Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

ngu van 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.38 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>vỀ dù giê Ng÷ V¨n líp 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 42. Tiếng Việt:. Tæng kÕt vÒ tõ vùng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 42. Tổng I. Từ đơn và từ phức: 1. Khái niệm:. ? ?ThÕ lµlµtõ Tõ nµo phøc ? Dùa Ph©n biÖt c¸cthøc vÒ tõ vµo kiÕn đơn ? Cho vÝ g× tõtõ ? phøc Cho lo¹i ? häc ë líp đơn, phứcvíđã dô ? 6, em dô hãy?chỉ ra từ đơn, từ phøc trong sè c¸c tõ sau:. kết về từ vựng. * Từ chỉ gồm một tiếng là từ đơn. VD: nhà, cây, biển, đảo, trời, đất... * Từ gồm 2 hoặc nhiều tiếng là từ phức. VD: quần áo, trầm bổng, lạnh lùng, đẹp đẽ. Cha, viÖn sö häc, biÓn, häc sinh, thÇy gi¸o, nói, tõ ®iÓn tiÕng ViÖt, bµn, bµn nhùa - Từ đơn: cha, biển, núi, bàn - Tõ phøc: viÖn sö häc, häc sinh, thÇy gi¸o, tõ ®iÓn tiÕng ViÖt, bµn nhùa * TỪ PHỨC: gåm 2 lo¹i: tõ ghÐp vµ tõ l¸y - Từ ghép: gồm những từ phức đợc tạo ra bằng c¸ch ghÐp c¸c tiÕng cã quan hÖ víi nhau vÒ nghÜa. VD: ®iÖn m¸y, x¨ng dÇu, m¸y næ, tr¾ng ®en, ch×m næi, c¸ thu… -Tõ l¸y: gåm c¸c tõ phøc cã quan hÖ l¸y ©m gi÷a tiÕng. VD: đẹp đẽ, lạnh lùng, nho nhỏ, bâng khuâng, xôn xao, xào xạc, tim tím, đo đỏ, chằm chằm, trơ trơ….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 42. Tổng I. Từ đơn và từ phức 1. Khái niệm:. kết về từ vựng Tõ. (Xét về đặc điểm cấu tạo). Sơ đồ:. Từ đơn. Tõ phøc. Tõ ghÐp. Tõ ghÐp đẳng lập. Tõ ghÐp chÝnh phô. Tõ l¸y. Tõ l¸y hoµn toµn. Tõ l¸y bé phËn. Tõ l¸y ©m. Tõ l¸y vÇn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 42. Tổng I. Từ đơn và từ phức 1. Khái niệm:. kết về từ vựng. ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, tươi tốt, bọt bèo, cỏ cây, đưa đón, nho nhỏ, gật gù, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn, lạnh lùng, xa xôi, lấp lánh.. 2. Bài tập: Xác định từ ghép, từ láy 3. Từ láy tăng nghĩa và từ láy + Từ ghép: ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, tươi giảm nghĩa tốt, bọt bèo, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn. + Từ láy: nho nhỏ, gật gù, lạnh lùng, xa xôi, lấp ? Trong nh÷ng lánh. tõ sau tõ nµo lµ tõ ghÐp, tõ Trăng trắng, đèm đẹp, nhấp nhô, sạch sành sanh, nµo lµ tõ l¸y? nho nhỏ, lành lạnh, xôm xốp, sát sàn sạt.. ? Tõ l¸y nµo cã sù gi¶m nghÜa, tõ l¸y nµo §äc cã sùc¸c t¨ng tõ nghÜa l¸y sgk tr 123- Từ láy giảm nghĩa: trăng trắng, đèm đẹp, nho so víi nghÜa cña yÕu nhỏ, lành lạnh, xôm xốp. tè gèc? - Từ láy tăng nghĩa: nhấp nhô, sạch sành sanh, sát sàn sạt..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phân biệt thành ngữ, tục ngữ Thành ngữ ? Em h·y ph©n biÖt thµnh ng víi tôc ng÷?. - Đánh trống bỏ dùi - Được voi vòi tiên - Nước mắt cá sấu. Thường là một ngữ (cụm từ)cố ®ịnh, biểu thị một khái niệm.. Tục ngữ. - Gần mực thì đen, gầnđèn thì sáng - Chó treo mèo đậy. Thường là một câu biểu thị một phán đoán, nhận định.