Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi HKI Van 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.41 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM Lớp: 7/… Họ tên: …………………………………….. SBD: ……… Điểm:. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI 2011-2012 MÔN: NGỮ VĂN - 7 THỜI GIAN: 90 phút (Không kể chép phát đề) Lời phê của giáo viên. Giám thị:. Giám khảo. Đề 1: (Học sinh làm trực tiếp vào đề thi) I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng 1. Về hình thức,bài thơ “Sông núi nước Nam” được viết như thế nào? a. Thất ngôn tứ tuyệt. b. Ngũ ngôn tứ tuyệt. c. Thất ngôn bát cú. d. Lục ngôn . 2. Cụm từ “ta với ta”trong bài thơ “Qua Đèo Ngang”có nghĩa gi? a. Ta với một người bạn của ta. b. Ta với những người bạn của ta. c. Một mình ta với một mình ta. d. Ta với một người cùng giới. 3. Dòng nào ghi đủ các đối tượng nhắc đến trong câu thơ thứ hai của bài thơ “Qua Đèo Ngang”? a. Cỏ, cây, đá ,lá, hoa. b. Cỏ, cây, hoa, quả, lá. c. Cỏ, cây, suối, đá, hoa. d. Cỏ, cây, suối, lá, hoa. 4. Cách xưng hô của bà Hồ Xuân Hương trong bài thơ “Bánh trôi nước” là: a. Chị. b. Em. c. Thiếp. d. Bà. 5. Những đặc điểm nào của bánh trôi nước thể hiện phẩm chất và thân phận của người phụ nữ trong xã hội phong kiến? a. Xinh đẹp, yêu chồng,thương con hết mực. b. Trắng tròn, xinh đẹp, thủy chung son sắt nhưng số phận chìm nổi vất vả. c. Trắng trẻo, xinh đẹp, lòng dạ thay đổi. 6. Dòng nào dưới đây đúng với đặc điểm của từ trái nghĩa? a. Những từ có nghĩa trái ngược nhau. b. Những từ có nghĩa gần giống nhau. c. Những từ phát âm giống nhau, nghĩa khác nhau. 7. Từ ghép nào có tính chất hợp nghĩa? a. Từ ghép đẳng lập. b. Từ ghép chính phụ. 8.Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa như thế nào? a. Nghĩa giống nhau. b. Nghĩa giống hoặc gần giống nhau. c. Nghĩa gần giống nhau . d. Nghĩa khác xa nhau. 9. Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt? a. Thiên thư. b. Sách trời. c. Nước non, d. Bờ cõi. 10. Điệp ngữ trong đoạn thơ sau thuộc dạng nào? “Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu Ngàn dâu xanh ngắt một màu Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai?” a. Điệp ngữ cách quãng. b.Điệp ngữ nối tiếp. c. Điệp ngữ chuyển tiếp. 11. Người bạn trong bài thơ “ Bạn đến chơi nhà” đến thăm tác giả như thế nào? a. Ngày nào cũng đến. b. Đã bấy lâu mới đến. c. Hai năm mới đến. d. Cách một ngày lại đến. 12.Câu thơ : “ Sánh với Na- Va ranh tướng Pháp Tiếng tăm nồng nặc ở Đông Dương”. ( Tú Mỡ) sử dụng lối chơi chữ nào? a. Đồng âm. b. Trại âm. c. Nói lái. d.Điệp âm. II/ Tự luận: (7đ) 1. Chép lại bài thơ “ Bánh trôi nước” của Hồ Xuân Hương. (2đ) 2. Phát biểu cảm nghĩ về một người mà em yêu quý nhất. (5đ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM Lớp: 7/… Họ tên: …………………………………….. SBD: ……… Điểm:. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI 2011-2012 MÔN: NGỮ VĂN - 7 THỜI GIAN: 90 phút (Không kể chép phát đề) Lời phê của giáo viên. Giám thị:. Giám khảo. Đề 2: (Học sinh làm trực tiếp vào đề thi) I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Bài thơ "Sông núi nước Nam" thường được gọi là gì? A. Hồi kèn xung trận ; B. Khúc ca khải hoàn ; C. Áng thiên cổ hùng văn ; D. Bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên. Câu 2: Bài thơ "Sông núi nước Nam"ra đời trong hoàn cảnh nào? A. Ngô Quyền đánh quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng. B. Lý Thường Kiệt chống quân Tống trên sông Như Nguyệt. C. Trần Quang Khải chống giặc Nguyên ở bến Chương Dương. D. Quang Trung