Bài tập Tết mơn Tốn lớp 2 năm học 2020 - 2021
Bài tập Tết mơn Tốn lớp 2 năm học 2020 – 2021
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
12 + 4
26 – 5
17 + 10
39 – 12
13 + 16
42 – 23
35 – 29
54 + 28
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm = ….cm
10cm = ….dm
40cm = …..dm
5dm = ….cm
4dm = ….cm
60cm = ….dm
14kg + 15kg
24dm – 9dm
14kg + 58kg
42cm – 15cm
29dm + 38dm
92cm – 16cm
Bài 3: Thực hiện phép tính:
Bài 4: Tính:
3x5
5x8
2x7
4x6
3x2
4x9
5x1
3x7
Bài 5: Tìm X, biết:
X + 12 = 83
X – 18 = 38
X + 19 = 45
X – 81 = 1
X + 28 = 99
X – 38 = 13
X + 19 = 1 + 29
X – 13 = 38 – 15
X + 39 = 99 - 32
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10; ….; 12;…..; ……; …….; 16.
b) 23; 25; ….; …..; ……;…..; 35.
Bài 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 24kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn
buổi sáng 13kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 8: Lan có 48 quyển vở. Hùng có ít hơn Lan 19 quyển vở. Hỏi Hùng có bao nhiêu
quyển vở?
Bài 9: Một bến xe có 53 ơ tơ, sau khi một số ơ tơ rời đi, trong bến cịn lại 8 ơ tơ. Hỏi có
bao nhiêu ơ tơ đã rời bến?
Bài 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ có ….hình tam giác.
Đáp án Bài tập Tết mơn Tốn lớp 2
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính.
12 + 4 = 16
26 – 5 = 21
17 + 10 = 27
39 – 12 = 27
13 + 16 = 29
42 – 23 = 19
35 – 29 = 6
54 + 28 = 82
Bài 2:
1dm = 10cm
10cm = 1dm
40cm = 4dm
5dm = 50cm
4dm = 40cm
60cm = 6dm
Bài 3:
14kg + 15kg = 29kg
24dm – 9dm = 15dm
14kg + 58kg = 72kg
42cm – 15cm = 27cm
29dm + 38dm = 67dm
92cm – 16cm = 76cm
Bài 4:
3 x 5 = 15
5 x 8 = 40
2 x 7 = 14
4 x 6 = 24
3x2=6
4 x 9 = 36
5x1=5
3 x 7 = 21
Bài 5: Tìm X, biết:
X + 12 = 83
X – 18 = 38
X + 19 = 45
X = 83 – 12
X = 38 + 18
X = 45 – 19
X = 71
X = 56
X = 26
X – 81 = 1
X + 28 = 99
X – 38 = 13
X = 1 + 81
X = 99 – 28
X = 13 + 38
X = 82
X = 71
X = 51
X + 19 = 1 + 29
X – 13 = 38 – 15
X + 39 = 99 – 32
X + 19 = 30
X – 13 = 23
X + 39 = 67
X = 30 – 19
X = 23 + 13
X = 67 – 39
X = 11
X = 36
X = 28
Bài 6:
a) 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16.
b) 23; 25; 27; 29; 31; 33; 35.
Bài 7:
Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là:
24 + 13 = 37 (kg)
Đáp số: 37kg gạo
Bài 8:
Hùng có số quyển vở là:
48 – 19 = 29 (quyển vở)
Đáp số: 29 quyển vở
Bài 9:
Số ô tô đã rời bến là:
53 – 8 = 45 (ơ tơ)
Đáp số: 45 ơ tơ
Bài 10: Hình vẽ có 13 hình tam giác.