Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Cau hoi trac nghiem Tin hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.8 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHẦN KHÁM PHÁ MÁY TÍNH 1. CPU có tên đầy đủ tiếng Anh là… . Central Processing Unit . Central Print United. . Central Pro United . Central Pro Unit. 2. CPU làm những công việc chủ yếu nào? . Lưu giữ. . Xử lý. . Điều khiển. . Cả 3. 3. CPU được ví như ……….. của máy tính. . Trái tim. . Đôi tay. . Bộ não. . Cả 3. 4. CPU nằm ở phần nào của máy tính? . Màn hình. . Chuột. . Bàn phím. . Thân máy. 5. Thông tin xung quanh ta tồn tại dưới mấy dạng? . 2. . 3. . 4. . 5. 6. ‘Truyện tranh’ là sản phẩm của mấy loại thông tin? . 2. . 3. . 4. . 5. 7. Trong ‘Khu vực chính’ của Bàn phím máy tính có mấy hàng phím tất cả? . 2. . 3. . 4. . 5. 8. Có mấy thao tác sử dụng Chuột máy tính? . 2. . 3. . 4. . 5. 9. Máy tính điện tử đầu tiên ra đời năm nào? . 1985. . 1995. . 1945. . 1935. 10. Chiếc máy tính điện tử đầu tiên có tên gọi là gì? . EIAC. . ENIAC. . ANCIE. . INIAC. 11. “Giúp em đưa thông tin vào để máy tính xử lý theo yêu cầu của chương trình.” Là gì vậy? . Chuột. . Bàn phím. . Cả hai. . Không cái nào. 12. Máy in và Máy quét, cái nào là thiết bị đưa thông tin vào máy tính?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> . Máy in. . Máy quét. . Cả hai. . Không cái nào. 13. Phần mềm của máy tính là…. . Là tất cả những gì chúng ta có thể nhìn, sờ thấy được của máy tính. . Là tất cả các chương trình đang có trong máy tính. . Cả hai ý trên.. . Không ý nào.. 14.Đĩa CD (CD-rom) và đĩa mềm (Floppy disk) là phần cứng hay phần mềm của máy tính? . Phần mềm. . Phần cứng. . Cả hai. . Không cái nào. 15. Các chương trình và các thông tin quan trọng của máy tính thường được lưu trên… . Đĩa. . Ổ đĩa cứng. . Ổ đĩa mềm. . Không cái nào. 16. Chỉ ra nhóm cùng loại. . CD-rom; Floppy Disk (Đĩa mềm); Thiết bị nhớ Flash (USB). . CD-rom; Floppy Disk (Đĩa mềm); Ổ đĩa cứng. . CD-rom; Thiết bị nhớ Flash (USB); Ổ đĩa cứng. . CD-rom; Thiết bị nhớ Flash (USB); Máy in.. 17. Nhóm nào dưới đây bao gồm các thiết bị được xếp vào cùng loại: . Màn hình, Bàn phím, Chuột, Máy in. . Bàn phím, Chuột, Máy in, Máy vẽ. . Máy in, Máy vẽ, Màn hình, Lo . Màn hình, Micro, Máy quét, Chuột. 18.Những thiết bị chứa được các chương trình và các thông tin khác (trong đó có các kết quả làm việc, các tệp tin…) được gọi là……… . Thiết bị chứa. . Ổ cứng. . Thiết bị lưu trữ. . Thiết bị thông tin. 19. Floppy Disk (Đĩa mềm) thường không thể lưu giữ được dạng file nào? . File văn bản. . File âm thanh. .File video. . 2 và 3. 20. Trong phần thân máy, tính từ trên xuống, ổ đĩa nào được lắp ở vị trí cao nhất (đầu tiên).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> . Ổ đĩa cứng. . Ổ đĩa mềm. . Ổ CD. . 2 và 3. 21. Trong các ổ đĩa, ổ nào không có cửa để đưa đĩa vào, ra? . Ổ đĩa cứng. . Ổ đĩa mềm. . Ổ CD. . 2 và 3. 22.Đâu là biểu tượng của tệp tin? .. .. .. .. 23.Hình bên cho em biết nó thuộc dạng tệp (file) nào? . File chương trình. . File văn bản. . Cả hai. . Cả hai đều sai. 24.Trong máy tính thông tin tồn tại dưới các dạng tệp (file) nào? . File chương trình. . File dữ liệu. . Cả hai. . Cả hai đều sai. . Cả hai. . Cả hai đều sai. 25.Dạng file có đuôi là .exe là………..? . File chương trình. . File dữ liệu. 26. Có thể mở ra xem, hiệu chỉnh và in ra đối với các tệp (file) tin thuộc dạng nào? . File chương trình. . File dữ liệu. . Cả hai. . Cả hai đều sai. 27.Để sắp xếp một cách khoa học, tiện lợi cho việc quản trị và sử dụng, các tệp tin (file) trong máy tính thường được tổ chức thành…… . Các đồ thị. . Các phần mềm. . Các Thư mục. . Cả ba. 28. Để tạo một thư mục tại thư mục gốc, ổ C:\ , em chọn cách nào trong các phương án sau: . Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn New->Folder. . Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn New->Shortcut. . Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn Briefcase.. .Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn Microsoft Word Document. 29. Để di chuyển hoặc sao chép một thư mục (kể cả một tệp tin), trong môi trường từ Windows 2000 trở lên, thực hiện một cách nhanh nhất, không thủ công, tại cửa sổ của thư mục ta vào thực đơn nào? . File. . Edit. . Favourite. . Cả ba. 30.