Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De Kiem tra 1 tiet Tin hoc 6 HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.85 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Nhận biết NỘI DUNG-CHỦ ĐỀ. MỨC ĐỘ Thông Vận dụng hiểu (1). Vận dụng (2) (Nếu có) TL/TN. TL/TN TL/TN TL/TN Bài 1: Thông tin và C1,C2, tin học. C3, C4, C5 C10 1. Chương 1: Bài 2: Thông tin và C6 biểu diễn thông tin. Làm quen với tin học Bài 3: Em có thể C7 và máy tính làm dược gì nhờ điện tử máy tính. Bài 4: Máy tính và C8, C9 phần mềm máy tính. Bài 5: luyện tập C11, C13 C12, C14 C15 chuột. Bài 6: Học gõ C16, C17, 2. Chương 2: mười ngón. C18 Phần mềm Bài 8. Quan sát C19, C20 học tập Trái Đất và các vì sao trong Hệ Mặt Trời. 13 6 1 TỔNG SỐ 6.5 3.0 0.5 Chú thích: a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 65% nhận biết + 30% thông hiểu + 5% vận dụng (1). Tất cả các câu đều trắc nghiệm. b) Cấu trúc bài: 20 câu c) Cấu trúc câu hỏi: 20.. TỔNG SỐ 5 2,5 2 1 1 0,5 2 1 5 2,5 3 1,5 2 1 20 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề bài: * Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất (A, B, C hoặc D) rồi ghi vào giấy bài làm. (Mỗi câu 0.5 điểm) Câu 1: Câu nào trong các câu sau đây nói về khái niệm thông tin? A. Tiếng trống trường báo hiệu giờ ra chơi; B. Tấm biển báo trên đường cho biết cấm đỗ xe; C. Những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới chung quanh và về chính con người; D. Bản tin trên đài truyền hình cho biết cơn bảo sắp vào đến vùng biển nước ta. Câu 2: Việc tiếp nhận, trao đổi, xử lí và lưu trữ thông tin gọi là: A. Thông tin; B. Xử lí thông tin ; C. Nghiên cứu thông tin; D. Hoạt động thông tin của con người. Câu 3: Hiệu quả của việc xử lí thông tin phụ thuộc vào: A. Sự hiểu biết của con người; B. khả năng của bộ nhớ máy tính; C. Thế giới xung quanh; D. Thông tin vào. Câu 4: Thông tin trước xử lí gọi là : A. Thông tin chưa được xử lí; B. Thông tin vào; C. Thông tin từ xa; D. Thông tin ra. Câu 5: Thông tin nhận được sau xử lí gọi là: A. Thông tin đã xử lí; B. Thông tin vào; C. Thông tin ra; D. Hoạt động thông tin Câu 6: Ba dạng thông tin cơ bản của tin học là: A. Văn bản, chữ viết, tiếng nói; B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh; C. Các con số, hình ảnh, văn bản; D. Âm thanh chữ viết, tiếng đàn piano. Câu 7: Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lí thông tin hữu hiệu? A. Tính toán nhanh, độ chính xác cao; B. Lưu trữ lớn, có năng lực tư duy như con người; C. Nhận biết được tất cả các loại thông tin như con người; D. Tính toán nhanh, độ chính xác cao, lưu trữ lớn. Câu 8: Quá trình xử lí thông tin ba bước đó là: A. Xử lí thông tin-xuất thông tin ra màn hình-in ra giấy; B. Nhập thông tin-xử lí thông tin-xuất thông tin C. Nhập thông tin-xuất thông tin-xử lí thông tin; D. Xử lí thông tin-in ra giấy-sửa đổi thông tin Câu 9: Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm có: A. Thiết bị vào, xử lí thông tin, thiết bị ra; B. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ; C. Thiết bị vào, bộ nhớ, thiết bị ra; D. Bộ xử lí trung tâm, thiết bị vào, bộ nhớ, thiết bị ra Câu 10: Thômg tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit vì: A. Đem lại sự đơn giản trong tính toán B. Hai kí hiệu 0 và 1 để dễ nhớ, dễ viết ; C. Dãy bit còn gọi là dãy nhị phân; D. Dãy bit thể hiện hai trạng thái đóng, ngắt mạch điện. Câu 11: Có mấy thao tác chính đối với chuột? A. 3; B. 4; C. 5; D. 6. Câu 12: Vai trò của chuột trong máy tính là: A. Không thể thiếu; B. Có thể thiếu nhưng công việc sẽ kém hiệu quả; C. Không cần dùng chuột; D. Cả A, B, C đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 13: Thao tác kéo thả chuột có nghĩa là thực hiện: A. Nhấn và giữ nút trái chuột đồng thời di chuyển chuột đến vị trí khác; B. Di chuyển chuột từ vị trí này đến vị trí khác; C. Nhấn và giữ nút phải chuột đồng thời di chuyển chuột đến vị trí khác; D. Cả A, B, và C đều sai. Câu 14: Để khởi động phần mềm có sẵn biểu tượng trên màn hình nền, cách nhanh nhất, ta dùng thao tác: A. Nháy chuột; B. Nháy phải chuột; C. Nháy đúp chuột; D. Kéo thả chuột Câu 15: Trong phần mềm Mouse Skills, các bài luyện tập khó dần vì lí do: A. Tốc độ tăng dần; B. Thời gian quá ngắn; C. Mỏi tay; D. Kích thước nhỏ dần. Câu 16: Khu vực chính của bàn phím thường có mấy hàng? A. 3; B. 4; C. 5; D. 6. Câu 17: Trên bàn phím, hai phím có gai là hai phím nào? A. Phím F và J; B. Phím J và K; C. Phím F và K; D. Phím J và H. Câu 18: Khi luyện gõ mười ngón, trên bàn phím cần chú ý gì? A. Mắt nhìn lên màn hình; B.Nhìn vào các phím có gai; C. Các ngón tay gõ đúng phím quy định; D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 19: Muốn khởi động phần mềm quan sát Trái Đất và các vì sao trong Hệ Mặt Trời, ta nháy đúp chuột vào biểu tượng nào sau đây trên màn hình nền?. A. ; B. ; C.; D. Câu 20: Tính từ trong ra ngoài, nếu Mặt Trời là thứ nhất thì Trái Đất là thứ mấy? A.Thứ hai; B. Thứ ba; C. Thứ tư; D. Thứ năm. --------------------------------------Hết----------------------------------------..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. Ý. Nội dung C D A B C B D B D A C B A C D C A D D C. Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×