Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.86 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TậP ĐọC Ôn tập và kiểm tra cuối học kì i (Tiết 1) I, Mục tiêu: 1.KT: Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài, nhận biết được các nhân vất trong bài tập đọc là truyện kể thuộc 2 chủ điểm Có chí thì nên, Tiếng sáo diều . 2.KN: Đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 80 tiếng /1 phút). Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ pù hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở KHI. 3.TĐ: Giáo dục HS ý chí vươn lên trong học tập. II, Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL đã học ở HK I. III, Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài (1’) b. Kiểm tra tập đọc và HTL (25’) (Khoảng 1/4 số HS trong lớp) + Gọi từng HS lên bốc thăm, chọn bài + Đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc. + Giáo viên cho điểm theo hướng dẫn. c. Hướng dẫn HS làm bài tập 2 SGK (10’) + Gọi 1 HS đọc yêu cầu. + y/C hs nêu các bài tập đọc là truyện kể?. + YC HS làm việc theo nhóm các y/c tiếp theo. + Phát giấy, bút dạ cho các nhóm. + Hướng dẫn HS nhận xét theo các yêu cầu. - Nội dung ghi từng cột có chính xác không? - Lời trình bày có rõ rành, mạch lạc không?. Tên bài. Tác giả. VD: Ông Trạng thả diều Trình Đường ……………… ………………. ………………. 4, Củng cố: 5. Dặn dò:. - Nhận xét giờ học - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. Hoạt động của trò. + Từng HS lên bốc thăm – xem lại bài 1-2 phút. + HS đọc SGK (học thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. + HS trả lời. + 1 HS đọc yêu cầu – Lớp đọc thầm. + Ông trạng thả diều; Vua tàu thủy “Bạch TháI Bưởi”; Vẽ trứng; Người tìm đường lên các vì sao; Văn hay chữ tốt; Chú đất nung; Trong quán ăn “Ba cá Bống”; Rất nhiều mặt trăng. + Chia nhóm. + Nhận đồ dùng. + Thảo luận, trao đổi để điền cho hoàn chỉnh nội dung vào bảng tổng kết. + Đại diện các nhóm lên bảng dán kết quả và trình bày. + Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. Nội dung chính. Nhân vật. Nguyễn Hiền nhà nghèo mà hiếu học Nguyễn Hiền ………………… ………………..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010 Toán: Dấu hiệu chia hết cho 3 I, Mục tiêu: 1.KT: Biết dấu chia hết cho 3. 2.KN: Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 3.TĐ: Giáo dục HS cẩn thận chính xác. II, đồ dùng dạy học:- Bảng phụ iii. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Kiểm tra bài cũ (4’) + 1 HS lên bảng làm. + Tìm các số có 2 chữ số vừa chia hết cho 2 vừa + Lớp làm vào giấy nháp. chia hết cho 5. +Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 2. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài (1’) + Nhận xét  Rút ra kết luận SGK. + Y/C hs lấy VD Tìm hiểu các số chia hết cho 3 (12’) + Tổng các chữ số của chúng cũng chia hết cho + Nêu VD sgk, y/ c hs đọc các phép tính trên VD 3. + YC HS đọc các số chia hết cho 3 trên bảng và + Vài HS nhắc lại. tìm đặc điểm chung của các số này. + Tính và rút ra nhận xét. Các tổng này không + YC HS tính tổng các chữ số của các số chia hết chia hết cho 3. cho 3. + Vài HS đọc phần ghi nhớ SGK. + Nhận xét  Rút ra kết luận SGK. + HS lấy VD về số chia hết cho 3 và không chia hết cho. + Y/C hs lấy VD 3. Luyện tập (18’) Bài 1+ 2: Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 3. Dấu hiệu không chia hết cho3. + Chọn các số chia hết cho 3 thì chọn những số Bài 1: 540; 3 627; 10 953 như thế nào? Bài 2: 610; 7 363; 413 161 + Chọn các số chia hết cho 3 thì chọn những số - HS giải thích cách làm, nêu lại dấu hiệu chia như thế nào? hết cho 3 và không chia hết cho3. 4. Củng cố : 3’ - Nhận xét giờ học Dặn dò: - Dặn HS chuẩn bị bài sau. ………………………………………………………………………………………. Toán: ÔN TậP HọC Kì I.