Để xem thông tin chi tiết về một thư mục (kể cả một tệp tin), trong môi trường từ Windows 2000 trở lên, tại cửa sổ của thư mục ta vào thực đơn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> nào? . File. . View. . Favourite. . Window. 31.Để xem thông tin chi tiết về một các thư mục (kể cả một tệp tin), trong môi trường từ Windows 2000 trở lên, tại cửa sổ hiện mở của thư mục hoặc trong các ổ đĩa khác nhau, ta nhấn chuột lên nút lệnh nào? . Folders. . View. . Up. . Undo. 32.Trong Ms Windows, thư mục được tổ chức dưới dạng? . Dây. . Cây. . Chuỗi. . Đồ thị. 33.Trong Ms Windows, biểu tượng của thư mục thường có màu gì? . Xanh. . Đỏ. . Tím. . Vàng. 34.Thư mục (TM) không có gì ở bên trong, gọi là….? . TM không. . TM lép. . TM rỗng. . TM tép. 35.Thư mục (TM) nằm ngoài cùng, không còn thư mục nào khác chứa nó, gọi là….? . TM không. . TM ngoài cùng. . TM gốc. . 1 và 2. 36.Để xoá và đổi tên cho thư mục, nếu dùng thực đơn sẽ là thực đơn… . Favourite. . Tool. . Folder. . File. 37.Trong Window XP, một thư mục có thể chứa tệp tin và thư mục con trong nó. Vậy một tệp tin có thể chứa tệp và thư mục được không? . Có . Không . 1 và 2 . 1 và 2 đều sai 38.Các máy tính ở trong mạng máy tính: . Chỉ nhận và xử lý các thông tin được máy khác gửi tới. . Chỉ gửi được các thông tin cho máy khá . Đều nhận và gửi được các thông tin cho nhau. . Cả 3 đều sai.. 39.Trong hệ điều hành Windows, xâu kí tự nào dưới đây không thể dùng làm tên tệp? . Giaymoi.doc. . Baitap.pas. . Anh.bmp. . . 40.Trong hệ điều hành Windows, phải nhấn giữ phím nào khi chọn nhiều.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> tệp hoặc thư mục rời rạc? . Alt. . Shift. . Ctrl. . Enter. 41.Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy vi tính? . Ms Office. . FireFox. . Ms Windows. . Norton Antivirus. 42.Phần mềm nào dưới đây cho phép tạo ra tệp có phần mở rộng mặc định là TXT? . Notepad. . Ms Word. . Paint. . Ms Excel. 43.Virus máy tính không thể lây lan qua… . mạng máy tính. . đĩa CD. . máy quét. . Thẻ nhớ Flash (USB). 44.Trong một số phần mềm, nếu muốn tiết kiệm thời gian, người sử dụng có thể dùng tổ hợp các……… đã được lập trình sẵn để gọi ngay chức năng của công việc mình mong muốn. . phím. . nút chuột. . phím ngắn. . phím tắt. 45.“Phím tắt” còn có tên gọi khác là gì? . Phím nóng. . Phím nhanh. . Phím lười. . Phím cóc. 46.Phần mềm nào dưới đây không phải là một trò chơi trên máy vi tính . Blocks. . Dots. . Solitaire. . Internet Explorer.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> PHẦN EM TẬP VẼ 47. Để chọn được màu vẽ trong chương trình vẽ hình Paint, em: . Nháy phải chuột vào ô màu cần chọn trên Hộp màu. . Nháy trái chuột vào ô màu cần chọn trên Hộp màu. . Cả thao tác 1 và 2. . Không thao tác nào.. 48.Trong phần mềm Paint, có mấy công cụ để chọn hình? . 1. . 2. . 3. . 4. 49.Trong phần mềm Paint, để vẽ được đường cong phải mất mấy thao tác? . 1. . 2. . 3. . 4. 50.Công cụ dùng để sao chép màu có hình gì? . Lọ màu. . Hộp màu. . Ống nhỏ. . Tuýp màu. 51.Để sao chép các hình ta phải nhấn phím gì? . Alt. . Shift. . Ctrl. . Enter. 52.Khi vẽ các hình khối (tròn, elip, vuông, chữ nhật), sau khi chọn được nét vẽ ta phải quan tâm đến chọn…….. . kiểu hình. . kiểu chữ. . màu vẽ. . Enter. 53.Để khi sử dụng biểu tượng ‘trong suốt’ có hiệu quả trong việc tách hình, thì một trong hai ô vuông chứa màu vẽ và màu nền trên hộp màu phải hiện màu…… với màu nền của hình hiện tại. . khác biệt. . giống. . đối ngược. . gần gần. 54.Để vẽ được hình tròn khi sử dụng công cụ elíp, em phải nhấn giữ đồng thời…. khi vẽ. . phím cách. . Phím Alt. . Phím Shift. . Phím Enter. 55.Trong phần mềm Paint, biểu tượng A ở Tool box dùng để làm gì cho tệp ảnh đang vẽ? . đặt màu cho văn bản . Chọn toàn bộ văn bản. . Chèn văn bản thông thường . Chèn văn bản nghệ thuật. 56.Trong phần mềm Paint, nếu tô hoặc vẽ nhầm, để lùi lại bước trước đó.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> giúp em có thể sửa lại được thì em nhấn tổ hợp phím nào? . Ctrl +V. . Ctrl + B. . Ctrl + Z. . Ctrl + O. 57.Nếu muốn chọn tất cả hình vẽ (gồm cả phần nền lẫn những chi tiết của hình) em phải vào thực đơn nào? . Image. . File. . Edit. . Help. 58.Nếu muốn tăng kích thước tẩy lên cỡ to hơn những cỡ có trong hộp phía dưới hộp công cụ em phải nhấn tổ hợp phím…. + [+]. . Delete. . Shift. . Enter. . Ctrl. 59.