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 42. Tổng I. Từ đơn và từ phức II. Thành ngữ 1. Khái niệm. ? thÕ nµo lµ tôc ng÷?. ? ThÕ nµo lµ thµnh ng÷? Cho ví dụ. kết về từ vựng. - Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh. Nghĩa của thành ngữ: bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó; thông qua một số phép như ẩn dụ, so sánh. VD: mẹ tròn con vuông, mặt xanh nanh vàng, ăn cháo đá bát, chuột sa chĩnh gạo, hàm chó vó ngựa, chó cắn áo rách, mèo mả gà đồng, lên voi xuống chó, đầu voi đuôi chuột, già kén kẹn hom… - Tục ngữ: là những câu nói dân gian có đặc điểm rất ng¾n gän, cã kÕt cÊu bÒn v÷ng, cã h×nh ¶nh, nhÞp ®iÖu. Tục ngữ diễn đạt những kinh nghiệm và cách nhìn nhận của nhân dân đối với thiên nhiên, lao động sản xuÊt,con ngêi, x· héi....

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 42. Tổng I. Từ đơn và từ phức II. Thành ngữ 1. Khái niệm 2. Bài tập: Xác định thành ngữ, tục ngữ: Gi¶i thÝch: a. Thành ngữ: b. Tục ngữ: 3. Tìm thành ngữ - giải thích và đặt câu:. a. Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng -Tôc Thµnh Đánh trống bỏ dùi:bỏlàm ng÷: b.ng÷: Đánh trống dùiviệc không đến nơi đến chốn, bỏ dở,c.trống Đánh thiếu trách bỏ dùi nhiệm. Chó treo mèo đậy mực thì đen, gần đèn thì rạng -Gần Đựơc Đựơc voiđòi đòitiên tiên: d.voi Đựơc voi đòitham tiên lam được cái này lại muốn cái Chó hơn treo mèo đậy khác Nước cá sấu e.mắt Nước mắt cá sấu - Nước mắt cá sấu: sự thông cảm, thương xót giả dối nhằm đánh lừa người khác. - Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng: hoàn cảnh, môi trường xã hội ảnh hưởng đến tính cách đạo đức của con người. - Chó treo mèo đậy: muốn giữ gìn thức ăn với chó thì phải treo lên, với mèo thì phải đậy lại. Hai thành ngữ có Hai thành ngữ có yếu yếu tố chỉ động vật tố chỉ thực vật. ? Trong Tìm hainhững thành ngữ có tổ hợp yếu tố chỉtổthích động Giải nghĩa tõ?trªn, hợpvật, nàohai là thành tố chỉ của ngữ mỗi thành ngữ, thành ngữ,có tổyếu hợp nào Hs thực đọc những tæđó? hîp ýtõ sgk vật. ngữ Giải thích tục là tục ngữ? nghĩa và đặt câu với mỗi thành ngữ tìm được?. kết về từ vựng. - Điệu hổ li sơn - Mèo mù vớ cá rán. - Bãi bể nương dâu - Cây nhà lá vườn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 42. Tổng. kết về từ vựng. Mèo mù vớ cá rán: Một sự may mắn tình cờ do hoàn I. Từ đơn và từ phức cảnh đưa lại (không phải có được bằng tài năng, trí tuệ II. Thành ngữ hay sự cố gắng nào đó) - Đặt câu: Nó đã dốt nát lại lười biếng, thế mà vớ được cô 1. Khái niệm vợ con nhà giầu sụ, đúng Là mèo mù vớ cá rán. 2. Bài tập: Xác định Bãi bể nương dâu: Theo thời gian cuộc đời có những thành ngữ, tục ngữ: 3. Tìm hai thành ngữ - đổi thay ghê gớm khiến cho con người phải suy nghĩ - Đặt câu: Anh đứng trước cái vườn hoang, không còn giải thích và đặt câu: dấu vết gì của ngôi nhà tranh khi xưa, lòng chợt buồn về 