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I.Mục tiêu: 1.KN: Ôn 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Dấu hiệu chia hết. - Đổi đơn vị đo, tính diện tích một hình. - Tìm hai số khi biết tổng và hiệu. 2.TĐ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. II.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Bài 1:10’ Đặt tính rồi tính 572863 + 541708 647253 - 285749 435 x 253 13498 : 32 Bài 2: 7’Đổi đơn vị đo 4tấn 62kg = …….kg 8m250cm2 = ……..cm2 240tạ = ……tấn 2phút 30giây = ……giây Bài 3 : 7’Tính bằng cách thuận tiện 234 x 3 + 234 x 7 537 x 39 - 537 x19. Hoạt động của trò HS đặt tính làm vào vở Nêu cách thực hiện HS nêu miệng đổi đơn vị đo Ôn đơn vị đo khối lượng, độ dài, diện tích, thời gian.. HS thực hiện tính vào vở áp dụng nhân một số với một tổng áp dụng nhân một số với một hiệu Bài 4:12' Một đội công nhân trong hai ngày sửa - HS đọc đề tự giải vào vở được 3450m đường. Ngày thứ nhất sửa được ít Tóm tắt bài hơn ngày thứ hai là 170m đường. Đáp số: a) 1640m, 1810m a) Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét b) 1725m đường? b) Trung bình mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?. LUYệN Từ Và CÂU Ôn tập và kiểm tra cuối học kì i (Tiết 2) I, Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.KT: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. 2.KN: Biết đặt câu có ý nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học(BT2), bước đầu biết dùng thành ngữ, tục ngữ đã học phù hợp với tình huống cho trước(BT3). 3.TĐ: Giáo dục HS tích cực học tập. II, Đồ dùng dạy học: - 1 số tờ phiếu to viết sẵn bài tập 3. III, Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ (4’) 2. Giới thiệu bài (1’) 3.Kiểm tra tập đọc và HTL (18’) + YC HS lên bốc thăm chọn bài. + Giáo viên đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc. 4. Luyện tập.(10’) Bài 2: Đặt câu nhận xét về các nhân vật + YC HS làm bài tập vào vở. + Y/C hs nêu câu mình đặt. Hoạt động của trò. + HS lên bốc thăm chọn bài + Từng HS đọc trong SGK hoặc đọc thuộc lòng từng đoạn hoặc cả bài theo yêu cầu. + HS trả lời. + 1 HS đọc yêu cầu + HS tự làm bài vào vở + 1 số HS nêu miệng câu mà mình vừa đặt. + Lớp nhận xét, bổ sung.. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. + Phát giấy chuẩn bị sẵn nội dung bài tập 3.. VD : Nguyễn Ngọc Kí rất có chí . + 1 HS đọc – Lớp đọc thầm - Yêu cầu HS xem lại các bài TĐ : Có chí thì + Chia nhóm, Nhận đồ dùng nên, nhớ lại các câu thành ngữ , tục ngữ đã + Thảo luận, trao đổi viết vào phiếu những thành ngữ, tục ngữ thích hợp. học . + Có chí thì nên. + Hướng dẫn HS nhận xét, đánh giá. Có công mài sắt , có ngày nên kim . + Kết luận lời giải đúng. Người có chí thì nên, C, Củng cố ,dặn dò: Nhà có nền thì vững . - Nhận xét giờ học + Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo . - Dặn HS chuẩn bị bài sau. Lửa thử vàng, gian nan thử sức . Thất bại là mẹ thành công . + Ai ơi đã quyết thì hành Đã đan thì lận tròn vành mới thôi;.. Thứ tu ngày 22 tháng 12 năm 2010. TậP ĐọC Ôn tập và kiểm tra cuối học kì i (Tiết 3).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I, Mục tiêu: 1.KT: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. 2.KN: Nắm được các kiểu mở bài, kết bài trong bài văn kể chuyện, bước đầu viết được mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn kể chuyện ông Nguyễn Hiền(BT2) 3.TĐ: Giáo dục HS tích cực trong học tập. II, Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc – HTL. III, Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.Kiểm tra tập đọc và HTL (18’) (1/6 số HS trong lớp) - Yêu cầu HS đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài). - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi về nội dung bài học đó. - GV nhận xét, cho điểm . 