Để lật hình theo chiều dọc, em chọn…… trong cửa sổ Flip and Rotate. . Flip horizontal. . Flip vertical. . Flip rotate. . Rotate by angle. 60.Có bao nhiêu mức góc để quay hình? . 2. . 3. . 4. . 1. 61.Nếu muốn xoá tất cả hình đi mà không cần chọn, thì em vào thực đơn nào? . Image . File . Edit . Help 62.Con trỏ chuột thường có hình gì trong phần mềm Paint? . Con chuột. . Dấu cộng. . Mũi tên. . Dấu trừ. 63.Nhóm công cụ nào có điểm giống nhau loại? . Tẩy; Lọ màu; Phóng to hình. . Tẩy; Lọ màu; Bình xịt. . Tẩy; Lọ màu; Công cụ vẽ đường thẳng. . Tẩy; Lọ màu; Công cụ vẽ gắn chữ lên hình vẽ (A).. 64.Nhóm công cụ không để vẽ trên Hộp công cụ có thể được gọi là? . Công cụ hình ảnh. . Công cụ rỗi. . Công cụ biên tập hình ảnh. . Công cụ tắt. 65.Công cụ nào dưới đây khi nhấn chuột sử dụng trỏ chuột mang theo hình của công cụ đó? . Tẩy. . Lọ màu. . Bút chì. 66.Nhóm công cụ vẽ tự do gồm mấy công cụ?. . 2 và 3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> . 2. . 3. . 4. . 1. 67.Phần kết quả của việc dùng bình xịt cho ra những đám màu kèm theo hạt nhỏ gọi là gì? . Hạt màu. . Giọt màu. . Bụi màu. . Hơi màu. 68.Nếu dùng thực đơn để xoá đi chỉ phần được chọn, em sẽ vào? . Image. . File. . Edit. . Help. 69.Tên của hộp công cụ giúp em pha màu là? . Edit Colors. . Fix Colors. . Add Colors. . Colors. 70.Trên hộp màu có tất cả bao nhiêu ô màu mặc định (có sẵn khi mở Paint ra?) . 18. . 28. . 38. . 48. 71.Tổ hợp phím Ctrl + Shift + N để làm gì? . Mở một trang vẽ mới . Xoá toàn bộ hình không cần chọn. . Thoát khỏi phần mềm . Lưu hình vẽ. 72.Khi trên cửa sổ màn hình Paint bị mất Hộp công cụ và Hộp màu, để lấy lại em vào thự đơn nào? . Colors. . File. . Help. . View. PHẦN EM TẬP SOẠN THẢO 73.Phần mềm nào dưới đây không hỗ trợ gõ chữ Việt cho các phần mềm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> khác? . ABC. . Vietkey. . Paint. . Unikey. 74.Từ Telex có ý nghĩa gì liên quan đến soạn thảo văn bản: . Là tên một phông chữ tiếng Việt. . Là một kiểu gõ bàn phím tiếng Việt hay dùng, không phụ thuộc vào font. hay bảng mã tiếng Việt. . Là kiểu gõ bàn phím tiếng Việt của phần mềm Unikey. . Là một cách gõ nhanh tiếng Việt bằng 10 ngón. 75. Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng về dòng văn bản khi soạn thảo trên máy tính. . Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn phím Enter. . Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn tổ hợp phím Ctrl – Enter. . Dòng văn bản là một câu hoàn chỉnh. . Phần mềm tự động xuống dòng khi gõ văn bản đến dòng cuối cùng. 76. Con trỏ soạn thảo trong phần mềm Word có hình gì? . Mũi tên. . Dấu cộng. . Bút chì. . Vạch đứng nhấp nháy. 77.“Di chuyển con trỏ soạn thảo một cách linh hoạt trên trang soạn thảo mà không làm ảnh hưởng gì đến những phần đã gõ r” Là phím nào vậy? . Các phím Mũi tên. . Dấu cộng. . Phím Shift. . Phím cách. 78. Các phím có hai ký hiệu: ký hiệu trên và ký hiệu dưới thường nằm ở hàng phím (HP) nào? . HP cơ sở. . HP trên. . HP số. . HP dưới. 79. Trên hàng phím máy tính có mấy phím có gai? . 2. . 3. . 4. . 1. 80. Khi gõ tổ hợp phím SHIFT + Phím có hai ký hiệu trên bàn phím, ta nhận được: . Ký hiệu dưới. . Ký hiệu trên. . Cả hai. . A, B, C đều sai. 81.“Gồm từ hai phím trở lên, sử dụng kết hợp với nhau, nhằm mục đích nhập lệnh cho máy thực hiện yêu cầu nhất định của người sử dụng.” Là gì vậy?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> . Cặp phím. . Tổ hợp phím. . Thực đơn. . Phím tắt. . Phím lười. . Phím cóc. 82. “Phím tắt” còn có tên gọi khác là gì? . Phím nóng. . Phím nhanh. 83. Để mở một trang soạn thảo trống, mới em nhấn tổ hợp phím nào? . Alt + N. . Ctrl + N. . Shift + N. . Enter + N. 84.Thao tác chọn một đoạn văn bản hoặc một câu trên trang soạn thảo còn có tên gọi khác nào? . Xoá. . Kẻ lề. . Vạch lề. . Bôi đen. 85.“Cho phép xoá các ký tự (chữ gõ vào) hoặc lùi lại một khoảng trống ở về bên phải (tức phía trước) con trỏ soạn thảo.” Là phím nào vậy? . Phím Backspace. . Phím cách. . Phím Delete. . A hoặc B. 86. Để chữa dấu (khử dấu) trong khi soạn thảo văn bản, em dùng hợp phím nào? . Phím X. . Phím C. . Phím Z. . A hoặc B. 87.