Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi Toan HK 1 20112012 cua PGD De chinh thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.12 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 6 NĂM HỌC 2010-2011 Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I/ LÝ THUYẾT: (2đ). Chọn một trong hai câu sau để làm: Câu 1: Định nghĩa số nguyên tố. Hợp số. Áp dụng :Trong những số sau đây số nào là số nguyên tố? Tại sao? : 550; 798; 59; 120069; 67. Câu 2: Đoạn thẳng AB là gì? Áp dụng: Trên hình ta có mấy đoạn thẳng. Kể tên những đoạn thẳng đó.. II/ BÀI TẬP: (8đ). Bắt buộc: Bài 1: (1.5đ). Tính a/ 27.75 + 27.25. b/ 33 : 3 + 22 .23 + 1. c/. . 407    180  160  : 4  9  : 2. Bài 2: (1.5đ). Tìm x  N, biết: a. 288 : x = 16 b. b. 123 - (x + 4) = 38 Bài 3: (2đ). Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 2, hoặc hàng 4, hoặc hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của lớp trong khoảng từ 35 đến 50. Tính số học sinh của lớp. Bài 4: (2đ). Vẽ đoạn thẳng MN = 8cm. Trên tia NM lấy điểm O sao cho NO = 4cm. a. Điểm O có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao? (0,5 điểm) b. So sánh MO và NO? (0,5 điểm) c. Điểm O có là trung điểm của MN không? (0,5 điểm) Bài 5: (1đ). Chứng tỏ tổng: 2 + 22 + 23 + 24 + …..+ 259 + 260 chia hết cho 3. ------- HẾT ------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 6 NĂM HỌC 2010-2011 Môn: Toán Nội dung I. Lý thuyết: (2đ) Câu 1: SGK toán 6 trang 46 Áp dụng: 59; 67 ( trả lời và giải thích đúng mỗi số 0,5 đ ) Câu 2: Nêu đúng định nghĩa. Áp dụng: Có 3 đoạn thẳng :AB, BC, AC II. Bài tập (8đ) Bài 1: (1.5đ). Mỗi câu đúng đạt 0.5đ a/ 2700 b/ 42 c/ 400 Bài 2: (1.5đ). Tìm x  N, biết a. 288 : x = 16. Thang điểm 1đ 1đ 1đ 1đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0,25 0,25. x = 288 : 16 x = 18 b. 123 - (x + 4) = 38. 0,25 0,25 0,25 0,25. x + 4 = 123 – 38 x + 4 = 85 x = 85 – 4 x = 81. Bài 3: (2đ). Gọi a là số học sinh cần tìm. 2 ; a 4 ; a 5 và 35  a  50. Theo bài toán ta có: a => a  BC (2; 4; 5) BCNN (2; 4; 5) = 20. a  BC (2; 4; 5) = B (20) =  0; 20; 40; 60; 80…  mà 35  a  50. Vậy a = 40. Kết luận: Số HS lớp 6A là 40. Bài 4: (2đ). M. O. 1đ 0,5đ. 0.5đ. N. Học sinh vẽ hình đúng (chính xác) a. Ta có NO < NM ( vì 4cm < 8cm) Nên điểm O nằm giữa hai điểm M và N. b. Vì O nằm giữa hai điểm M và N nên ta có: MO + ON = MN MO + 4cm = 8cm => MO = 8cm – 4cm = 4cm Vậy MO = NO c. Vì O nằm giữa hai điểm M và N và MO = NO Nên O là trung điểm của MN. 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 5: (1đ). Chứng tỏ tổng: 2 + 22 + 23 + 24 + …..+ 259 + 260 chia hết cho 3 Có: (2 + 22 )+( 23 + 24 )+ …..+ ( 259 + 260 ) 0,25 đ = 2( 1 + 2 ) + 23 ( 1 + 2 ) + …..+ 259( 1 + 2) 0,5 đ =3( 2 + 23 +…+ 259 ) chia hết cho 3 0,25 đ. -----HẾT -----.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×