Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de kiem tr tiet 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.86 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường….. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌC LỚP 9 – TIẾT 20. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Ghi chữ cái đầu câu trả lời đúng vào bài làm: Câu 1: Cho 6 công thức hóa học: H2SO4 ; BaO ; NaNO3 ; HCl ; Ca(OH)2 ; K2SO4. Các công thức hóa học này biểu diễn A. 3 chất axit và 3 chất bazơ B. 2 chất axit, 2 chất muối, 1 chất oxit và 1 chất ba zơ C. 2 chất axit, 2 chất muối và 2 chất ba zơ D. 1 chất axit 2 chất muối và 3 chất bazơ Câu 2: Khi cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3 .Hiện tượng thí nghiệm quan sát được là A. Có kết tủa màu nâu B. Có kết tủa trắng xanh C. Không có hiện tượng gì xảy ra D. Có khí thoát ra Câu 3: Cặp chất nào dưới đây cùng tồn tại trong một dung dịch: A. KCl và AgNO3. B. Ba(NO3)2 và MgSO4. C. CaCl2 và Na2CO3. D. NaCl và Mg(NO3)2. Câu 4: Cho 4,48 lít khí CO2 ở đktc tác dung với 200 ml dung dịch NaOH tạo ra muối trung hòa. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là: A. 0,5 M B. 1M C. 2M D. 1,5 M Câu 5: Dãy các ba zơ tác dụng với P2O5 là A. NaOH, Ba(OH)2 , Cu(OH)2 C. .KOH, Ba(OH)2 , Ca(OH)2. B.. KOH, Fe(OH)2 , Cu(OH)2 D. Mg(OH)2 , Ca(OH)2 , KOH.  KCl Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: K2SO4 + ……   Chất cần điền vào chỗ dấu(…) lần lượt là:. A. HCl , H2SO4 C. MgCl2 và MgSO4. + ……. B. BaCl2 , BaSO4 D. NaCl và Na2SO4. Câu 7: Dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 2 dung dịch natri sunfat và natri cacbonat A. Dung dịch bari clorua B. Dung dịch natri hy đroxit C. Dung dịch bạc nitrat D. Dung dịch axit clohiđric Câu 8: Trong các cặp chất dưới đây cặp chất nào có phản ứng với nhau A. KOH và H2SO4 B. Na2S và KCl C. BaCl2 và NaNO3 D. BaCl2 và H2S Câu 9: Biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được  CuO    Cu(OH)2    CuCl2  CuO    CuCl2    Cu(OH)2 A. Cu   B. Cu    Cu(OH)2    CuO    CuCl2  CuCl2    CuO    CuCl2 C. Cu   D. Cu   Câu 10: Dãy gồm các muối không tan trong nước là A. CaSO4 ; CuCl2 ; CuSO4 B. AgNO3 ; BaCl2 ; CaCO3 C. Na2SO4 ; Ca3(PO4)2 ; CaCl2 D. AgCl ; BaSO4 ; MgCO3 Câu 11: Trong các loại phân bón dưới đây, chất thuộc loại phân đạm là A. CO(NH2)2 B. KNO3 C. Ca(H2PO4)2 D. Ca3(PO4)2 Câu 12: Khi đo pH của dung dịch Y, thấy pH bằng 4. Vậy dung dịch Y là: A. Bazơ yếu B. Bazơ mạnh C. Axit yếu D. Axit mạnh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2 điểm ) Viết các phương trình hóa học thực hiện biến đối hóa học sau Mg ⃗1 MgO ⃗2 MgSO4 ⃗3 MgCl2 ⃗4 Mg(OH)2 Câu 2 (2 điểm ) Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau: a) Ngâm một đoạn dây đồng trong dung dịch bạc nitrat b) Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 Câu 3 (3 điểm ) a) Viết các phương trình hóa học xảy ra b) Để hòa tan vừa đủ 8 g Fe2O3 cần 200g dung dịch HCl thu được dung dịch A. Tính C % dung dịch HCl c) Dung dịch A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH tạo ra a g kết tủa. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH và khối lượng của a. (C = 12 ; O = 16 ; Na = 23 ; H = 1 ; Fe = 56 ; Cl = 35,5). HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ HÓA 9 TIẾT 20 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi câu khoanh đúng được 0,25 điểm. Câu 1 Đáp án B. 2 A. 3 D. 4 C. 5 C. 6 B. 7 D. 8 A. 9 B. 10 D. 11 A. 12 C. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm). Câu Câu 1 Câu 2. Hướng dẫn chấm - Mỗi phương trình viết đúng được 0,5 điểm - Mỗi ý nêu đúng hiện tượng được 0,5 điểm - Viết phương trình được 0,5 điểm. n. Câu 3 3đ. Fe2O3 - Tính a) Phương trình hóa học, kèm theo số mol - Khối lượng HCl phản ứng - Nồng độ % của dung dịch HCl b) Cho A tác dụng vừa đủ với 200ml dd NaOH. - Viết được PTHH, kèm theo số mol - Tính nồng độ CM dd NaOH - Tính khối lượng kết tủa. Điểm 2đ 2đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ. Lưu ý: - Mỗi phương trình hóa học viết đúng và cân bằng đúng được 0,5 điểm, nếu sai cân bằng thì bị trừ ½ số điểm. - Bài toán: Phương trình cân bằng sai bài làm không được tính điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×