Để chọn tất cả phần văn bản đã gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào? . Ctrl + A. . Ctrl + W. . Ctrl + K. . Shift + A. 88. Trong Ms Word, tổ hợp phím nào cho phép mở tệp văn bản đã có? . Ctrl + M. . Ctrl + D. . Ctrl + Z. . Shift + O. 89. Để sao chép một câu hoặc một đoạn văn bản, em chọn sử dụng tổ hợp phím tắt nào? . Ctrl + B. . Ctrl + C. . Ctrl + D. . Shift + X. 90. Để sao chép và dán văn bản mới sao chép, ngoài cách dùng nút lệnh trên màn hình, ta có thể vào thực đơn nào? . File. . Format. . Edit. . Tool. 91.Để tạo chữ in đậm, em chọn dùng tổ hợp phím nào? . Ctrl + E . Ctrl + B . Ctrl + U . Ctrl + P 92.Hãy chỉ ra tổ hợp phím không cùng loại: . Ctrl + J. . Ctrl + P. . Ctrl + E. . Ctrl + L. 93.Có tất cả mấy kiểu căn lề trong WORD? . 2. . 3. . 4. . 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 94. Để căn đều (thẳng) cả 2 lề cho văn bản, thay vì dùng nút lệnh trên màn hình, em chọn nhấn tổ hợp phím nào? . Ctrl + J . Ctrl + P . Ctrl + R . Ctrl + Q 95. Vào thực đơn nào em có thể vừa chỉnh kiểu chữ lần cỡ chữ? . File. . Format. . Edit. . Tool. 96. Để tăng cỡ chữ lên, ngoài việc sử dụng hộp Fontsize có ở trên cửa sổ phần mềm Word, em có thể nhấn tổ hợp phím nào? . Ctrl + ]. . Ctrl + [. . Cả hai. . Ctrl + V. 97.Trong Ms Word, tổ hợp phím nào dùng để ghi tệp đang soạn thảo? . Ctrl + O. . Ctrl + Z. . Ctrl + S. . Ctrl + V. 98.Để xoá bỏ (cut) phần văn bản gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào? . Ctrl + X. . Ctrl + Z. . Ctrl + B. . Ctrl + V. 99.Muốn di chuyển con trỏ soạn thảo từ vị trí bất kỳ về đầu văn bản, ta sử dụng: . Ctrl + End. . Ctrl + Page Up. . Ctrl + Home. . Ctrl + V. 100. Muốn di chuyển con trỏ soạn thảo từ vị trí của trang trước lên trước dòng đầu tiên của trang trước đó, ta sử dụng: . Ctrl + End. . Ctrl + Page Up. . Ctrl + Home. . Ctrl + V. 101. Các hình vẽ đã được thiết kế sẵn về hình dạng trong Word có tên gọi là gì? . AutoImages. . AutoFormat. . AutoLines. . AutoShapes. 102. Để vào được các thực đơn dùng bàn phím ta phải nhấn phím…. cùng với chữ cái đầu tiên của tên thực đơn. . Alt. . Shift. . Ctrl. . Enter. 103. Các công cụ trên cửa sổ màn hình cũng như các chức năng trong thực đơn của phần mềm Word được thiết kế dưới dạng các…. . Hình ảnh . Mệnh lệnh . Công tắc . Nút lệnh 104. Để chèn được bảng trong Word, ta phải chèn theo: . Số bảng. . Số cột và số hàng. . Các ô. . Số đường thẳng. 105. Thư viện ảnh có sẵn và người sử dụng có thể cập nhật trong Word có tên tiếng Anh là gì?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> . Library. . Images. . WordArts. . ClipArts. 106. Để tắt hoàn toàn phần mềm Word, em sử dụng tổ hợp phím nào? . Ctrl + F4. . Shift + F4. . Alt + F4. . Alt + Shift. PHẦN THẾ GIỚI LOGO CỦA EM 107. Thế giới logo của em, phần mềm có tên đầy đủ là gì? . MSWLogo. . WLogo. . MsLogoWorld. . WorldLogo. 108. Theo SGK ‘Cùng học tin học 2’ vùng màn hình làm việc của Logo, gọi là gì?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> . Sân chơi. . Sân khấu. . Sân trên. . Sân Screen. 109. Phần thứ hai của màn hình phần mềm Logo gọi là gì? . Cửa sổ làm việc. . Cửa sổ. . Cửa làm việc. . Cửa sổ lệnh. 110. Con trỏ trong phần mềm MSWLogo có hình gì? . Con Rùa. . Tam giác. . Vuông. . Tứ giác. 111. Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo có thể hoạt động được ta phải dùng gì để điều khiển? . Các phím. . Lời nói. . Chuột. . Các lệnh. 112. Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo trở về vị trí như ban đầu, ta dùng lệnh gì? . End. . Home. . Return. . Back. 113. Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo quay phải được, ta dùng lệnh gì? . End. . Right(RT). . Return. . Back. 114. Lệnh FD trong MSWLogo là viết tắt của từ nào? . Ford. . Fod. . Forward. . Forwad. 115. Để xoá toàn bộ ‘sân chơi’ trong MSWLogo, em dùng lệnh nào? . AS. . BS. . CS. . DS. 116. Muốn thay đổi nét vẽ mà màu nền ‘sân chơi’ trong MSWLogo, em vào thực đơn nào? . Edit. . Bitmap. . Set. . File. 117. Để khỏi phải viết lại nhiều lệnh, em sử dụng câu lệnh gì? . Lặp. . Tắt. . Nóng. . Ngắn. upload.123doc.net. Nơi để em nhập lệnh vào gọi là gì? . Ngăn lệnh. . Hộp lệnh. . Ngăn nhập lệnh. . Tủ lệnh. 119. Nếu muốn quan sát trỏ chuột (Rùa) làm việc, thậm chí từng bước, em dùng câu lệnh nào? . AIT. . Pait. . Wait. . Awit. 120. Nếu muốn giấu trỏ chuột (Rùa) đi thì em dùng lệnh nào?