Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

De thi thu DH 2013 truong THPT Chuyen Lam Son

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (759.96 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo Viên: Nguyễn Thanh Sơn. Trường THPT Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa.. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM HỌC 2013 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) 2x 1 , (1). Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  x 1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số (1). b) Tìm số thực m sao cho đường thẳng (d) có phương trình mx  y  (m  2)  0 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất..   Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 4 2 sin 2 x cos  x    5sin x  cos x  0. 4  2 x  4 y  x  y  1 Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình  2 2 3 x  12 xy  12 y  3( x  y )  x  y  5. ( x; y  )..  /2. Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân. I.  (sin 2 x  2 cos x).e. sin x. dx.. 0. Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình thang vuông tại B, C và AB  BC  2CD  2a ; cạnh bên SC  2a 2 nằm trên mặt phẳng ( SCD ) vuông góc với đáy.. Biết rằng SD C  90 0 và đường thẳng SD hợp với đáy một góc  thoả mãn tan   2 . Xác định vị trí điểm H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD) và tính thể tích khối tứ diện SABD . Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  abc . Tìm giá trị nhỏ nhất 5 1 2 của biểu thức : P  2  2  2 a b c II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(2;0) , nội tiếp trong đường tròn tâm I (1; 2) . Lập phương trình đường thẳng BC biết tam giác có trọng tâm 5 1 G  ;  . Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; 2;1) và mặt  3 3 phẳng (P) có phương trình x  y  z  2  0 . Lập phương trình mặt cầu (S) đi qua A, cắt (P) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r  2 2 , biết rằng tâm mặt cầu (S) nằm trên đường x 1 y 1 z  2   thẳng có phương trình: () : 2 1 1 Câu 9.a (1,0 điểm). Cho các số phức z1 ; z2  thoả mãn: z1  z2  3; z1  z2  1 . Tính z1  z2 .. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : ( x  2)2  ( y  1)2  4 và đường thẳng (d ) : 2 x  y  1  0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng (d) sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến (d1 ); (d 2 ) đến (C) và góc tạo bởi hai đường thẳng (d1 ); (d 2 ) lớn nhất. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(2;1; 3) . Đường trung tuyến đi qua B và đường phân giác trong góc C lần lượt có phương trình: www.ViettelStudy.vn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo Viên: Nguyễn Thanh Sơn. Trường THPT Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa. x y  3 z 1 x 1 y  2 z  1   ; (d 2 ) :   2 2 1 1 1 1 Tính độ dài đường cao hạ từ A của tam giác ABC. 0 2 4 6 2012  3C2013  32 C2013  33 C2013  ...  31006 C2013 Câu 9.b (1,0 điểm). Tính tổng: S  C2013 (d1 ) :. …………………………… Hết ………………………………. Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số báo danh: ……………... www.ViettelStudy.vn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×