Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.25 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH. ĐỀ THI KHẢO SÁT GIÁO VIÊN THPT HÀ TĨNH MÔN TOÁN NĂM 2011 - 2012 Thời gian làm bài: 180 phút.. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm). 2x 1 y x 1 . Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho. 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm I (0;1) và cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 3 (O là gốc tọa độ). Câu 2 (2,0 điểm). 1. Giải phương trình (1 cos x) cot x cos 2 x sin x sin 2 x . x 3x 1 y 2 y 7 x 2 (x, y ) x 2 y 4 x y 5 2. Giải hệ phương trình . 2. Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân. cos x.ln(1 sin x) I dx sin 2 x . . Câu 4 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có SC ( ABCD ), đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 và ABC 1200. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và ( ABCD ) bằng 450. Tính theo a thể tích của khối chóp S . ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BD. Câu 5 (1,0 điểm). Cho a, b, c là ba số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 6. 2 3 a ab 3 abc a bc . II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 6a (2,0 điểm). 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có AB 5, C ( 1; 1) , đường thẳng P. AB có phương trình là x 2 y 3 0 và trọng tâm G của tam giác ABC thuộc đường thẳng : x y 2 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A và B. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A( 2; 2; 2), B (0;1; 2) và C (2; 2; 1) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A , song song với BC và cắt các trục y’Oy, z’Oz theo thứ tự tại M , N khác gốc tọa độ O sao cho OM 2ON .. Câu 7a (1,0 điểm). 2. Tính mô đun của các số phức z thỏa mãn B. Theo chương trình Nâng cao Câu 6b (2,0 điểm). 1.. 1 z z i (iz 1) 2. .. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có AC : x 7 y 31 0, hai đỉnh B, D lần lượt thuộc các đường thẳng d1 : x y 8 0 , d 2 : x 2 y 3 0 . Tìm tọa độ các đỉnh. của hình thoi biết rằng diện tích của hình thoi bằng 75 và đỉnh A có hoành độ âm. x 1 y 1 z 2 (d ) : 1 1 2 và mặt 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng phẳng ( P ) : x 2 y z 6 0. Một mặt phẳng (Q) chứa (d ) và cắt ( P ) theo giao tuyến là.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> đường thẳng cách gốc tọa độ O một khoảng ngắn nhất. Viết phương trình của mặt phẳng (Q). 5 z 2 2 cos z 1 0 21 Câu 7b (1,0 điểm). Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình . Tìm số n n n nguyên dương nhỏ nhất sao cho z1 z2 1. ---------------------Hết--------------------Câu 1 2,0 đ. Ý 1 2x 1 1,0 đ Hàm số y x 1. Đáp án. Điểm. D \ 1. TXĐ: Sự biến thiên của hàm số: + Các giới hạn và tiệm cận. 0,25. lim y ; lim y . Đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng. lim y 2 x Đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang.. x ( 1) . x ( 1). y' . 3 0 x D ( x 1)2. 0,25. + Đạo hàm: + Bảng biến thiên:. x. 1. . ’. y y. +. + +. +. 2. 0,25. Hàm số đồng biến trong các khoảng ( ; 1) và ( 1; ) . 