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> . Back. . Left. . Dieh. . Hide. 121. Nếu muốn lưu phần trỏ chuột (Rùa) đã vẽ xong dưới dạng một tệp ảnh, thì em vào thực đơn nào? . Edit. . Bitmap. . Anh. . File. 122. PU (Pen Up) là lệnh dùng để làm gì? . Xoá trỏ chuột. . Tô màu. . Nhấc trỏ chuột. . To trỏ chuột. 123. Để viết chữ trong Logo, em sử dụng câu lệnh gì? . Label. . Write. . Sound. . Không cái nào. 124. Để chơi nhạc trong Logo, em sử dụng câu lệnh gì? . Label. . Write. . Sound. . Không cái nào. 125. Để dừng hoạt động của Logo lại ngay, em nhấn vào nút nào trong cửa sổ lệnh? . Pause. . Halt. . Trace. . Edall. TỔNG HỢP I. Câu hỏi MS Word (105 câu) 1. Muốn kết thúc Word, ta dùng lệnh nào sau đây?  File/ Exit  Table/ Close  Tools/ Exit  File/ Close 2. Để tạo văn bản mới, ta thực hiện lệnh sau:  Edit/ New  File/ New  View/ New  Tools/ New.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3. Để xóa kí tự trong văn bản, ta sử dụng những phím nào trên bàn phím?  Backspace, Delete  Delete, Insert  Backspace, End  Cả 3 ý trên 5. Khi đang soạn thảo văn bản sử dụng bộ gõ Tiếng Việt Vietkey, tổ hợp phím Alt + Z có chức năng:  Chuyển chế độ gõ Tiếng Anh sang Tiếng Việt khi đang ở chế độ gõ Tiếng Anh .  Chuyển chế độ gõ Tiếng Việt sang Tiếng Anh khi đang ở chế độ gõ Tiếng Việt.  Chuyển chế độ bảng mã Unicode sang TCVN3.  Cả A và B đều đúng. 6. Trong Word, ta sử dụng lệnh Format/ Font … để:  Tạo bảng  Định dạng kí tự  Chèn hình ảnh  Chia cột 7. Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “việt nam” thành chữ “Việt Nam” ta thực hiện lệnh:  Edit/ Replace  Edit/ Find  Edit/ Goto  Edit/ Clear 8. Thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có:  Phông chữ  Kiểu chữ  Cỡ chữ và màu sắc  Cả 3 ý trên 9. Trong Word, sử dụng lệnh File/ Print Preview để:  In văn bản  Xem trước khi in  Sao chép văn bản  Di chuyển văn bản 10. Trong Word, muốn định dạng trang ta dùng lệnh:  File/ Page Setup  Edit/ Page Setup  Tool/ Page Setup  View/ Page Setup 11. Muốn mở một file văn bản đã có sẵn, ta dùng lệnh:  File/ New  View/ Open  File/ Open  Edit/ Open 12. Để chia một ô thành nhiều ô, ta chọn ô cần tách rồi thực hiện thao tác:  Table/ Split Cell  Table/ Select Windows/ Split Cells  Insert/ Select.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 13. Muốn tạo bảng trong Word, ta thực hiện thao tác:  Insert/ Table/ Table  Table/ Insert/ Table  Table/ Insert  Insert/ Table 14. Lệnh Edit/ Find … dùng để:  Thay thế từ, cụm từ  Định dạng từ, cụm từ  Tìm kiếm từ, cụm từ  Xóa, sửa từ, cụm từ 15. Hãy chọn đáp án sai: Để gộp nhiều ô thành một ô, trước hết ta chọn số ô cần gộp rồi thực hiện:  Nhấn chuột phải, rồi chọn Merge Cells  Nhấn chọn Windows, rồi chọn Merge Cells  Chọn Table/ Merge Cells  Chọn trên thanh công cụ 16. Trong Word, muốn quay lại thao tác / lệnh vừa thực hiện ta bấm tổ hợp phím  Ctrl + Z  Ctrl + X  Ctrl + V  Ctrl + Y 17. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép chọn toàn bộ văn bản:  Ctrl + F  Alt + F  Ctrl + A  Alt + A 18. Trong Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là:  Tạo tệp văn bản mới  Chức năng thay thế  Định dạng chữ hoa  Lưu tệp văn bản 19. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + V được dùng để  Cắt một đoạn văn bản  Dán một đoạn văn bản từ Clipboard  Sao chép một đoạn văn bản  Cắt và sao chép một đoạn văn bản 20. Để chèn tiêu đề trang, ta thực hiện:  Insert/ Header and Footer  Tools/ Header and Footer  View/ Header and Footer  Format/ Header and Footer 21. Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn bản đó rồi:  Chọn Edit/ Copy  Bấm tổ hợp Ctrl + C  A và B đều đúng  A và B đều sai.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 22. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu dòng đầu tiên của văn bản  Shift + Home  Alt + Home  Ctrl + Home  Ctrl + Alt + Home 23. Trong Word, muốn trình bày văn bản theo khổ giấy ngang trong cửa sổ Page Setup ta chọn mục:  Portrait  Right  Left  Landscape 24. Trong Word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:  Tools/ AutoCorrect Options  Tools/ Auto Text  Tools/ Options  Tools/ Customize 25. Khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn và muốn sang 1 đoạn mới:  Nhấn Ctrl + Enter  Nhấn Enter  Nhấn Shift + Enter  Không cần nhấn 26. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về dòng cuối cùng của văn bản:  Shift + End  Ctrl + End  Alt + End  Ctrl + Alt + End 27. