Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giai chi tiet Mon Toan Thi TNTHPT 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.73 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2013. Môn thi: TOÁN – Giáo dục trung học phổ thông ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 3 Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số y  x  3x  1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho 2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) , biết hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng 9. Câu 2 (3,0 điểm) 1 x x 1) Giải phương trình 3  3  2 0  2. 2) Tính tích phân. I  x  1 cos xdx 0. 3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. y  x 2  3  x ln x. trên đoạn [1; 2]. Câu 3 (1,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Đường SD tạo với mặt phẳng ( SAB) một góc 300 . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD theo a . II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 4.a (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 1; 2;1) và mặt phẳng ( P) có phương trình x  2 y  2 z  3 0 1) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M và vuông góc với ( P) 2) Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc với ( P) Câu 5.a (1,0 điểm) Cho số phức của z. z. thỏa mãn. (1  i ) z  2  4i 0 .. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 4.b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ. Oxyz ,. Tìm số phức liên hợp. cho điểm. A(  1;1;0). x  1 y z 1   1 2 1 ( P) đi qua gốc. đường thẳng d có phương trình 1) Viết phương trình mặt phẳng tọa độ và vuông góc với d 2) Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho độ dài đoạn AM bằng 6 Câu 5.b (1,0 điểm) Giải phương trình. z 2  (2  3i ) z  5  3i 0. trên tập số phức. và.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI GIẢI Câu 1: 1) Tập xác định là R. y’ = 3x2 – 3, y’ = 0  x 1 ; y(-1) = 1; y(1) = -3 lim y   x  . và. lim y  x  . x y’ y. -1 1 + + 0 0 + 1 +  CĐ -3 CT . Hàm số đồng biến trên (∞; -1) ; (1; +∞); hàm số nghịch biến trên (-1; 1) Hàm số đạt cực đại tại x = -1; y(-1) = 1; hàm số đạt cực tiểu tại x = 1; y(1) = -3 y" = 6x ; y” = 0  x = 0. Điểm uốn I (0;-1) Đồ thị : y 1 1. 0. -1. x. -3. 2. 2) Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm ta có y’(x0) = 9  3x0  3 9  x0 2 y(-2) = -3, y(2) = 1 Pt 2 tiếp tuyến cần tìm là y + 3 = 9 (x + 2) hay y – 1 = 9 (x – 2)  y = 9x + 15 hay y = 9x – 17 Câu 2 (3,0 điểm) 1) Giải phương trình. 31 x  3x  2 0.  3x  1 (voâ nghieäm) 3 x x x  x  3  2 0  9  2.3  3 0   x 3  3 3  x 1  2. 2) Tính tích phân. I  x  1 cos xdx 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đặt u x  1  du dx , dv cos xdx chọn v sin x  2.     I  x  1 sin x 0  sin xdx  1  cos x 0 2  2 2 0  2. x.   x  ln x  1   l   ln x  0  x [1;2] 2 x2  3  x 3 . y' . 3). min y  y (2)  7  2ln 2;max y  y (1) 2. [1;2] nên [1;2] S Câu 3 : AD vuông góc (SAB) suy ra góc giữa SD và mp (SAB) là góc DSA suy ra góc DSA = 300 A. tan 300 =. Vậy V =. AD SA  SA a 3. B. D. C. 1 1 a3 3 V  .S(ABCD).SA  a 2 .a 3  3 3 3. II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 4.a.  . 1) Đường thẳng d qua M (-1, 2, 1) và có VTCP : ad n( P ) (1, 2, 2) ,  x  1  t   y 2  2t t  R  Phương trình tham số:  z 1  2t. 3. 2) Mặt cầu (S) có tâm O, (S) tiếp xúc với (P)  R = d(O, (P) = Phương trình mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 = 1. Câu 5a : z. 2  4i 2  4i 1  i 2  4i  2i  4  .  3  i 1 i 1 i 1 i 1 1. Số phức liên hợp của z = z  1  3i . 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 4b: uu r. 1/ (P)  d nên (P) nhận vtcp a d = (1;-2;1) phương trình (P) : x - 2y + z = 0 2/ M  (d)  t : M(1  t;  2t;  1  t) AM 2 6  (t  2) 2  ( 2t  1) 2  (t  1) 2 6. 1 4  4. 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  6t 2  6t 0  t 0  t  1. Vậy M (1;0;-1) M (0;2;-2) Câu 5b: z 2  (2  3i)z  5  3i 0  (2  3i) 2  4(5  3i)  25 (5i) 2 Một căn bậc 2 của  là : 5i 2  3i  5i z 1  4i 2 Nghiệm pt :. hay. z. 2  3i  5i 1  i 2. Nguyễn Khả Thanh Sưu tầm và biên soạn 11h ngày 04 tháng 6 năm 2013 Chúc các em đạt kết quả cao!.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×