2. Hàm số không có cực trị. Đồ thị: Tự vẽ đồ thị.. 0,25. : y mx 1 2 1,0 đ Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và : 2x 1 mx 1 (x 1) x 1 f ( x) mx 2 (m 1) x 2 0 (1) Đk: (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 m 0 m 0 m 5 2 6 m 0 0 m 5 2 6 f ( 1) 0 m 5 2 6 m 5 2 6 . A ( x ; mx 1); B ( x ; mx 1 1 2 2 1) Khi đó cắt (C) tại 2 điểm phân biệt. 0,25. 0,25. Với x1 , x2 là hai nghiệm của (1) Ta có Mà. AB ( x2 x1 ) 2 (1 m 2 ) ( x2 x1 ) 2 4 x1 x2 (1 m2 ). x1 x2 . 1 m 1 2 AB (m 2 10m 1)(1 m 2 ) , x1 x2 m m m . Do đó. : y mx 1 mx y 1 0. d d (O, ) . 1 m2 1. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> SOAB Khi đó:. 1 m 2 10m 1 AB.d 3 2 2m. 1 11m 2 10m 1 0 m 1 m 11 (tmđk). 2 2,0 đ. 1 1,0 đ. 0,25. 1 y x 1. 11 Do đó : y x 1 hay Phương trình (1 cos x) cot x cos 2 x sin x sin 2 x (1) Điều kiện: sin x 0 x k (k ) cos x (1 cos x) cos 2 x sin x sin 2 x sin x Khi đó: (1) . 0,25. cos x cos 2 x cos 2 x sin x sin 2 x 2sin 2 x cos x cos x(1 2sin 2 x ) cos 2 x sin x (cos 2 x sin 2 x ) 0 cos x cos 2 x cos 2 x sin x cos 2 x 0 cos 2 x(cos x sin x 1) 0 cos 2 x 0 cos x sin x 1. cos 2 x 0 x k (k ) 4 2 + . 1 cos x sin x 1 0 cos x x l 2 4 4 4 2 +. 0,25. 0,25. x l 2 (l ) 2 x l 2. . Kết hợp điều kiện phương trình đã cho có các nghiệm là: x k x l 2 (k , l ) . 4 2, 2 2 1,0 đ. 0,25. x 3 x 1 y 2 y 7 x 2 (1) x 2 y 4 x y 5 (2) Hệ phương trình x 2 y 0 Điều kiện: x 4 y 0 Với điều kiện trên thì (1) 3x2 7xy + 2y2 + x 2y = 0 (3xy)(x2y) +(x2y) = 0 (x2y)(3xy +1) = 0 x 2 y 0 3 x y 1 0 + x2y = 0 x = 2y 4 y 9 y 5 (2): y=1 y=1 x = 2 (tmđk) + 3x y + 1= 0 y = 3x+1 (2) trở thành: 7 x 1 7 x 2 5. 0,25. 0,25. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> . 1 x 7 49 x 2 21x 2 11 7 x . 11 1 7 x 7 17 x 25 x 17 25 .. 17 76 x y 25 25 (tmđk). 17 76 ; Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là (x;y) = (2;1) và (x;y) = 25 25 . 3 1,0 đ. 0,25. 2. cos x.ln(1 sin x ) I dx sin 2 x . 6 Tích phân Đặt t sin x dt cos xdx 1 x t ; x t 1 6 2 2 1 ln(1 t ) I 2 dt t 1 2 Khi đó dt u ln(1 t ) du 1 t dt dv t 2 v 1 t Đặt: 1. Ta có. .. 0,25. 0,25. 0,25. 1. 1. 2. 2. 1 dt 3 1 1 I ln(1 t ) ln 2 2 ln dt 1 t 2 1 t t 1 1 t (t 1) 2. 2 ln 3 3ln 2 ln t. 1 1 2. 1. ln t 1 1 3ln 3 4ln 2 ln 2. 4 1,0 đ. 27 . 16. 0,25. S. I. D. C. O A. a. 3. B. K. Kẻ SK AB (K AB ) CK AB (định lí 3 đường vuông góc) Khi đó góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và ( ABCD ) là góc giữa SK và CK . 0 Do SKC nhọn nên SKC 45 ABC 1200 CBK 600 Trong tam giác vuông CBK :. CK CB sin 600 . 3a 2. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> SC . Tam giác SCK vuông cân tại C nên 3 3a 2 S ABCD AB.BC sin1200 2 Ta có. 3a 2. 0,25. 1 3 3a 3 VS . ABCD S ABCD .SC 3 4 (đvtt) Do đó Gọi O AC BD BD AC BD ( SAC ) BD SC Ta có tại O .. 0,25. Kẻ OI SA (I SA) OI là đoạn vuông góc chung của SA và BD. 3 5a OI 10 . Dùng hai tam giác đồng dạng AOI và ASC suy ra 3 5a d ( SA, BD) 10 . Vậy Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có: 1 a 4b 1 a 4b 16c 4 a ab 3 abc a . . (a b c) 2 2 3 4 3 a 4 b 16 c . Đẳng thức xảy ra khi 3 3 P 2( a b c) a b c . Đặt t a b c, t 0 Suy ra 3 3 P 2t t . Khi đó ta có 3 3 t với t 0 . Xét hàm số f (t ) 2t. 5 1,0 đ. f ' (t ) . 0,25. 0,25. 0,25. 3 3 3 3 2 ; f ' (t ) 0 2 0 t 1 2t t 2t 2t t 2t. Bảng biến thiên:. t. 0. f (t ). f (t ). 1 0. . '. . +. 0,25 0. . 3 2. 3 3 P 2 khi và chỉ khi t 1 . Suy ra 2. Do đó t 0 a b c 1 3 2 Vậy GTNN của P bằng khi và chỉ khi a 4b 16c min f (t ) . 