Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.57 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập_ Tự Do _Hạnh Phúc
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012_2013
MÔN: VẬT LÝ 6
<b>I.MA TRẬN</b>
TÊN CHU ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG
<b>CHỦ ĐỀ 1</b>
<b>Sự nở vì nhiệt </b>
<b>của một số chất</b>
- Nhận biết được sự nở vì
nhiệt của các chất
Giải thích mợt
số hiện tượng
vật lý trong thực
tế.
Số câu
Số điểm: Tỉ lệ
1
3 ñieåm 12 ñieåm 2 câu 5 ñieåm = 50%
<b>CHỦ ĐỀ 2</b>
<b>Nhiệt kế-nhiệt </b>
<b>giai</b>
Nhận biết được cấu tạo và
công dụng của các loại nhiệt
kế khác nhau.
Số câu
Số điểm: Tỉ lệ 1<sub>1điểm</sub> 1<sub>1điểm = 10%</sub>
<b>CHỦ ĐỀ 3 </b>
<b>Sự chuyển thể</b>
<b>13.</b> Nhận biết sự
chuyển từ thể
lỏng sang rắn của
băng phiến.
<b>14.</b> - Nhận biết được
sự ngưng tụ là
quá trình ngược
của bay hơi và
những đặc điểm
của quá trình
này.
Số câu
Số điểm: Tỉ lệ 2<sub>4 ñieåm</sub> 24 điểm= 40%
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập_ Tự Do _Hạnh Phúc
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012_2013
MƠN: VẬT LÝ 6
THỜI GIAN: 60 PHÚT(khơng kể thời gian chép đề)
<b>II. ĐỀ 1</b>
<b>Câu 1: Nêu kết luận sự nở vì nhiệt của chất rắn,So sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.(2 điểm)</b>
<b>Câu 2: Sự nóng chảy là gì? Sự đơng đặc là gì? Trong suốt thời gian nóng chảy hay đơng đặc nhiệt độ của </b>
vật như thế nào? (2 điểm)
<b>Câu 3: Nhiệt kế hoạt động dựa vào hiện tượng nào? Kể tên và nêu công dụng các loại nhiệt kế thường </b>
gặp? (2 điểm)
<b>Câu 4: Cho bảng sau:</b>
Chất Nhiệt đợ nóng chảy ( 0<sub>C )</sub>
Đồng 1083
Nhôm 658
Thép 1300
Thả một thỏi nhôm và mợt thỏi thép vào đồng đang nóng chảy. Hỏi chúng có nóng chảy theo đồng khơng?
Tại sao? (2 điểm)
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
Đợc Lập_ Tự Do _Hạnh Phúc
ĐÁP ÁN MƠN VẬT LÝ 6 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012_2013
III.
<b> HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
CÂU HỎI NỘI DUNG THANG ĐIỂM
CÂU 1 *KN:-Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Các chất rắn khác nhau sự nở vì nhiệt khác nhau
*SS:-Các chất rắn và lỏng khác nhau sự nở vì nhiệt khác nhau
-Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
-Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt
nhiều hơn chất rắn.
0,5 điểm
0,5 điểm
0.5 điểm
0.5điểm
CÂU 2 - Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
- Sự đông đặc là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
- Trong suốt thời gian nóng chảy hay đông đặc, nhiệt độ của vật
không đổi.
1,5 điểm
0,5 điểm
CÂU 3 - Nhiệt kế hoạt động dựa vào sự nở vì nhiệt của các chất.
- Các loại nhiệt kế thường gặp: - Nhiệt kế y tế: dùng để đo nhiệt
độ cơ thể
- Nhiệt kế rượu: dùng để đo nhiệt đợ khí qủn
- Nhiệt kế thủy ngân: dùng để đo nhiệt đợ trong thí nghiệm.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
CÂU 4 - Nhơm nóng chảy vì nhiệt đợ nóng chảy của nhơm thấp hơn
nhiệt đợ nóng chảy của đồng.
- Thép khơng nóng chảy vì nhiệt đợ nóng chảy của thép cao hơn
nhiệt đợ nóng chảy của đồng.
1điểm
CÂU 5 Vì khi mới nhúng nhiệt kế vào nước nóng thì thủy tinh nóng lên
và nở ra trước làm mực thủy ngân tụt xuống, sau đó thủy ngân
mới nóng lên và nở ra. Vì thủy ngân nở nhiều hơn thủy tinh nên
thủy ngân vẫn tiếp tục dâng lên cao.