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + = có chức năng gì?  Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi  Bật hoặc tắt chỉ số trên  Bật hoặc tắt chỉ số dưới  Trả về dạng mặc định 28. Để giãn dòng 1,5; sau khi đặt con trỏ vào đoạn văn bản, bạn sẽ:  Nhấn Ctrl + 1  Nhấn Ctrl + 2  Nhấn Ctrl + 5  Nhấn Ctrl + 15 29. Để gạch dưới mỗi từ 1 nét đơn, sử dụng tổ hợp phím nào?  Ctrl + Shift + D  Ctrl + Shift + W  Ctrl + Shift + A  Ctrl + Shift + K 30. Trong hộp thoại Format/ Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng cách giữa các đoạn, các dòng còn dùng làm chức năng nào sau đây?  Định dạng cột  Canh chỉnh Tab  Thay đổi Font chữ  Tất cả đều sai.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 31. Khi di chuyển con trỏ trong bảng, tổ hợp phím Shift + Tab dùng để:  Di chuyển con trỏ đến ô liền trước.  Thêm 1 tab vào ô  Di chuyển con trỏ đến hàng trên  Không có chức năng gì. 32. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?  Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph  Xuống một trang màn hình  Nhập dữ liệu theo hàng dọc  Tất cả đều sai. 33. Muốn xác định khoảng cách và vị trí kí tự, ta vào:  Format/ Paragraph  Format/ Style  Format/ Font  Format/ Object. 34. Trong Word, để ngắt trang bắt buộc, ta có thể nhấn tổ hợp phím nào?  Shift + Enter  Ctrl + Shift + Enter  Ctrl + Enter  Alt + Enter 36. Trong Word, để canh phải văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:  Ctrl + L  Ctrl + R  Ctrl + E  Ctrl + J 37. Trong Word, để tăng cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phím  Shift + ]  Shift + [  Ctrl + [  Ctrl + ] 38. Trong Word, để bật/ tắt thanh công cụ vẽ, ta dùng lệnh:  View/ Toolbars/ Drawing  View/ Drawing  View/ Toolbars/ Standard  View/ Ruler 39. Microsoft Word là:  Chương trình bảng tính  Phần mềm quản lý  Phần mềm ứng dụng  Phần mềm hệ thống 40. Trong Word 2003, để bật/ tắt thước ngang, ta dùng lệnh:  View/ Ruler  View/ Outline  Format/ Ruler  Tools/ Ruler 41. Trong Word, để mở menu Format ta sử dụng tổ hợp phím:  Ctrl + F  Alt + O  Alt + F  Ctrl + O 43. Với chức năng của Word, bạn không thể thực hiện được việc:  Vẽ bảng biểu trong văn bản  Chèn ảnh vào trang văn bản  Sao chép một đoạn văn bản và dán nhiều lần liên tục.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>  Kiểm tra lỗi chính tả Tiếng Việt 44. Trong Word, với công việc nào bạn phải mở thực đơn Format?  Khi muốn ghi lưu tệp văn bản  Khi muốn cái đặt máy in  Khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang  Khi muốn đổi font chữ. 45. Trong Word, phát biểu nào sau đây là sai?  MS Word giúp bạn nhanh chóng tạo ra văn bản mới, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính.  MS Word được tích hợp vào HĐH Windows nên bạn không cần cài đặt phần mềm này.  MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft.  MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra chính tả và ngữ pháp Tiếng Anh. 46. Trong Word, bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ.  Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp.  Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ Tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp.  Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ Tiếng Anh.  Dấu xanh và đỏ là do máy tính vị nhiễm vi rút. 47. Trong Word, muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó và:  Nhấn chuột vào biểu tượng copy  Nhấn chuột vào biểu tương Format Painter  Nhấn chuột vào menu Edit, chọn Copy  Không thể sao chép định dạng của dòng văn bản. 48. Trong Word, muốn biết đang sử dụng Word phiên bản nào:  Nhấn Help, chọn About Microsoft Word  Nhấn Tools/ Options  Nhấn Windows/ Split  Nhấn File/ Properties. 49. Trong Word, muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>  Chọn lệnh Insert/ Index and Table  Chọn lệnh Insert/ Symbols  Chọn lệnh Insert/ Break  Chọn lệnh Insert/ Page Numbers 50. Khi soạn thảo để gõ được tiếng việt chọn bộ gõ theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là telex thì sử dụng font:  ABC  .VNITimes  Time New Roman  .VnTimes 51. Khi sử dụng Word, thao tác nào dưới đây bạn không làm được:  Chèn 1 ảnh vào trong 1 ô của bảng  Phóng to rồi lại thu nhỏ 1 ảnh vừa được chèn  Mở một văn bản đã có sẵn  Định dạng đĩa mềm. 52. Trong Word, sau khi nhập nội dung vào các ô trong bảng, chúng ta có thể:  Sao chép nội dung từ ô này sang ô khác  Cắt và dán nội dung từ cột này sang cột khác  Cắt và dán nội dung từ dòng này sang dòng khác  Làm được cả 3 thao tác trên 53. Khi con trỏ đang ở ô góc bên phải, dòng cuối của một bảng, nếu muốn thêm một dòng mới cho bảng bạn sẽ sử dụng phím nào?  