Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (639.57 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>+++++++++++++++++++++++++++ +++++++++++++++++++++-. Le Phong School.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Monday,February 6th 2012. Unit 7:Let’s Learn Some More ( 2) I. Vocabulary:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> play the piano: chơi đàn pi a nô.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Take a bath: tắm.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> watch tv: xem ti vi.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> study English: học tiếng Anh.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Monday,February 6th 2012 Unit 7: Let’s Learn Some More ( 2) I. Vocabulary: - Play the piano: chơi đàn pi a nô - Take a bath: tắm - Watch tv: xem ti vi - Study English: học tiếng Anh.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. Model sentence: - What does she do in the evening? ( Cô ấy làm gì vào buổi tối ?) -> She talks on the telephone ( Cô ấy nói chuyện điện thoại. ) C¸ch dùng: để hỏi và trả lời xem ai đó làm gì vào các buổi trong ngày.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> III. Practice: •Thực hành theo cặp để hỏi và trả lời. xem ai đó làm gì vào các buổi trong ngày. ( sử dụng mẫu câu và các từ mới vừa học) * Thời gian: 3 phút.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Monday,February 6th 2012 Unit 7: Let’s Learn Some More ( 1) I. Vocabulary: - Play the piano: chơi đàn pi a nô - Take a bath: tắm - Watch tv: xem ti vi - Study English: học tiếng Anh.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. Model sentence: - What does she do in the evening? ( Cô ấy làm gì vào buổi tối ?) -> She talks on the telephone ( Cô ấy nói chuyện điện thoại. ) C¸ch dùng: để hỏi và trả lời xem ai đó làm gì vào các buổi trong ngày.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Homework. - Häc thuéc tõ mới và mẫu câu. - Chuẩn bị các từ mới còn lại cho tiết sau..
<span class='text_page_counter'>(13)</span>
<span class='text_page_counter'>(14)</span>