Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bai 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.98 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỌC BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH, ĐIỀN VÀO LƯỢC ĐỒ TRỐNG MỘT SỐ DÃY NÚI VÀ ĐỈNH NÚI.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I/ YÊU CẦU THỰC HÀNH Xác định vị trí của các dãy núi, cao nguyên, đỉnh núi, dòng sông trên bản đồ Địa lí tự nhiên 1. Việt Nam (hoặc Átlát Địa lí Việt Nam). Điền lên trên lược đồ trống các đối tượng địa lí 2. (Các cánh cung núi, các dãy núi, các đỉnh núi). Xác định 2 yêu cầu của bài thực hành.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II; HƯỚNG DẪN * Bài tập 1: Xác định vị trí và đọc tên các dãy núi, cao nguyên, đỉnh núi, dòng sông trên bản đồ: HOẠT ĐỘNG 1 (Cá nhân /Cặp nhóm ) a, Các dãy núi, cao nguyên: -Dãy núi: Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Hoành Sơn, Bạch Mã, Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. -Cao nguyên đá vôi: Sơn La, Mộc Châu, Tà Phình, Sín Chải -Cao nguyên bazan: Plâycu, Daklak, Mơ nông, Di Linh b, Các đỉnh núi: Phanxipăng, Khoan La San, Pu Hoạt, Tây Côn Lĩnh, Ngọc Linh, Puxailaileng, Rào Cỏ, Hoành Sơn, Bạch Mã, ChưYangSin, Langbiang. c, Các dòng sông: Hồng, Chảy, Lô, Đà, Thái Bình, Mã, cả, Hương, Thu Bồn, Trà Khúc, Đà Rằng, Đồng Nai, Tiền, Hậu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HOẠT ĐỘNG 2 (Cá nhân ) • Chỉ trên bản đồ vị trí: các dãy núi, các cánh cung núi, các bề mặt cao nguyên: -Hoàng Liên Sơn -4 cánh cung -Trường Sơn Bắc , Hoành Sơn và Bạch Mã -Trường Sơn Nam -Cao nguyên đá vôi: Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu. -Cao nguyên bazan: Plâycu, Daklak, Mơ nông, Di Linh.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HOẠT ĐỘNG 2 (Cá nhân ) • Chỉ trên bản đồ vị trí: các đỉnh núi, các dòng sông: -Các đỉnh núi: Phanxipăng, Khoan La San, Tây Côn Lĩnh, Pu hoạt, , Puxailaileng, Rào Cỏ, Hoành Sơn, Bạch Mã, Ngọc Linh, Chưyangsin, Langbiang. -Các dòng sông: Hồng, Chảy, Lô, Đà, Thái Bình, Mã, Cả, Hương, Thu Bồn, Trà Khúc, Đà Rằng, Đồng Nai, sông Tiền, sông Hậu..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II; HƯỚNG DẪN * Bài tập 2: Điền vào lược đồ trống các dãy núi, cánh cung, đỉnh núi: HOẠT ĐỘNG 1 (Cá nhân ). • Cắt và dán lên bản đồ trống: - Vị trí các dãy núi: Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Hoành Sơn, Bạch Mã. - Vị trí các cánh cung: Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều - Vị trí các đỉnh núi: Tây Côn Lĩnh, Phanxipăng, Ngọc Linh, Chưyangsing..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HOẠT ĐỘNG 2 (Cá nhân ). • Điền vào bản đồ trống (đã chuẩn bị) các dãy núi, các cánh cung, các đỉnh núi. - Vẽ đúng kí hiệu dãy núi, cánh cung núi - Vẽ đúng kí hiệu đỉnh núi: 3143m - Đặt kí hiệu đúng vị trí - Ghi tên dãy núi, cánh cung núi theo hướng chạy của dãy núi và cánh cung núi - Ghi tên đỉnh núi dưới kí hiệu đỉnh núi, ngang, thẳng có xu hướng sang bên phải kí hiệu; Ví dụ:. 3143m Phanxipăng. 2405m Chưyangsin.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III; ĐÁNH GÍA. • Kiểm tra bài tập 2 (điền bản đồ trống) • Những lỗi cần chỉnh sửa: -Bản đồ trống -Điền các kí hiệu -Vị trí các đối tượng -Cách viết chữ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> IV; HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI. • Hoàn thành bài tập thực hành • Chuẩn bị bài 14-Sgk-trang 58: - Tìm hiểu sự suy giảm và suy thoái các loại tài nguyên thiên nhiên ở nước ta. - Tìm hiểu tình hình khai thác-sử dụngbảo vệ tài nguyên thiên nhiên ở ĐắkLắk - Tìm hiểu Luật bảo vệ môi trường-1993 (những biện pháp để bảo vệ tài nguyên).

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×