Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tuc ngu han viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>An cư lạc nghiệp.. . Anh hùng nan qúa mỹ nhân quan.. . An thân, thủ phận. An phận, thủ thường. . B Bất chiến tự nhiên thành. . C Cẩn ngôn vô tội.  . Cẩn tắc vô ưu Cung tàn, Điểu tận. . D . Dĩ hoà vi quý. Danh chính, Ngôn thuận.  . Dục tốc bất đạt Dục hoãn cầu mưu.  . Dĩ độc trị độc Dưỡng hổ, di họa. . Dự bị hơn phòng bị, Phòng bị hơn chuẩn bị. . Đ Đồng thanh tương ứng. . . . Đồng khí tương cầu.. . Đồng bệnh tương lân.. . Đồng cam cộng khổ. Điểu vị thực vong, Nhân vị lợi vong . Đa mưu, túc trí H.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hữu chí cánh thành. . Hữu xạ tự nhiên hương..  . Hổ phụ sinh hổ tử. . Hữu danh, vô thực. . Hữu dũng vô mưu Họa vô đơn chí.. . Hoa rơi hữu ý, nước chảy vô tình.  . . Hậu sinh, khả úy Hoạn lộ, họa lộ Hữu phận, vô duyên.  . Hữu tài, vô phận K Kỷ sở bất dục, vật thi ư nhân. . Khẩu Phật, Tâm Xà. . L . Lực bất tòng tâm Long đàm, hổ huyệt. . M . Mục Thị ư nhân Mãnh hổ nan địch quần hồ. . Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.. . N Nam vô tửu như kỳ vô phong.   . Ngọc khiết băng thanh Nhất nghệ tinh, Nhất thân vinh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> . Nhân định thắng thiên.. . Nhân sinh vô thập tòan Ngôn sở bất tri, Tri sở bất ngôn. . Nhất cận thị, nhị cận giang. . Nhất kiến, chung tình. . Nhi nữ tình trường , Anh hùng khí đoản. . . Nhất túy giải vạn sầu. . Nhất ngôn, cửu đỉnh. . Nhàn cư vi bất thiện Nhứt công thành, nhì danh toại. . Nhất ngôn ký xuất, tứ mã nan truy. . O Oan oan tương báo, Dỉ hận miên miên. . Oan gia gia trả , Oan tình tình vương. P Pháp bất vị thân, Nghĩa bất dung tình.. . Phúc bất trùng lai, họa vô đơn chí. . Phú quý sinh lễ nghĩa, bần cùng sinh đạo tặc.. . . Phục hổ, tàng long. . Phản khách vi chủ Q. Quốc hữu quốc pháp, Gia hữu gia quy..   . Quý hồ tinh bất quý hồ đa. Quốc gia hưng vong, thất phu hữu trách S.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Song hổ phân tranh, nhứt hổ tử vong. . T  . Thiên bất dung gian. Thiên ngoại hữu thiên, Nhân ngoại hữu nhân.  . Tái ông thất mã. Tửu phùng tri kỷ, thiên bôi thiểu. Thoại bất đầu cơ, bán cú đa. Tửu nhập sầu trường, sầu càng sầu. . Thiên cơ bất khả lậu.  . Thiên thủ tầm biến. . Thi ân bất cầu báo Thọ ân mạc khả vong.  . Thiên biến, vạn hóa Tận nhân lực, tri thiên mệnh. . Thần khẩu hại xác phàm. . Tiểu phú do cần, triệu phú do thiên. . Tiểu Nhân đắc chí, Quân Tử gặp phiền. . . Thiên lý tuần hoàn. . Thiên duyên tiền định. . Tống cựu, nghinh tân . Thị phi miệng đời Tiên hạ thủ di cường.  . Tiên phát chế nhân Tham thực, cực thân.  . Tham sanh huý tử. . Tích lũy, phòng cơ. Tích cốc phòng cơ, tích tơ phòng hàn. .  . Thiên địa hữu tình Tâm phục, khẩu phục.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tề gia, Trị quốc, Bình thiên hạ.  . Tha hương ngộ cố tri. . Tha phương cầu thực Thiên thai lạc lối, Thiên thu lạc đường. . Thiên biến vạn hóa.  . Thời thế tạo anh hùng. . Thuận thiên, hành đạo Thiên la, địa võng.  . Tri giả, bất giả Tri thức bất thức Tiên học lể, hậu học nhân. . V Vạn sự khởi đầu nan. . Vô độc bất trượng phu. . Y . Ý tại ngôn ngoại.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×