Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.72 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài. Thực hành. V. Luyện tập . (Tiếp). Các đề bài Đọc bản vẽ hai hình chiếu Chọn tỷ lệ và bố trí các hình Vẽ hình chiếu thứ ba Vẽ hình cắt Vẽ hình chiếu trục đo.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gá lỗ tròn. Các đề bài.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hình chiếu của gá lỗ tròn.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đọc bản vẽ hai hình chiếu và hình dung ra vật thể. • Gá có dạng hình chữ L nội tiếp trong khối hình hộp chữ nhật • Phần nằm ngang có lỗ hình trụ tròn • Phần thẳng đứng có rãnh hình hộp chữ nhật.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A4 a. Chọn và đặt khổ giấy.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Vẽ hình chiếu thứ ba • Vẽ lại hình chiếu đứng và hình chiếu bằng lên bản vẽ • Vẽ phân giác góc thứ tư • Vẽ mờ hình chiếu bằng nét mảnh • Kiểm tra lại và tô đậm hình chiếu • Tẩy các đường gióng và các nét thừa.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Vẽ phân giác góc thứ tư.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Vẽ các đường gióng và hoàn thành hình chiếu bằng nét mảnh.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Kiểm tra lại và tô đậm hình chiếu.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tẩy các đường gióng và các nét thừa.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Vẽ hình cắt • Xác định vị trí mặt phẳng cắt • Xóa các nét không được thể hiện trên hình cắt và tô đậm các nét thuộc hình cắt của vật thể • Vẽ các nét gạch gạch thể hiện mặt cắt • Ghi kích thước cho bản vẽ.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. A. Xác định vị trí mặt phẳng cắt.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. A. Tô đậm các nét thuộc hình cắt của vật thể.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. A. Vẽ các nét gạch gạch thể hiện mặt cắt.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ghi kích thước cho bản vẽ.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Vẽ hình chiếu trục đo • Xác định loại hình chiếu trục đo sẽ vẽ • Gắn các trục tọa độ lên hình chiếu • Dựng trục toạ độ và vẽ hình chiếu trục đo bằng nét mảnh. • Tẩy các đường nét phụ , tô đậm và hoàn thiện hình chiếu trục đo • Kẻ và ghi nội dung khung tên,kiểm tra lại và hoàn thành bản vẽ.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> z’. X’ 0’ X’. 0’. y’. Gắn các trục tọa độ lên hình chiếu.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Mô tả gá có dạng chữ L nội tiếp trong hình hộp.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Mô tả phần thẳng đứng của giá lỗ tròn.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Mô tả phần nằm ngang của gá lỗ tròn.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Mặ hìn t phẳn hc h iế g u. Phương pháp chiếu góc thứ nhất hình chiếu cạnh.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Mô tả cắt vật thể. ng ẳ h t p iếu ặ M h ch hìn tp ặ M. h. cắt g ẳn.
<span class='text_page_counter'>(23)</span>
<span class='text_page_counter'>(24)</span>
<span class='text_page_counter'>(25)</span>