Phím Ctrl  Phím Enter  Phím Shift  Phím tab 54. Trong Word, bạn đã chèn một bảng biểu vào văn bản, làm sao để bảng này có đường kẻ đậm:  Lệnh Format/ Bullets and Numbering  Lệnh Tools/ Borders and Shading  Lệnh Format/ Theme  Lệnh Format/ Borders and Shading 55. Để xuất hiện thêm các thanh công cụ khác trong MS Word ta chọn thao tác nào?  File/Edit  Insert/Tools  Tools/Option  View/Toolbars 56. Trong MS Word Để thay đổi đơn vị đo của thước, ta chọn:  Format/Tabs  Tools/Options/General  Format/Object  Tools/Options/View.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 57. Khi soạn thảo văn bản trong Word, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng, ta bấm phím:  Tab  Ctrl + Tab  Ctrl + Alt  Cả A và B đều đúng 58. Với một tài liệu Word có nhiều trang, để đến một trang bất kì, tổ hợp phím nào sẽ được nhấn:  Shift + G  Ctrl + G  Ctrl + Shift + G  Ctrl + Alt + G 59. Trong Word, để di chuyển giữa các cửa sổ Word khi đang mở cùng lúc, ta nhấn tổ hợp phím:  Ctrl + F6  Shift + f6  Alt + F6  F6 60. Trong Word, để lưu một tài liệu, ta thực hiện:  Ctrl + S  Alt + Shift + F2  Shift + F12  Cả ba cách đều đúng 61. Trong Word, để đóng tài liệu đang mở, ta thực hiện:  Ctrl + F4  Alt + F4  Shift + f4  Cả A và B đều đúng 62. Trong Word, để mở một tài liệu có sẵn, ta thực hiện  Ctrl + O  Ctrl + F12  Alt + Ctrl + F2  Tất cả đều đúng 63. Để chọn cả bảng, ta nhấn tổ hợp phím:  Alt + Shift + 5 (số 5 trên hàng phím số)  Alt + 5 (số 5 trên hàng phím số va tắt Numlock)  Cả A và B đều đúng  Cả A và B đều sai. 64. Trong Word, để giãn khoảng cách giữa các dòng là 1,5 line chọn:  Format/ Paragraph/ Line Spacing  Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó.  Cả hai cách A và B đều đúng  Cả hai cách A và B đều sai 65. Muốn in văn bản ta dùng tổ hợp phím gì?  Ctrl + P  Ctrl + R  Ctrl + Shift + F12  Cả A và C 66. Muốn canh đều một đoạn văn bản ta chọn tổ hợp phím?  Ctrl + F  Alt + J  Alt + F  Ctrl + J 67. Trong Word, để chọn 1 dòng trong một bảng biểu, bạn sẽ:.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>  Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng  Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó  Nhấn chuột 3 lần vào vị trí bất kỳ trong bảng  Cả hai cách A và B đều đượ 68. Khi soạn thảo văn bản, tổ hợp phím Alt + Ctrl + Shift + PageDown có chức năng gì?  Đánh dấu toàn bộ văn bản.  Đưa con trỏ về cuối trang văn bản.  Đánh dấu văn bản từ vị trí con trỏ đến đầu văn bản.  Đánh dấu văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối văn bản. 69. Để thay đổi kiểu font trong sọan thảo văn bản, ta thực hiện:  Ctrl + F  Ctrl + D  Ctrl + Shift + F  Cả B và C 71. Trong Word, muốn định dạng bảng theo kiểu danh sách, ta thực hiện:  File/ Bullets and Numbering  Tools/ Bullets and Numbering  Format/ Bullets and Numbering  Edit/ Bullets and Numbering 72. Trong MSWord những font chữ nào dùng để soạn thảo văn bản tiếng việt khi chọn gõ theo kiểu Telex và bảng mã Unicode  .VnTimes, .VnArial, Tahoma  Tahoma, Arial, .VnAvant  .VnTimes, Times New Roman, Arial  Times New Roman, Arial, Tahoma 73: Trong Word chèn cột trong Table như thế nào?  Đánh dấu chọn hàng, chọn Table / Insert Rows.  Đánh dấu chọn cột, chọn Table / Insert Rows  Đánh dấu chọn cột, chọn Table / Insert Columns  Đánh dấu chọn hàng, chọn Table / Insert Columns 74. Trong Word, muốn cắt một khối văn bản, ta dùng lệnh: Edit/ Copy  File/ Copy  File/ Cut  Edit/ Cut 75. Trong Word, muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng, phải nhấn phím gì trước khi kéo chuột:  Ctrl  Shift  Ctrl + Alt  Ctrl + Shift 76. Trong Word, sau khi dịnh dạng in nghiêng cho một khối văn bản,.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> muốn bỏ định dạng đó phải dùng lệnh hoặc tổ hợp phím nào?  