Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

hoi thi vien phan vang lan thu 14 hinh 8bai 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.1 MB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MOÂN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gv: Nguyễn Quốc Đại Trường An.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Xét tứ giác ABCD có:.  Cho tứ giác ABCD cóA3=góc B =vuông D=90 và AB = BC. là hình Chứng minh tứ giác ABCDABCD là hình thoichữ?nhật, A. B. nên ABCD cũng là hình bình hành. Lại có AB. = BC suy ra ABCD là hình thoi D. C. ?. (hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau).  Xác định đúng, sai các khẳng định sau: Khẳng định. Đ S. A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau. X. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc. X. C. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật D. Hình bình hành là hình chữ nhật. X X.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. B. A. Hình chữ nhật. D. B. Hình thoi. C. D. C. Vậy có tứ giác nào vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi không ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU TP. HỒ CHÍ MINH – QUẬN 12. HÌNH HỌC 8 – CHƯƠNG I.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 12. HÌNH VUÔNG. Tiết 22:. 1.Định nghĩa: A. D. B. C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Định nghĩa Cho hình vẽ A. B. Tứ giác ABCD có gì đặc biệt ?. Hình vuông vừa Có phải hình thoi là hình nào chữ cũng nhật, là hình phải hình vuông không ? chữ vừaCó là hình thoi. D. C. * Tứ giác ABCD là hình vuông . nhật Vì saonào ? cũng là hình vuông không ? Vì sao ?. A = B = C = D = 90o AB = BC = CD = DA. * Hình vuông ABCD là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. * Hình vuông ABCD là hình thoi có bốn góc vuông..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Định nghĩa Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau. A. B Tứ giác ABCD là hình vuông. <=> D. C. A = B = C = D = 900 AB = BC = CD = DA. * Hình vuông là HCN có bốn cạnh bằng nhau. * Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Định nghĩa A. B Tứ giác ABCD là hình vuông. <=> D. C. A = B = C = D = 900 AB = BC = CD = DA. * Hình vuông là HCN có bốn cạnh bằng nhau. * Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.. Như vậy: Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 12. HÌNH VUÔNG. Tiết 22:. 1.Định nghĩa: A. B. Tứ giác ABCD là <=> hình vuông.  C  D  900  A B   AB BC CD DA. Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. C Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông. D Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi. 2.Tính chất: Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi, vậy có khẳng định gì về tính chất của hình vuông ?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Tính chất. Hình vuông có đầy đủ các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.. Hình chữ nhật. Hình vuông. Hình thoi.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tính chất của hình chữ Tính chất của hình thoi Tínhnhật chất của hình vuông. * Cạnh - Các cạnh đối bằng nhau. - Các cạnh bằng nhau * Góc. - Các góc bằng nhau (= 90o). - Các góc đối bằng nhau. * Hai đường chéo - Cắt nhau tại trung điểm mỗi - Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường đường.. ?1. - Bằng nhau.. - Bằng nhau, vuông- góc Vuông với góc nhau. với nhau. - Là các đường phân giác của các góc..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 12. HÌNH VUÔNG. Tiết 22:. 1.Định nghĩa: A. B. Tứ giác ABCD là <=> hình vuông.  C  D  900  A B   AB BC CD DA. Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. C Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông. D Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi. 2.Tính chất: . Hai đường chéo của hình vuông:  Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Em có nhận xét gì về hai đường chéo của  Vuông với nhau hìnhgóc vuông ?  Bằng nhau  Là đường phân giác của mỗi góc trong hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>  Bài. 80: trang 108-SGK. Hãy chỉ rõ tâm đối xứng của hình vuông, các trục đối xứng của hình vuông ? 1. Hinh vuông có tâm đối xứng. d1 A. b là giao điểm của hai đờng chéo. 2. Hinh vuông có bốn trục đối. .O. d2. xứng là: hai đờng thẳng đi qua trung ®iÓm cña hai c¹nh. d. c. đối và hai đờng chéo của nó..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 12. HÌNH VUÔNG. Tiết 22:. 1.Định nghĩa: A. B. Tứ giác ABCD là <=> hình vuông.  C  D  900  A B   AB BC CD DA. Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. C Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông. D Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi. 2.Tính chất: Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi. 3.Dấu hiệu nhận biết:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> bằng nhau 1/. Hình chữ nhật có hai cạnh kề ..................... là hình vuông. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> góc 2/. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông .................. với nhau là hình vuông. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> phân giác 3/. Hình chữ nhật có một đường chéo là ............... 3của một góc là hình vuông. A A. D. B. C.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> vuông là hình vuông 4/. Hình thoi có một góc ............... AA. D. B. C.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> bằng nhau 5/. Hình thoi có hai đường chéo .................... là hình vuông. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1. Định nghĩa 2. Tính chất 3. Dấu hiệu nhận biết. Để hình chữ nhật là hình vuông, ta cần điều kiện gì?. Có 2 cạnh kề bằng nhau Hình chữ nhật. Có hai đường chéo vuông góc Hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1. Định nghĩa 2. Tính chất 3. Dấu hiệu nhận biết Có 2 cạnh kề bằng nhau Hình chữ nhật. Có hai đường chéo vuông góc Có một đường chéo là đường phân giác của một góc.. Hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 1. Định nghĩa 2. Tính chất 3. Dấu hiệu nhận biết Có 2 cạnh kề bằng nhau Hình chữ nhật. Có hai đường chéo vuông góc Có một đường chéo là đường phân giác của một góc.. Hình thoi. Có một góc vuông Có hai đường chéo bằng nhau. Hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> •NHẬN XÉT:. Một tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> ?2 Tìm các hình vuông trong các hình vẽ sau: F B R N A. CE. M D a) Hình vuông(hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau ). I. GM. H b) Hình thoi(hình bình hành có 1 đường chéo là phân giác của 1 góc). O Q c) Hình vuông(hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau). PU. S. T d) Hình vuông(hình thoi có 1 góc vuông).