2. Luyện tập: Ôn luyện về các kiểu mở bài và kết bài trong bài văn kể chuyện. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của đề. + Y/C hs đoc lại truyện “Ông Trạng thả diều”. + YC HS nhắc lại các kiểu mở bài và kết bài đã học. + YC HS viết phần mở bài gián tiếp, phần kết bài mở rộng cho câu chuyện về ông Nguyễn Hiền.. - HS nối tiếp đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài). - Mỗi HS sau khi đọc xong , trả lời câu hỏi của GV về bài đọc đó .. + 1 HS đọc + Lớp đọc thầm truyện “Ông Trạng thả diều”.. +1HS nhắc lại ghi nhớ về 2 kiểu mở bài và 2 kiểu kết bài . - HS làm bài cá nhân vào vở sau đó nối tiếp nhau đọc các mở bài và các kết bài. VD: a. Nước ta có những thần đồng bộc lộ tài - Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu viết năng từ nhỏ. Đó là trường hợp chú bé Nguyễn Hiền. Nguyễn Hiền nhà nghèo, phải bỏ học bài. nhưng vì có ý chí vươn lên, đã tự học và đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi. Câu chuyện xảy ra vào đời vua Trần Nhân Tông... b. Câu chuyện về vị Trạng nguyên trẻ nhất nước + Hướng dẫn HS nhận xét, bổ sung. Nam làm em càng thấm thía hơn những lời Giáo viên sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho HS. C, Củng cố , dặn dò: Nhận xét giờ học. khuyên của người xưa: Có chí thì nên, Có công - Dặn HS chuẩn bị bài sau. mài sắt, có ngày nên kim... + Lớp theo dõi, nhận xét.. Kể CHUYÊN Ôn tập và kiểm tra cuối học kì i (Tiết 4) I, Mục tiêu: 1.KT: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.KN : Nghe - viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 80 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày đúng bài thơ 4 chữ (Đôi que đan). 3.TĐ: Giáo dục HS tích cực trong học tập. II, Đồ dùng dạy học: Phiếu bốc thăm. III, Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.Bài cũ(4’)Gọi hs đọc kết bài mở rộng và mở bài + 2-3 HS đọc bài + HS khác nhận xét gián tiếp đẵ làm ở tiết3 - Giáo viên nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài (1’) 1.Kiểm tra tập đọc và HTL (18’) (1/6 số HS trong lớp) - Yêu cầu HS đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài). - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi về nội dung bài học đó. - GV nhận xét, cho điểm . 2. Nghe - viết chính tả (15’) + Gọi HS đọc bài thơ “Đôi que đan”. + Từ đôi que đan và bàn tay của chị em những gì hiện ra? + Theo em, hai chị em trong bài là người như thế nào? + YC tìm từ khó, dễ lẫn hay viết sai. + Đọc thong thả cho HS viết bài vào vở. + Đọc lại bài cho HS soát lỗi. + Thu vở để chấm.. - HS nối tiếp đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài). - Mỗi HS sau khi đọc xong , trả lời câu hỏi của GV về bài đọc đó .. + 2 HS đọc – Lớp đọc thầm + HS nêu. + Viết bảng con các từ: mũ, chăm chỉ, giản dị, que tre. + Viết bài vào vở. + HS tự soát lỗi. + Tự sửa lỗi.. + Nhận xét, sửa lỗi. 3. Củng cố , dặn dò: - Nhận xét giờ học. + HS tiếp tục ôn tập.. Thứ nam ngày 23 tháng 12 năm 2010 Toán:. LUYệN Từ Và CÂU Ôn tập và kiểm tra cuối học kì i (Tiết 5).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I, Mục tiêu: 1.KT: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. 2.KT: Nhận biết được danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn ; biết đặt câu hỏi xác định bộ phận câu đã học : Làm gì? Thế nào? Ai? (BT). 