đại phá quân Thanh.. Câu 3: Nhà thơ Hồ Xuân Hương được mệnh danh là: A. Nữ hoàng thi ca. B. Thi tiên. C. Bà chúa thơ Nôm. D.Thi thánh. Câu 4: Bài thơ "Bạn đến chơ nhà"của tác giả nào? A. Nguyễn Trãi; B. Lý Bạch; C. Đỗ Phủ; D.Nguyễn Khuyến. Câu 5: Bài thơ “Qua Đèo Ngang” của Bà Huyện Thanh Quan thuộc thể thơ nào? A. Thất ngôn bát cú; B. Song thất lục bát; C. Thất ngôn tứ tuyệt; D. Ngũ ngôn Câu 6: Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau? “Ai đi đâu đó hỡi ai Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm”. A. Trúc; B. Mai; C. Ai; D. Nhớ. Câu 7: Trong câu “Tôi đi đứng oai vệ”, đại từ “Tôi” thuộc ngôi thứ mấy? A. Ngôi thứ hai, số ít; B. Ngôi thứ nhất, số ít; C. Ngôi thứ nhất, số nhiều; D. Ngôi thứ ba, số ít. Câu 8: Chữ “Thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “Trời”? A.Thiên lý; B. Thiên thư; C. Thiên hạ; D. Thiên thanh. Câu 9: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “Thi nhân” ? A. Nhà văn; B. Nhà báo; C. Nhà thơ; D. Nhạc sĩ. Câu 10: Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái nghĩa? A. Trẻ / già; B. Sáng / tối; C. Sang / hèn; D. Chạy / nhảy. Câu 11 : Nghệ thuật nổi bật của bài thơ "Sông núi nước Nam"là gì ? A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ, ngôn ngữ giàu cảm xúc; B. Sử dụng điệp ngữ và các yếu tố trùng điệp; C. Ngôn ngữ sáng rõ, cô đọng, hòa trôn giữa ý tưởng và cảm xúc; D. Nhiều hình ảnh ẩn dụ, tượng trưng. Câu 12 : Thành ngữ trong câu: "Mẹ đã phải một nắng hai sương vì chúng con"giữ vai trò gì ? A. Chủ ngữ; B. Vị ngữ; C. Bổ ngữ; D. Trạng ngữ. II/ Tự luận: (7.0 điểm) Câu 1: (2.0 điểm). Nhận xét ngắn gọn sự khác nhau của cụm từ "ta với ta"trong hai bài thơ "Qua Đèo Ngang"của Bà Huyện Thanh Quan và "Bạn đến chơi nhà"của Nguyễn Khuyến. Câu 2: (5.0 điểm) . Viết bài văn biểu cảm (có sử dụng yếu tố miêu tả, tự sự) cho đề bài sau đây: Cảm nghĩ về loài cây em yêu ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài làm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM Lớp: 7/… Họ tên: …………………………………….. SBD: ……… Điểm:. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI 2011-2012 MÔN: NGỮ VĂN - 7 THỜI GIAN: 90 phút (Không kể chép phát đề) Lời phê của giáo viên. Giám thị:. Giám khảo. Đề 2: (Học sinh làm trực tiếp vào đề thi) (Dề dự phòng) I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng 1. Về hình thức,bài thơ “Sông núi nước Nam” được viết như thế nào? a. Thất ngôn bát cú. b. Lục ngôn . c. Ngũ ngôn tứ tuyệt. d. Thất ngôn tứ tuyệt. 2. Cụm từ “ta với ta”trong bài thơ “Qua Đèo Ngang”có nghĩa gi? a. Ta với những người bạn của ta. b. Một mình ta với một mình ta. c. Ta với một người bạn của ta. d. Ta với một người cùng giới. 3. Dòng nào ghi đủ các đối tượng nhắc đến trong câu thơ thứ hai của bài thơ “Qua Đèo Ngang”? a. Cỏ, cây, suối, lá, hoa. b. Cỏ, cây, suối, đá, hoa. c. Cỏ, cây, đá ,lá, hoa. d. Cỏ, cây, hoa, quả, lá. 4. Cách xưng hô của bà Hồ Xuân Hương trong bài thơ “Bánh trôi nước” là: a. Thiếp. b. Bà. c. Em. d. Chị. 5. Những đặc điểm nào của bánh trôi nước thể hiện phẩm chất và thân phận của người phụ nữ trong xã hội phong kiến? a. Trắng tròn, xinh đẹp, thủy chung son sắt nhưng số phận chìm nổi vất vả. b. Trắng trẻo, xinh đẹp, lòng dạ thay đổi. c. Xinh đẹp, yêu chồng,thương con hết mực. 6. Dòng nào dưới đây đúng với đặc điểm của từ trái nghĩa? a. Những từ phát âm giống nhau, nghĩa khác nhau. b. Những từ có nghĩa trái ngược nhau. c. Những từ có nghĩa gần giống nhau. 7. Từ ghép nào có tính chất hợp nghĩa? a. Từ ghép chính phụ. b. Từ ghép đẳng lập. 8.Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa như thế nào? a. Nghĩa khác xa nhau. b. Nghĩa gần giống nhau . c. Nghĩa giống nhau. d. Nghĩa giống hoặc gần giống nhau. 9. Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt? a. Nước non b. Bờ cõi. c. Sách trời. d. Thiên thư. 10. Điệp ngữ trong đoạn thơ sau thuộc dạng nào? “Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu Ngàn dâu xanh ngắt một màu Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai?” a. Điệp ngữ chuyển tiếp. b.Điệp ngữ cách quãng. c. Điệp ngữ nối tiếp. 11. Người bạn trong bài thơ “ Bạn đến chơi nhà” đến thăm tác giả như thế nào? a. Đã bấy lâu mới đến. b. Hai năm mới đến. c. Cách một ngày lại đến. d. Ngày nào cũng đến. 12.Câu thơ : “ Sánh với Na- Va ranh tướng Pháp.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiếng tăm nồng nặc ở Đông Dương”. ( Tú Mỡ) sử dụng lối chơi chữ nào? a. Nói lái. b. Điệp âm. c. Trại âm. d. Đồng âm. II/ Tự luận: (7đ) 1. Chép lại bài thơ “ Bánh trôi nước” của Hồ Xuân Hương. (2đ) 2. Phát biểu cảm nghĩ về một người mà em yêu quý nhất. (5đ). ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. Đề 2 A/ Trắc nghiệm khách quan: mỗi câu đúng đựơc 0.25 điểm, tổng 3.0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp D B B D A C B A án B/ Tự luận: V.ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung cần đạt 1 Nhận xét sự khác nhau của cụm từ “ta với ta” trong hai bài thơ. - Trong bài thơ “Qua đèo Ngang”: + Chỉ tác giả với nỗi buồn của chính mình; + Sự cô đơn, bé nhỏ của con người trước non nước bao la. - Trong bài thơ “Bạn đến chơi nhà”: + Chỉ tác giả với bạn; + Sự chan hòa, xẻ chia ấm áp của tình bạn bè thắm thiết. 2 Cảm nghĩ về loài cây em yêu. A. Mở bài: Giới thiệu và nêu tình cảm chung đối với loài cây em yêu B. Thân bài: - Sử dụng được yếu tố miêu tả nhằm bộc lộ cảm xúc; - Sử dụng được yếu tố tự sự nhằm bộc lộ cảm xúc; - Diễn đạt cảm xúc mạch lạc, trôi chảy, lôi cuốn người đọc. C. Kết bài: Tình cảm của em đối với loài cây đó.. 9 C. 10 D. 11 C. 12 B. Điểm 2.0 0.5 0.5 0.5 0.5 5.0 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Chủ đề Chủ đề 1 Đọc văn: - Sông núi nước Nam; - Bánh trôi nước; - Qua Đèo Ngang; - Bạn đến chơi nhà Số câu Số điểm Tỉ lệ Chủ để 2. Nhận biết TN TL. Thông hiểu TN TL. Vận dụng thấp Thấp Cao. Nhận diện được: - Hoàn cảnh ra đời. - Tác giả; - Thể loại. Hiểu được: - Nội dung, ý nghĩa; - Biểu hiện nghệ thuật. Phân tích, nhận xét sự khác nhau về ý nghĩa của hai câu thơ có cụm từ giống nhau. Số câu:4 Số điểm: 0.25 X 4 = 1.0 Tỷ lệ: 10%. Số câu: 2 Số điểm: 0.25 X 2 = 0.5 Tỷ lệ: 5%. Số câu: 1 Số điểm:2.0 X 1 = 2.0 Tỷ lệ: 20%. Nhận biết được. Hiểu được:. Cộng. Số câu: 7 Số điểm: 3.5 Tỉ lệ: 35 %.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiếng Việt: - Đại từ; - Từ Hán – Việt; - Từ đồng nghĩa; - Từ trái nghĩa; - Thành ngữ. Số câu Số điểm Tỉ lệ. các từ loại tiếng Việt. - Nghĩa của từ; - Vai trò ngữ pháp. Số câu: 3 Số điểm: 0.25 X 3 = 0.75 Tỷ lệ: 7.5%. Số câu: 3 Số điểm: 0.25 X 3 = 0.75 Tỷ lệ: 7.5%. Số câu: 6 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15%. Chủ đề 3 Làm văn Văn bản biểu cảm. Biết viết bài văn biểu cảm hoàn chỉnh. Số câu Số điểm Tỉ lệ. Số câu: 1 Số điểm: 5.0 Tỷ lệ: 50%. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. Số câu: 7 Số điểm: 1.75 Tỷ lệ: 17.5%. Số câu: 5 Số điểm: 1.25 Tỷ lệ: 12.5%. Số câu: 1 Số điểm:2.0 X 1 = 2.0 Tỷ lệ: 20%. Số câu: 1 Số điểm: 5.0 Tỷ lệ: 50%. Số câu: 1 Số điểm: 5.0 Tỷ lệ: 50% Số câu: 14 Số điểm: 10.0 Tỷ lệ: 100%.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×