Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.98 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. MÔN : TOÁN– LỚP BA. KÍNH CHÀO THẦY, CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM HỌC SINH.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 a) Tính nhẩm: 3 4 = 12. 2 6 = 12 4 3 = 12 5 6 = 30. 20 5 4 = 4 7 = 16 28 2 8 = 3 7 = 21 3 5 = 15 2 4 = 8. 4 9 = 36 5 7 = 35. 45 16 5 9 = 4 4 = 2 9 = 18 3 8 = 24.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 b Tính nhẩm: 200 3=? Nhẩm : 2 trăm x 3 = 6 trăm Vậy : 200 x 3 = 600 200 2 = 400. 300 2 = 600. 200 4 = 800. 400 2 = 800. 100 5 = 500. 500 1 = 500.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 Tính nhẩm (theo mẫu): Mẫu:. 4 3 + 10 = 12 + 10 = 22. a) 5 5 + 18 = 25 + 18 b) 5 7 – 26 = 35 – 26 = 9 = 43 c) 2 2 9 = 4 9 = 36.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 Trong một phòng ăn có 8 cái bàn, mỗi bàn xếp 4 cái ghế. Hỏi trong phòng ăn đó có bao nhiêu cái ghế? Bài Bài giải giải :: Số Số cái cái ghế ghế trong trong phòng phòng ăn ănđó đó có có là: là: 44 88 == 32 32 (cái (cái ghế) ghế) Đáp Đáp số số :: 32 32 cái cái ghế ghế.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4 Tính chu vi hình tam giác ABC có kích thước ghi trên hình vẽ:. 100cm. cm. B. 0 10. 100 cm. A. C. Chu vi hình tam giác ABC là 100 3 = 300 (cm) Đáp số : 300 cm.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> (Xem sách trang 9) Bài sau: Ôn tập các bảng chia.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN CÔNG SÁU. CHÚC THẦY, CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM SỨC KHỎE.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>