3.TĐ: Giáo dục HS tích cực trong học tập. II, Đồ dùng dạy học: - Phiếu bốc thăm ghi sẵn các bài TĐ - HTL đã học. - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn ở bài tập 2. III, Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.KTBC: (4’)Gọi hs đọc kết bài mở rộng và mở + 2-3HS đọc bài + HS khác nhận xét bài gián tiếp đẵ làm ở tiết3 - Giáo viên nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài (1’) * Kiểm tra tập đọc và HTL (18’) - HS nối tiếp đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài). (1/6 số HS trong lớp) - Mỗi HS sau khi đọc xong , trả lời câu hỏi của - Yêu cầu HS đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài). GV về bài đọc đó . - GV nhận xét, cho điểm . 2. Ôn luyện về DT,ĐT, TT và đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm (15’) a. Tìm ĐT, DT, TT trong các câu văn . +Treo bảng phụ ghi đoạn văn. + Nhận xét, kết luận lời giải đúng.. + 1 HS đọc – Lớp đọc thầm. + 1 HS lên bảng gạch chân dưới các danh từ, động từ, tính từ. Lớp làm vở. + HS đổi vở kiểm tra kết quả lẫn nhau.. a. Danh từ: buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, cổ, móng, hổ, quần áo, sân, Hmông, Tu Dí, Phù Lá. + Động từ: dừng lại, chơi đùa. b. Yêu cầu học sinh đặt câu hỏi cho các bộ phận + Tính từ: nhỏ, vàng hoa, sặc sỡ. + Lớp tự làm vào vở. được in đậm. + Lớp nhận xét, bổ sung. + Gọi hs nêu miệng . - Buổi chiều, xe làm gì? + Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - Nắng phố huyện như thế nào? C,Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - Ai đang chơi đùa trước sân?. Luyện tập I, Mục tiêu: 1.KN: Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong 1 số tình huống đơn giản. 2.TĐ: Giáo dục HS cẩn thận, chính xác làm bài. II, Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. Bài cũ:4’ Cho các số 258, 371250, 1468, 127890, 4234. Tìm các số vừa chia hết cho 2, 3, 5, 9. + Nhận xét, bổ sung. B. Dạy học bài mới; 1. Giới thiệu bài: (1’) Bài 1:9’ yêu cầu HS đọc nội dung + Hướng dẫn HS nhận xét, sửa chữa. + Giáo viên củng cố lại dấu hiệu chia hết cho 3 và cho 9.. + 2 HS lên bảng làm + Lớp làm vào giấy nháp. + 1 HS đọc yêu cầu + Lớp tự làm vào vở + 1 số HS nêu miệng kết quả. - Các số chia hết cho 3 là: 4563, 2229, 3576, 66816. - Các số chia hết cho 9 là: 4563, 66816. - Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 2229, 3576. Bài 2:8’ + Gọi HS đọc yêu cầu. + 1 HS đọc yêu cầu + Lớp tự làm vào vở + Hướng dẫn HS nhận xét, bổ sung bài làm của + 3 HS lên bảng chữa bạn. + Lớp đổi vở để kiểm tra kết quả lẫn nhau. + Giáo viên yêu cầu 3 HS lên bảng làm giải + Nhận xét bài làm của bạn trên bảng. thích cách làm của mình. a, 945. b, 225, 255, 285. c, 762, 768. Bài 3: 7’Gọi HS nêu yêu cầu. + 1 HS nêu yêu cầu. + Lớp tự làm vào vở. + Gọi 4 HS lần lượt làm từng phần và giải thích + 1 số HS nêu miệng kết quả.. rõ vì sao đúng/ sai? Bài 4:5’ HS khá giỏi + Nhận xét, kết luận kết quả đúng. C, Củng cố ,dặn dò:. TậP LàM VĂN Ôn tập và kiểm tra cuối học kì i (Tiết 6) I, Mục tiêu: 1.KT: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. 2.KN: Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả 1 đò dùng học tập đã quan sát, viết được đoạn mở bài theo kiểu gián tiếp, kết bài thoe kiểu mở rộng(BT2). 3.TĐ: Giáo dục HS tích cực trong học tập. II, Các hoạt động dạy học chủ yếu.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.Bài cũ(4’) - Thế nào là danh từ? động từ? tính từ? Cho ví + 2-3 HS trả lời + HS khác nhận xét dụ ? - Giáo viên nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài (1’) * Kiểm tra tập đọc và HTL (12’) (1/6 số HS trong lớp) - Yêu cầu HS đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài). - GV nhận xét, cho điểm . * Ôn luyện về văn miêu tả (20’) a. Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.. - HS nối tiếp đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài). - Mỗi HS sau khi đọc xong , trả lời câu hỏi của GV về bài đọc đó . + 1 HS đọc yêu cầu – Lớp đọc thầm. + Xác định yêu cầu của đề: Đây là bài văn dạng miêu tả đồ vật (đồ dùng học tập) - rất cụ thể của - Treo bảng phụ : Nội dung cần ghi nhớ về bài em. + 1 HS đọc to - Lớp đọc thầm. văn miêu tả đồ vật. - Yêu cầu HS chọn một đồ dùng học tập để + HS tự HS tự lập dàn ý + HS nối tiếp đọc dàn bài:Tả cái bút quan sát và ghi kết quả vào vở. + Y/C hs xác định y/c đề bài. Mở bài: Giới thiệu cây bút quý do bố em tặng nhân ngày sinh nhật. Thân bài: Tả bao quát bên ngoài: hình dáng, màu - GV theo dõi, nhận xét sắc , chất liệu... b. Viết phần mở bài kiểu gián tiếp, kết bài kiểu Tả bên trong: ngoài bút, ruột bút... mở rộng . Kết bài: Em giữ gìn cây bút rất cẩn thận + Giáo viên sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho từng + HS viết bài vào vở HS. + 3-5 HS trình bày. 3, Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - Dặn HS chuẩn bị bài sau. + Giáo viên lưu ý HS trước khi làm bài - Hãy quan sát kĩ - Không nên tả quá chi tiết, rườm rà.. Toán: Luyện tập chung I, Mục tiêu: 1.KN: Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 trong 1 số tình huống đơn giản. - Vận dụng các dấu hiệu chia hết để giải các bài toán có liên quan. 2.TĐ: Giáo dục HS cẩn thận, chính xác. II, Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Nêu dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. Cho ví dụ?. Hoạt động của trò + 3 HS nêu và lấy ví dụ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Luyện tập (30’) Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài 1. + YC HS tự làm bài. + Y/C hs chữa bài + HDHS nhận xét, sửa (nếu sai) + Giáo viên củng cố lại dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.. + Lớp làm vào giấy nháp.. + 2 HS đọc - Lớp đọc thầm. + HS tự làm vào vở. + Đổi vở để kiểm tra kết quả lẫn nhau. a.Các số:676; 984; 2050. b.Các số:6705; 2050. c.Các số:984; 676; 3327.d.Các số: 676; 57603.+ HS giải thích tại sao chọn số đó. Bài 2: Gọi HS đọc nêu yêu cầu - HS đọc đề nêu dấu hiệu chia hết. - làm bài vào vở. -Y/C hs chữa bài, nhận xét thống nhất bài làm a. Kết quả: 64620; 3560. đúng và nêu được: b. Chọn các số: 64620; 48432. c. Các số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là : 64620. Bài 3: Nêu yêu cầu. HS 2 đội tham gia. Tìm số thích hợp điền vào ô Tổ chức thi đua 2 đội trống. a) 429 b) 126 c) 180 d) 444 Bài 4,5: HS khá giỏi - 3 HS chữa bài tập 4: Yêu cầu tự làm vào vở. a) 30; 40. b) 18; 24. c) 18; 36. bài 5 : ( 1 HS nêu miệng KQ và nhận xét ) a) Đ b) S c) Đ C, Củng cố, dặn dò: - HS nêu khái niệm số chẵn , số lẻ và tính chất của - Nhận xét giờ học. nó. TậP LàM VĂN ÔN TậP HọC Kì I (TIếT 7) Người ăn xin. Đọc thầm bài: Khoanh vào câu trả lời đúng nhất 1-Tác giả nghĩ gì khi trông thấy ông lão ăn xin ? A. Sao lại có người xấu xí, bẩn thỉu đến vậy B. Ghê sợ trước hình ảnh ông lão C. Cảm thương ông lão vì nghèo khổ mà có thân hình xấu xí như vậy 2- Tác giả đã làm gì khi ông lão chìa tay cầu xin? A. Quay mặt đi B. Lục túi tìm nhưng không có gì cho ông lão nên đành bỏ đi C. Lục túi tìm nhưng không có gì; Cảm thấy có lỗi nên nắm chặt tay ông lão.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3- Tác giả “ không có gì cho ông lão” mà ông lão vẫn cảm ơn tác giả. Vì sao thế ? A. Vì tác giả đã nắm bàn tay ông lão B. Vì ông lão nhận thấy tác giả biết cảm thông với người già C. Vì ông lão thông cảm thấy tác giả không có gì cho ông 4- Từ gần nghĩa với từ cầu xin là: A. xin xỏ B. van xin C. cầu cứu 5Chuỷ ngữ trong câu cuoỏi “ Ngửụứi aờn xin nhỡn toõi chaốm chaốm baống ủoõi maột ửụựt ủaóm.” laứ: A. Ngửụứi aờn xin nhỡn toõi B. Ngửụứi aờn xin C. Ngửụứi D. Toõi 7- Vũ ngửừ trong caõu “Toõi luùc tỡm heỏt tuựi noù ủeỏn tuựi kia khoõng coự tieàn, khoõng coự ủoàng hoà, khoõng coự caỷ chieỏc khaờn tay.” laứ : A. luùc tỡm heỏt tuựi noù ủeỏn tuựi kia khoõng coự tieàn B. khoõng coự ủoàng hoà C. khoõng coự caỷ chieỏc khaờn tay D. Taỏt caỷ caực yự treõn. 