<span class='text_page_counter'>(27)</span>  Bài. 79a/108SGK. A 3. B ?. Giải: D Xét ADC, ta có: AC2 = AD2 + DC2 (Theo đl pitago) AC2 = 32 + 32 AC2 = 18.  AC  18. C.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài. tập: 81/108 SGK.. Cho hình vẽ sau. Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ? Bài làm:. B. Xét tứ giác AEDF, ta có: Â = 45 + 45 = 90 0. D. E. 0. 0. E = F = 900(gt) Suy ra: AEDF là hình chữ nhật (có 3 góc vuông ) Lại có AD là phân giác góc A(gt) Nên AEDF là hình vuông ( hình chữ nhật có 1 đường chéo là phân giác của 1 góc). 450 450. A. F. C.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>  Các câu sau đây Đúng hay Sai ? a.Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. b.Nếu ABCD là hình vuông thì nó có 2 trục đối xứng. c.Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. d.Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình vuông.. Sai. Sai. Đúng. Sai.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Qua bài học ngày hôm nay, chúng ta cần nhớ những kiến thức gì?.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> SƠ ĐỒ TƯ DUY BÀI HÌNH VUÔNG.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Cách vẽ hình vuông bằng Eke Ví dụ: vẽ hình vuông ABCD có cạnh 4 cm Bước 1: Đặt eke, vẽ theo 1 cạnh A góc vuông của eke, độ dài bằng 4cm. Ta được cạnh AB. Bước2 : Xoay eke sao cho đỉnh góc vuông của eke trùng với đỉnh B, 1 cạnh eke nằm trên cạnh AB, vẽ theo cạnh kia của eke, độ dài bằng 4cm. Ta được cạnh BC. Bước 3,4: Làm tương tự bước 2 để được các cạnh còn lại CD và DA. D. B. C.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Về Nhà Các Em C ầ n: Học Thuộc : Định nghĩa,Tính chất,Dấu hiệu nhận biết HÌNH VUÔNG.(Bài 12) Làm bài tập 79b,82-SGK/108 Chuẩn bị bài:LUYỆN TẬP (SGK/109).

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Mong rằng quý thầy cô cho lời nhận xét để những tiết học sau được tốt hơn *Chúc quý thầy, cô mạnh khỏe, thành công trong công việc. * Xin kính mời quý thầy,cô và các em học sinh nghỉ..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Học, Học nữa, Học mãi.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> .. TẬP THỂ LỚP 8A1 TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÍ THẦY,CÔ RA VỀ.

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

×