Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi vao lop 10 chuyen Dai hoc Vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.21 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH === óõó ===. ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM 2011. MÔN TOÁN - VÒNG 1. ====== @&? ====== ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC. x√y y√x xy( x+ y ) + +2 ¿ √ +2 x− y √ x+ √ y √ x − √ y 10 +2 Thay x=5+ √ 21 , y =5 − √ 21 ta được P= √ 21 2 2 Câu 2 : (2đ)1. (P ) đi qua điểm A (2;15)  15 4a  2a  1 (a ≠ 0)  a  2a  8 0 (a ≠ 0) ⇔ a=2 , a=−4 . 2 2 2 2. (d ) tiếp xúc với (P )  PT ax  2a  1 2ax  2a có nghiệm kép và a 0. Ta có P=. Câu 1(2đ).  PT ax 2  2ax  1 0 có nghiệm kép và a 0   / a 2  a 0  a 0, a  1 và a 0  a  1 2 Câu :3(1,5đ)Đặt x  y u , xy v  u 4v v 55  u u  v 55  2   2 u  2v 85 u  2u  195 0   Khi đó hệ PT có dạng Từ ĐK ta chỉ lấy u 13,v 42. v 55  u  u 13,u  15. Giải hệ đặt ta nhận được (x 6, y 7)  ( x 7, y 6) Câu 4 :(1,5đ)Áp dụng BĐT Cosi cho 4 số dương ta có: 1. 3 a c ac 1  1   4. 4 2 b b b b. 1. 1. 3 b c bc 1  1   4. 4 2 a a a a. 3 a b ab 1  1   4. 4 2 c c c c. Tương tự : Các vế đều dương nên nhân vế với vế các BĐT trên ta được P≥ 64 , P=64 ⇔ a=b=c=1 ⇒ MinP=64. Câu : 5( 3đ). B 2. 2. 1.Từ GT suy ra : AB  OA  OB 20(cm ). E. OB .AB BC 2. 24(cm ) OA. P. A. 2.Ta có OPQ BPE 900  PBM 900  COF OFC OFE. O M. Q. F C. suy ra hai tam giác OPQ và OFE đồng dạng Gọi H là giao điểm của OA và BC thì OH là đường cao của tam giác OPQ (vì OA ⊥ BC ), mặt khác dễ thấy OM là đường cao của tam giác OEF . PQ OH = Mà EF OM PQ OH 3 = = Vì vậy EF OM 5. Do đó. OH . OA=OB2 ⇒ OH=. ( ĐPCM). 2. OB =9(cm) OA.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×