Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi HKI 1213 Hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.04 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HOÁ 8 - HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2012 - 2013 I. Mục tiêu của đề kiểm tra 1. Kiến thức a. Chủ đề 1: Chương I. Chất – nguyên tử - phân tử. b. Chủ đề 2 : Chương II: Phản ứng hóa học. c. Chủ đề 3 : Chương III: Mol và tính toán hóa học. 2. Kỹ năng a. Lập công thức hóa học và viết phương trình hóa học. b. Tính toán hoá học + Tính theo công thức hóa học. + Tính theo phương trình hóa học. 3. Thái độ a. Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của Hs khi giải quyết vấn đề. b. Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra. II. Hình thức đề kiểm tra Tự luận 100% III. Ma trận đề kiểm tra. Nội dung kiến thức. Chương I. Mức độ nhận biết Nhận biết. Thông hiểu. Câu1 1đ. Câu 3 2đ. Vận dụng. Vận dụng ở mức cao hơn. Câu 5 a, b,c 3,5 đ 3,5 đ (35%). Câu 5 – d 0,5 đ 0,5đ (5%). Câu 2 1,5đ Chương II. Câu 4 – a 0,5đ. Câu 4 – b 1đ. Chương III Tổng. 3đ (30%). 3đ (30%).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS: Nguyễn Trường Tộ Lớp 8…. Họ Và Tên:........................................ Điểm. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I. Nh 2012-2013 Môn: Hóa học 8 (Thời gian: 45 phút) Nhận xét của thầy (cô) giáo:. ĐỀ RA Câu 1: (1 điểm) Đơn chất là gì? Hợp chất là gì? Cho ví dụ minh họa. Câu 2: (1,5 điểm) Có các hiện tượng sau: a) Đun sôi nước, thấy có hơi nước bốc lên. b) Đinh sắt để lâu ngày trong không khí bị gỉ. c) Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. Hãy cho biết trong các hiện tượng trên đâu là hiện tượng vật lý đâu là hiện tượng hóa học ? Giải thích? Câu 3: (2 điểm) Cân bằng các phương trình phản ứng sau: a) Al + CuO ⃗t 0 Al2O3 + Cu b) Fe + O2 ⃗t 0 Fe3O4 c) Mg + HCl → MgCl2 + H2 d) CuO + C ⃗t 0 Cu + CO2 Câu 4: (1,5 điểm) a) Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng. b) Đốt cháy 2,7 gam bột nhôm bằng 2,4 gam oxi (vừa đủ) thu được nhôm oxit (Al2O3). Viết công thức về khối lượng của phản ứng và tính khối lượng nhôm oxit tạo thành. Câu 5:(4 điểm) Cho 14 gam sắt tác dụng với lượng dư axit clohiđric (HCl) tạo thành sắt (II) clorua (FeCl2) và khí hiđro (H2). a) Lập phương trình hóa học của phản ứng. b) Tính khối lượng axit clohiđric đã phản ứng. c) Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc. d) Tính số nguyên tử sắt có trong lượng sắt (II) clorua trên. Cho biết: Fe= 65; O = 16; Cl = 35,5; S = 32; H = 1. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN Câu 1: (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đơn chất là chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học. VD: đơn chất: oxi, hidro,.. (0,5điểm) Hợp chất là chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. VD: nước, đường.. (0,5điểm) Câu 2: (1,5 điểm) a) ( 0,5 điểm) Hiện tượng vật lý. Giải thích: vì nước chỉ thay đổi trạng thái, không có chất mới tạo thành. b) (0,5 điểm) Hiện tượng hóa học. Giải thích: Đã xảy ra phản ứng hóa học, có chất mới tạo thành có màu nâu đen khác so với màu của sắt ban đầu. c) ( 0,5 điểm) Hiện tượng vật lý. Giải thích: vì cồn chỉ thay đổi trạng thái, không có chất mới tạo thành. Câu 3. (2 điểm). mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm. Phương trình hóa học. a) 2Al + 3CuO ⃗t 0 Al2O3 + 3Cu b) 3Fe + 2O2 ⃗t 0 Fe3O4 c) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 d) 2CuO + C ⃗t 0 2Cu + CO2 Câu 4: (1,5 điểm) a) ĐLBTKL: Trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. (0,5 điểm) b) Công thức khối lượng: m Al + m oxi = m Al2O3 (0,5 điểm) Khối lượng Al2O3 tạo thành: mAl2O3= mAl + moxi = 2,7 +2,4 = 5,1 gam (0,5 điểm) Câu 5:(4 điểm) a) Số mol của sắt: n. 14. nFe = M =56 = 0,25 (mol) (0,5 điểm) Phương trình hóa học Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (1 điểm) b) số mol của axit phản ứng: n HCl = 2. 0,25 = 0,5 mol (0,5 điểm) Khối lượng HCl phản ứng: mHCl = n. M = 0,5. 36,5 = 18,25 g (0,5 điểm) c) số mol H2 là: n= 0,25 (mol) (0,5 điểm) Thể tích khí H2 tạo thành là: V = n.22,4 = 0,25. 22,4 = 5,6 (lit) (0,5 điểm) d) Số nguyên tử Fe trong FeCl2 = số nguyên tử sắt ban đầu = 0,25.6.1023 = 1,5.1023 nguyên tử. (0,5 điểm) ...♣….

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×