Ctrl + I  Ctrl + Spacebar  Chọn Regular sau khi dùng lệnh Format/ Font  Tất cả đều đúng 77. Trong Word, muốn lưu file hiện hành với một tên khác ta thực hiện:  File/ Save  File/ Save As  Chọn biểu tượng hình đĩa mềm  Nhấn Ctrl + S 78. Trong Word, để xóa mọi định dạng nhưng vẫn giữ lại nội dung của văn bản, ta chọn toàn bộ văn bản rồi thực hiện:  Edit/ Clear/ Format  Format/ Clear  Edit/ Format/Clear  Format/ Delete 79. Trong Word, để in một trang hiện hành, ta thực hiện:  File/ Print chọn All  File/ Print chọn Pages  File/ Print chọn Current  Cả B và C 80. Trong Word, để in từ trang 2 đến trang 10, ta thực hiện:  File/ Print chọn Pages nhập 2-10  File/ Print chọn Pages nhập 2  File/ Print chọn Pages nhập 10  File/ Print chọn Pages nhập 8 81. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + M có chức năng gì?  Định dạng lùi đầu dòng đoạn văn bản  Xóa định dạng lùi đầu dòng văn bản  Tạo cách dòng trong đoạn văn bản 1,5  Xóa cách dòng trong đoạn văn bản 1,5 82. Để xóa tất cả định dạng của đoạn văn bản, sử dụng tổ hợp phím nào?  Ctrl + Q  Ctrl + Z  Ctrl + Y  Ctrl + R 84. Khi con trỏ đang ở trang soạn thảo thứ 8, muốn xem nội dung trang 31 ta thực hiện:  Nhấn Ctrl + G nhập 31  Nhấn Ctrl + G nhập 8-31  Nhấn Ctrl + G nhập 23  Tất cả đều sai. 85. Để chọn cỡ chữ trong Word, ta thực hiện:  Ctrl + Alt + P  Ctrl + Shift + P  Alt + Shift + P  Cả A, B, C đều sai 86. Để tạo nhanh một văn bản mẫu sử dụng cho lần sau, bạn sử dụng.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> chức năng nào của word?  AutoCorrect  AutoText  AutoStyle  Cả A, B, C đều sai 87. Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện:  Insert/ AutoText  Insert/ Pictures  Insert/ Textbox  Insert/ Object 88. Trong winword, để thiết lập hướng giấy theo chiều dọc, ta chọn menu File-Page Setup và:  Nhấp chọn mục Layout, rồi chọn Portrait  Nhấp chọn mục Paper, rồi chọn Landscape  Nhấp chọn mục Paper, rồi chọn Portrait  Nhấp chọn mục Margin, rồi chọn Portrait 89. Khi chèn hình ảnh, tùy chọn nào cho phép hình ảnh nằm trên văn bản:  In Line With Text  In Front Of Text  Square  Tight 90. Phát biểu nào sai khi nói về chức năng Mail Merge trong Word?  Phải có hai tệp tin: tệp tin dữ liệu và tệp tin chính.  Tệp tin dữ liệu có thể được tạo bằng Word hoặc Excel.  Mail Merge có thể gửi và nhận thư điện tử giống Gmail.  Mail Merge thường được sử dụng để tạo thư mời hay phiếu báo điểm…91. 91. Để chèn Auto Text vào văn bản, phím hoặc tổ hợp phím nào được sử dụng?  F2  F3  Ctrl + F2  Ctrl + F3 92. Muốn định đạng trang văn bản ta sử dụng thao tác nào?  File/Page setup  Edit/Page setup  Format/Page setup  Tools/Page setup 93. Muốn tìm kiếm một từ hay cụm từ bất kỳ trong trang văn bản ta chọn?  Ctrl + C  Ctrl + F  Ctrl + O  Ctrl + Q 94. Trong MS Word muốn tạo liên kết (Link) tới một văn bản khác ta chọn?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>  Edit/Hyperlink  Format/Hyperlink  Insert/Hyperlink File/Hyperlink 95. Muốn tạo màu sắc cho nền văn bản ta chọn?  Format/Backgound  Insert/Background  File/Background  View/Background 96. Trong MSWord muốn chia văn bản làm nhiều cột ta chọn?  Edit/Columns  View/Columns  Insert/Columns Format/Columns 97. Để chèn ký tự đặc biệt trong MSWord ta chọn? Edit/Symbols View/Symbols Insert/Symbols Format/Simbols 98. Trong MSWord để tạo mật khẩu (Password) cho một văn bản ta chọn?  View/Options/Security  Insert/Options/Security  Format/Options/Security  Tools/Options/Security 99. Trên màn hình soạn thảo có mấy loại con trỏ.  Một loại con trỏ  Hai loại con trỏ  Ba loại con trỏ  Không có con trỏ 101. Trong Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (bôi đen), ta thực hiện:  Nhấn phím Enter  Nhấn phím Space  Nhấn phím mũi tên  Nhấn phím Tab 102. Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word?  2 cách  3 cách  4 cách  5 cách 103. Footnote dùng để chú thích các thuật ngữ cho 1 từ, 1 câu. Vậy Footnote được trình bày ở:  Cuối từ cần chú thích  Cuối trang  Cuối văn bản  Cuối toàn bộ 104. Trong Word, để định dạng chỉ số dưới, ta sử dụng tổ hợp phím:  Ctrl + =  Ctrl + Shift + >  Ctrl + Shift + <  Ctrl + Shift + =.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 105. MS Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn thành các định dạng nào?  *. doc; *.txt và *.exe  *.doc; *.htm và *.zip  *.doc; *.dot; *.htm và *.txt  *.doc; *.dat; *.xls và *.avi.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×