4. Hai dẫn chứng về sử cảnh bãi bể nương dâu. dụng thành ngữ trong văn Điệu hổ li sơn: Dụ đối phơng ra khỏi nơi mà đối phơng có u chương thế để dẽ bề chinh phục, đánh thắng. Tìm hai dẫn chứng về việc sử dụng thành ngữ trong văn chương?. -Đặt câu: Công an đã dùng kế điệu hổ li sơn để bắt tên cướp. ..... Non xanh nước biếc tha hồ dạo Rượu ngọt chè tươi mặc sức say (Hồ Chí Minh, Cảnh rừng Việt Bắc) Bảy nổi ba chìm với nước non (Hồ Xuân hương, Bánh trôi nước).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 42. Tổng I. Từ đơn và từ phức II. Thành ngữ III. Nghĩa của từ 1. Khái niệm: 2. Bài tËp: Chọn cách hiểu đúng trong những câu sau:. ? Em h·y chän ? Tr×nh c¸ch hiÓu bµy đúng kh¸ic¸c niÖm trong c©u nghÜasau cña? tõ ?. kết về từ vựng. 1. Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ…) mà từ biểu thị. Có 3 cách chính để giải nghĩa cña tõ: - Tr×nh bµy kh¸i niÖm mµ tõ biÓu thÞ - Mô tả sự vật hoạt động, đặc điểm mà từ biểu thị - Đa ra những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cần giải thÝch. Chän c¸chcña hiÓutõA.“m NghÜa tõêi“m Ñ” lµ: êi phô A. NghÜa Ñ” là:cña “ Ng phô nữ“ , cNg ã con, n÷, cãnãi con, nãi trong quan víi trong quan hÖ víihÖ con ”. con”. B. NghÜa cña tõ “mÑ” kh¸c víi tõ “bè” ë phÇn - Kh«ng hiÓu: v×:”. nghÜa chän “ Ngc¸ch êi phô nữb,c,d cã con + (b) NghÜa cña tõ mÑ chØ kh¸c nghÜa cña tõ bè ë C. Nghĩa của từ “mẹ” không thay đổi trong hai câu: phÇn nghÜa phôhiÒn n÷ ” và “ThÊt b¹i là mÑ thành “MÑ ng emêirÊt + (c)”Hai c«ng . câu này nghĩa của từ mẹ có thay đổi. NghÜa cñacña tõ mÑ rÊt hiÒn lµ nghÜa nghÜa D. NghÜa tõ trong “mÑ” mÑ kh«ng cã phÇn nàogèc, chung víi cña tõnghÜa mÑ trong lµ. mÑ thµnh c«ng lµ nghÜa cñathÊt tõ “b¹i bà” chuyÓn + (d) NghÜa cña tõ mÑ vµ nghÜa cña tõ bµ cã phÇn nghÜa chung lµ ngêi phô n÷.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 42. Tổng I. Từ đơn và từ phức II. Thành ngữ III. Nghĩa của từ 1. Khái niệm: 2. Bài t©p (T123) Chọn cách hiểu đúng: 3. Bài tËp (T123) Chọn cách giải thích đúng:. ? Cách giải thích nào trong hai cách giải thích sau là đúng. Vì sao?. kết về từ vựng. Độ lượng là: a. Đức tính rộng lượng dễ thông cảm với người có sai lầm và dễ tha thứ b. Rộng lượng dễ thông cảm với người có sai lầm và dễ tha thứ Cách giải thích b đúng vì dùng từ rộng lượng định nghĩa cho từ độ lượng (giải thích bằng từ đồng nghĩa) phần còn lại cụ thể hoá cho từ rộng lượng..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 42. Tổng I. Từ đơn và từ phức II. Thành ngữ III. Nghĩa của từ 1. Khái niệm: 2. Bài 2 (T123) Chọn cách hiểu đúng: 3. Bài 3 (T123) Chọn cách giải thích đúng: IV. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ 1. Tõ nhiÒu nghÜa: ? ThÕ nµo lµ tõ nhiÒu nghÜa vµ hiÖn tîng chuyÓn nghÜa cña tõ ?. kết về từ vựng. 1. Từ có thể có một nghĩa hay nhiều nghĩa. - Từ một nghĩa: xe đạp, máy nổ, bọ nẹt… -Từ nhiều nghĩa: chân, mũi, xuân… => Tõ nhiÒu nghÜa lµ tõ cã tõ 2 nghÜa trë lªn * Chuyển nghĩa là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra từ nhiều nghĩa. - Trong từ nhiều nghĩa có: + Nghĩa gốc: là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở để hình thành những nghĩa khác. + Nghĩa chuyển: là nghĩa được hình thành trên cơ sở của nghĩa gốc. Thông thường, trong câu, từ chỉ có một nghĩa nhất định. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, từ có thể hiểu đồng thời theo cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 42. Tổng I. Từ đơn và từ phức II. Thành ngữ III. Nghĩa của từ IV. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ 1. Tõ nhiÒu nghÜa: 2. Bµi tËp: * Tõ Xu©n trong th¬ Hå ChÝ Minh: * Tõ Hoa trong c©u th¬ cña NguyÔn Du Có thể?Trong coi đây hiện ? Em hiểu nghĩa của hailàcâu thơ sau, từ hoanghĩa trong tượng chuyển từ Xuân trong câu hoa, lệtừhoa xuất hiệnMinh thơlàm củathềm Hồ Chí theo nhiềuđược nghĩa được ntn?dùng nghĩa gốc hay nghĩa không? chuyển?. kết về từ vựng. Mùa xuân là tết trồng cây Làm cho đất nước càng ngày càng xuân Hồ Chí Minh - Xuân (1) nghĩa gốc, chỉ mùa xuân, mùa đầu trong bốn mùa của một năm, khí hậu mát mẻ, cây cối đâm trồi nảy lộc… - Xuân (2) nghĩa chuyển, chỉ sự tươi đẹp của đất nước. “Nçi mình thªm tøc nçi nhà ThÒm hoa mét bíc lÖ hoa mÊy hàng” (NguyÔn Du, TruyÖn KiÒu) Trong hai câu thơ trên, từ hoa trong thềm hoa, lệ hoa được dùng theo nghĩa chuyển Về tu từ cú pháp, " hoa" trong "thềm hoa" và "lệ hoa" là các định ngữ nghệ thuật . - Về tu từ từ vựng, "hoa" trong các tổ hợp trên có nghĩa là đẹp, sang trọng, tinh khiết…(đây là các nghĩa chỉ dùng trong câu thơ lục bát này, nếu tách "hoa" ra khỏi câu thơ thì những nghĩa này sẽ không còn nữa; vì vậy người ta gọi chúng là nghĩa lâm thời ).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giải thích nghĩa của từ chân trong các trường hợp sau? a. Ông bị đau chân. -> Nghĩa gốc => Bộ phận dưới cùng của cơ thể người dùng để đi, đứng. ……. b. Cái kiềng đun hàng ngày Ba chân xoè trong lửa.. -> Nghĩa chuyển. => Bộ phận dưới cùng của một đồ vật (cái kiềng), có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác. c. Dưới chân núi, đàn bò đang gặm cỏ. -> Nghĩa chuyển => Bộ phận dưới cùng của một số đồ vật, tiếp giáp và. bám chặt vào mặt nền..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trong các trường hợp sau, từ “cứng” nào được dùng với nghĩa gốc? Từ “cứng” nào được dùng vơí nghĩa chuyển? a. Bạn ấy học cứng b. Nước cứng c. Giải quyết công việc hơi cứng d. Gỗ lim cứng như sắt g. Dáng đi cứng h. Lạnh cứng cả hai chân.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Về nhà học thuộc khái niệm, lấy thêm VD phân tích để hiểu rõ các khái niệm đã học. Hoàn chỉnh các bài tập. Chuẩn bị mục V, VI, VII, VIII, IX của bài học hôm nay..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> KÝnh chóc c¸c thÇy c« m¹nh khoÎ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×