Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

CUOI KI 2 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.54 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH LONG KHÁNH A. 2013 LỚP 2/…… HOÏ VAØ TEÂN :………………………………………………… NGÀY THI: 6/5/2013. ĐỀ KIỂM TRA HKII. NĂM HỌC: 2012MÔN: TIẾNG VIỆT. THỜI GIAN: 80 Phút.. Ñieåm: Lờiphê: Đọc: ... Viết: .. …………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… KIỂM TRA ĐỌC. 10 Điểm A. Đọc thành tiếng. (5 điểm) - Thời gian: 1 phút /HS Học sinh bắt thăm đọc một đoạn, 1 trong 3 bài tập đọc sau: 1. Những quả đào. ( SGK TV2 - Tập II - Trang 91 ) 2. Bóp nát quả cam.( SGK TV2 - Tập II - Trang 124 ) 3. Moät trí khoân hôn traêm trí khoân.( SGK TV2 - Tập II - Trang 31 ) B. Đọc – Hiểu luyện từ và câu. (5 điểm)- (Thời gian: 30 phút) Học sinh đọc thầm bài “ Quyển sổ liên lạc” sách giáo khoa Tiếng Việt 2. Tập 2 trang 119, 120. Khoanh vào chữ đặt trước ý đúng trong các câu trả lời dưới đây : 1. Mọi người bảo bố Trung như thế nào?? a. Cao ,to. b. Laém hoa tay. c. Lao động giỏi. 2. Trong soå lieân laïc cuûa Trung coâ giaùo nhaéc ñieàu gì? a. Luyện đọc nhiều. b. Làm bài tập toán. c.Tập viết thêm ở nhà. 3.Muốn viét chữ đẹp em cần phải làm gì? a. Vieát baèng caây vieát thaät toát. b. Viết trên quyển vở thật đẹp. c. Luyeän vieát thaät nhieàu. 4. Bộ phận in đậm trong câu Bác tập chạy ở bờ suối trả lời cho câu hỏi naøo? a. Laøm gì? b. Laø gì? c. Nhö theá naøo? 5. Xếp các từ cho dưới đây thành các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghóa ):.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> trên, cao, đen, dưới, trắng, thấp. Mẫu: trên - dưới/..............-.............../................-................ KIEÅM TRA VIEÁT. 10 Ñieåm A. Chính taû. 5 ñieåm.(Thời gian: 20 phút) Học sinh nghe – viết bài: “ Kho báu” từ đầu… đến trồng khoai trồng cà. SGK Tiếng Vieät 2, taäp 2, Trang 93.. B. Taäp laøm vaên. 5 ñieåm (Thời gian: 30 phút) Hãy viết một đoạn văn ngắn Khoảng 4 câu về một loài cây mà em biết theo gợi ý sau: a. Đó là cây gì, trồng ở đâu? b. Hình daùng caây nhö theá naøo. c. Nó có ích lợi gì?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT2. NĂM HỌC: 2012 – 2013 A/ KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) I/ Đọc thành tiếng ( 5 điểm) - Đọc đúng tiếng, từ. Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ, tốc độ không quá 1 phút ( đạt 5 ñieåm). - Đọc sai từ 3 - 6 tiếng. Ngắt, nghỉ hơi sai từ 2 – 4 dấu câu , tốc độ không quá 1 phút ( đạt 3 - 4 điểm). - Tùy mức độ học sinh hoàn thành mà giáo viên đánh giá từ 1 – 2 điểm. II/ Đọc – Hiểu luyện từ và câu. (5điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi câu đạt 1 điểm. b. Laém hoa tay. c.Tập viết thêm ở nhà. c. Luyeän vieát thaät nhieàu. a. Laøm gì? cao - thaáp / ñen - traéng -------------------------------------------------------A/ KIEÅM TRA VIEÁT (10 ñieåm) I/ Chính taû (5 ñieåm). - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai âm đầu hoặc vần thì trừ 0,25 điểm. - Sai dấu thanh, không viết hoa hoặc viết hoa không đúng chỗ cứ 2 lỗi trừ 0,25 ñieåm. II/ Taäp laøm vaên ( 5 ñieåm). - Học sinh viết được mỗi câu đạt 1,25 điểm. - Tùy mức độ học sinh hoan thành bài tập làm văn mà giáo viên đánh giá thích hợp - Học sinh không thành đoạn văn trừ 1 điểm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×