8 – ẹoọng tửứ trong caõu “ Ngửụứi aờn xin nhỡn toõi chaốm chaốm baống ủoõi maột ửụựt ủaóm.” laứ : A. aờn xin B. nhỡn C. ửụựt ủaóm 9*- Qua bài đọc trên, em học được điều gì?. Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010. Toán: Ki ểm tra. Chớnh tả Ki ểm tra viết:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ hai ngày 2o tháng 12 năm 2010 Toán: Dấu hiệu chia hết cho 9 I, Mục tiêu: 1.KT: Biết dấu hiệu chia hết cho 9 2.KN: Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 3.TĐ: Giáo dục HS cẩn thận chính xác. II, đồ dùng dạy học:- Bảng phụ iii. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Kiểm tra bài cũ (4’) + 1 HS lên bảng làm. + Tìm các số có 2 chữ số vừa chia hết cho 2 vừa + Lớp làm vào giấy nháp. chia hết cho 5..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> +Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 2. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài (1’) *Tìm hiểu các số chia hết cho 9 (12’) + Tổ chức cho HS tìm các số chia hết cho 9 và không chia hết cho 9. + Ghi kết quả tìm được của HS làm 2 cột, cột các số chia hết cho 9 và cột các số không chia hết cho 9. * Dấu hiệu chia hết cho 9 (4’) + YC HS đọc và tìm đặc điểm các số chia hết cho 9 vừa tìm được. + Em có nhận xét gì về tổng các chữ số của các số chia hết cho 9. + Các số chia hết cho 9 có đặc điểm gì? + Nhận xét  Rút ra kết luận SGK. + Y/C hs lấy VD + Y/C hs lấy VD. + HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến, mỗi HS nêu 2 số, 1 số chia hết cho 9 và 1 số không chia hết cho 9. + 1 số HS nêu lại các phép tính ở 2 cột. + HS tự tính tổng các chữ số trong các số vừa tìm được chia hết cho 9 và nêu ý kiến. + Tổng các chữ số trong các số đó đều chia hết cho 9. + HS nêu dấu hiệu chia hết cho 9 :Các số chia hết cho 9 có tổng các chữ số trong các số đó đều chia hết cho 9. + HS tính vào giấy nháp.. Bài 1: 999, 234, 2565 3. Luyện tập (18’) Bài 1+2: Củng cố lại dấu hiệu chia hết cho 9 và Bài 2: 69, 9257,5452, 8720. - HS giải thích cách làm, nêu dấu hiệu chia hết không chia hết cho 9. cho9.Dấu hiệu không chia hết cho9. - HS giải thích cách làm, nêu lại dấu hiệu chia hết cho 3 và không chia hết cho3. 4. Củng cố : 3’ - Nhận xét giờ học Dặn dò: - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. SINH HOAT LƠP I.Mục tiêu : Nêu được ưu khuyết điểm trong tuần qua Thực hiện tốt kế hoạch tuần đến. Giao lưu văn nghệ ,thi đua các tổ II– Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy I .Nhận xét tuần qua:. Hoạt động của trò. 1 ,Sinh hoạt tổ :. 2,GV đánh giá :. Lớp trưởng điều khiển Lớp trướng báo cáo các nề nếp Lớp phó học tập báo cáo Lớp phó VTM báo cáo Các tổ báo cáo -Ý kiến cá nhân Bình chọn cá nhân xuất sắc.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. -Ăn mặc gọn gàng khi đến lớp. -Các em đi học đều và đúng giờ. -Chuẩn bị , làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. -Một số em học tập có tiến bộ -Đa số các em phát biểu xây dựng bài tốt. -Một số em chữ viết có tiến bộ -Duy trì tốt 15’ đầu giờ. -Học tập theo nhóm, đôi bạn được duy trì tốt. -Bên cạnh 1 số em học còn chậm II.Kế hoach tuần đến: -Duy trì vệ sinh, nề nếp, -Tham gia xây dựng bài tích cực hơn. -Tiếp tục duy trì học tổ, nhóm... -Chú ý đến việc rèn chữ, giữ vở. -Giúp các bạn yếu cùng tiến bộ -Tiếp tục nộp các khoản tiền. III .Sinh hoạt văn nghệ :. Lắng nghe. Tổng kết giờ học Các tổ tham gia Hát đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×