0,25. 16 4 1 a , b , c . 21 21 21 6a 2,0đ. 1 1,0đ. Gọi I ( x; y ) là trung điểm của đoạn AB và G ( xG ; yG ) là trọng tâm của ABC . 2 2x 1 2y 1 CG CI xG ; yG . 3 3 3 Do nên Tọa độ điểm I thỏa mãn hệ phương trình:. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> x 2 y 3 0 2x 1 2 y 1 3 3 2 0 Ta có. IA IB . x 5 y 1. 0,25 . Vậy I (5; 1). AB 5 2 2 R. Gọi (C ) là đường tròn có tâm I (5; 1) và bán kính 5 (C ) : ( x 5) 2 ( y 1) 2 4. Tọa độ hai điểm A, B là nghiệm của hệ phương trình:. 5 2. x 2 y 3 0 5 2 2 ( x 5) ( y 1) 4. x 4 x 6 1 3. y y 2 2 1 3 4; , 6; . 2 2 Vậy tọa độ hai điểm A, B là 2 Từ giả thiết ta có M (0; m;0) và N (0;0; n) trong đó mn 0 và m 2n . 1,0 đ Do ( P) / / BC và ( P ) đi qua M , N nên VTPT của ( P) là n BC , MN (m n; 2n; 2m) n BC , MN (3n; 2n; 4n) (n 0) TH1: m 2n thì . ( P ) đi qua A( 2; 2; 2) ( P) : 3x 2 y 4 z 2 0. n BC , MN ( n; 2n; 4n) (n 0) TH2: m 2n thì . ( P) đi qua A( 2; 2; 2) ( P ) : x 2 y 4 z 10 0. ( loại vì ( P) BC ) 7a 1,0 đ. Vậy ( P) : 3 x 2 y 4 z 2 0. Đặt z a bi, (a, b ) . Từ giả thiết ta có. 0,25. 0,25. 0,25 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 2. 1 a bi a (b 1)i ( b 1 ai)2 1 a bi 2(b 1)2 2a (b 1)i. 0,25. 1 a 2(b 1) 2 (1) b 2a (b 1) Từ (1) suy ra : b 2 a 1 (b 2)(2b 1) 0 b b 1 a 1 1 2(b 1) 2 (b 1) 2(b 1) 2 2 1 1 z i. 2 2 Suy ra z 1 2i hoặc z 5 + Với z 1 2i , ta có . 1 1 2 z i z 2 2 , ta có 2 . + Với 1 B d1 B (b;8 b), D d 2 (2d 3; d ). 1,0 đ Khi đó BD ( b 2d 3; b d 8) và trung điểm của BD là b 2d 3 b d 8 I ; . 2 2 2. 6b 2,0 đ. 0,25. 0,25. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Theo tính chất hình thoi ta có : BD AC 8b 13d 13 0 u .BD 0 AC I AC 6b 9d 9 0 I AC. b 0 d 1 .. 0,25. Suy ra B (0;8); D( 1;1) . 1 9 I ; Khi đó 2 2 ; A AC A( 7a 31; a) . S ABCD. 0,25. 2S 1 15 AC.BD AC ABCD 15 2 IA 2 BD 2 2. 2. 63 9 225 7a a 2 2 2 Suy ra C (10;3) .. 2. a 3 9 9 a a 6 2 4 . A(10;3) (ktm) A( 11;6) . 2 Gọi H , I lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên ( P ) và . 1,0 đ Ta có d (O, ) OI OH ( không đổi) Do đó min d (O, ) OH xảy ra khi I H O (0;0;0) ( P ) n OH Đường thẳng đi qua và nhận VTPT của là (1; 2;1) làm x t OH : y 2t z t VTCP (1) ( P) : x 2 y z 6 0 (2) Từ (1) và (2) suy ra 6t 6 0 t 1 Từ (1) H (1; 2;1) Khi đó (Q) là mặt phẳng chứa (d ) và đi qua H . M (1;1; 2) ( d ) ( d ) u (1;1; 2) Ta có , VTCP là , HM (0; 1;1) . của n u , HM ( 1; 1; 1) (Q) Suy ra VTPT của (Q) là Q , đi qua M (1;1; 2). 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. Do đó (Q) : 1( x 1) 1( y 1) 1( z 1) 0 x y z 4 0. Q O (d). I. . 7b 1,0 đ. H. 5 z 2 2 cos z 1 0 21 Phương trình (1) 5 5 ' cos2 1 sin 2 21 21 . (1) có 5 i sin ' 21 Do đó các căn bậc hai của là. P. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 5 5 z1 cos 21 i sin 21 z cos 5 i sin 5 2 21 21 Vậy (1) có các nghiệm là n. n. 5 5 5 5 z z 1 cos i sin i sin cos 1 21 21 21 21 n 1. n 2. n. n. 5 5 5 5 cos i sin i sin cos 1 21 21 21 21 n5 n5 n5 n5 cos i sin 1 i sin cos 21 21 21 21 n5 n5 n5 cos cos 1 2 cos 1 21 21 21 n5 n5 7 42k cos cos k 2 n (k ) (*) 21 3 21 3 5 5 Vì n là số nguyên dương nhỏ nhất nên từ (*) suy ra n 7. ---------------------Hết---------------------. 0,25. 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>