Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Gui Mai Van Hoang 2 BT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.34 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1. .Một vật dao động với phương trình x = 4 thời điểm t1 1/10(s) đến t2 = 6s là . A. 84,4cm B. 333,8cm Giải: 2π Câu 1. Ta có chu kì T = = ω. √ 2 cos(5πt -. C. 331,4cm. 3π ) cm.Quãng đường vật đi từ 4. D. 337,5cm. 2π = 0, 4s 5π. Khoảng thời gian từ t1 = 0,1s đến t2 = 6s là t = t2 – t1 = 5,9 s = 15T – Quãng đường vật đi từ thời điểm t1 1/10(s) đến t2 = 6s là S = 15.4A – S1 với S1 là quãng đường vật đi được trong thời gian Từ: x = 4. T 4. T 4 đầu tiên. 3π. √ 2 cos(5πt - 4 ) cm. Biên độ A = 4 √ 2 (cm) T A √2 A √2 A √2 A √2 Khi t = 0 x0 = . Khi t = thì x = . Do đó S1 = + = A √2 4 2 2 2 2 Do đó S = 60A - A √ 2 = (60 - √ 2 )A = 331.41 cm . Chọn đáp án C Câu 2. .Chọn gốc toạ độ taị VTCB của vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 20cos(πt (cm; s). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 0,5 s đến thời điểm t2 = 6 s là A. 211,72 cm. B. 201,2 cm. C. 101,2 cm. D. 202,2cm. 2π 2π . Giải: Ta có chu kì T = = = 2s ω π T Khoảng thời gian từ t1 = 0,5s đến t2 = 6s là t = t2 – t1 = 5,5 s = 3T – 4 Quãng đường vật đi từ thời điểm t1 0,5(s) đến t2 = 6s là T S = 12A – S1 với S1 là quãng đường vật đi được trong thời gian đầu tiên 4 3π Từ: x = 20cos(5πt ) cm. Biên độ A = 20(cm) 4 T A √2 A √2 Khi t = 0 x0 = . Khi t = thì x = . 4 2 2 A √2 A √2 Suy ra S1 = + = A √ 2 = 20 √ 2 2 2 Do đó S = 240 – 20 √ 2 = 211,7157 cm = 211,72 cm . Chọn đáp án A. Mong mọi người giúp đỡ cái cách tjnh S2 với mình tính theo cong thức thì toàn khác đáp án thôi. 3π ) 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×