Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Mau cau Tootoenoughto

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.58 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TOO/ ENOUGH. I. Too…to…: quá … để làm gì 1. Với câu có tính từ S + V to be + (too ,so ,very , quite ,extremely... ) adj. S + not V. S + V to be + so adj that S not V.  S + V to be + too + adj + to V infinitive (nguyên thể) Ex1: The window is very high. I can’t reach it. (Cửa sổ cao quá. Tôi không với tới nó) The window is so high that I can’t reach it. (Cửa sổ cao quá, đến nỗi tôi không với tới nó)  The window is too high for me to reach. (Cửa sổ quá cao để tôi với tới) 2. Với câu có trạng từ S + V1 + (too, so, very, quite, extremely… ) adv. S + not V2. S + V1 + so adv that S not V2  S + V + too + adv + to V2 infinitive. Ex2: She walks slowly. She can’t catch up with them. (Cô ấy đi chậm. Cô ấy không bắt kịp được họ) She walks so slowly that she can’t catch up with them. (Cô ấy đi quá chậm, đến nỗi cô ấy không bắt kịp được họ)  She walks too slowly to catch up with them. (Cô ấy đi quá chậm để bắt kịp họ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Với câu có danh từ -. S + V1 + (too, so, very, quite, extremely…) many/much noun. S not V2. S + V1 + so many/much noun that S not V2..  S + V1 + too many/much noun to V2. Ex3: I have too many books. I can’t choose. (Tôi có quá nhiều sách. Tôi không chọn được) I have so many books that I can’t choose. (Tôi có quá nhiều sách, đến nỗi tôi không chọn được)  I have too many books to choose. (Tôi có quá nhiều sách để chọn) - There + V to be + (too, so, very, quite, extremely… ) many/much/little/few noun. S not V. There + V to be + so many/much/little/few noun that S not V.  There + V to be + too many/much/little/few noun for S to V. Ex4: There are too many books. I can’t choose. (Có nhiều sách quá. Tôi không chọn được) There are so many books that I can’t choose. (Có quá nhiều sách, đến nỗi tôi không chọn được.)  There are too many books for me to choose. (Có quá nhiều sách để tôi chọn).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. Chú ý: - Mẫu too…to… thường dùng để nối hai câu có dạng (+)(-) (dấu + chỉ câu khẳng định, dấu – chỉ câu phủ định, ở đây có nghĩa là câu 1 khẳng định, câu 2 phủ định). - Nếu câu mẫu có too, so, very, quite, extremely… thì khi nối câu phải bỏ đi, thay bằng too -. Nếu 2 câu có 2 chủ ngữ khác nhau, khi nối, ở sau cụm too + adj/adv hoặc too many/much/little/few noun phải có for + S2 (xem Ex1, Ex4). - Nếu chủ ngữ ở câu 1 và tân ngữ ở câu 2 là cùng một đối tượng, khi nối câu ta phải bỏ tân ngữ ở câu 2 đi (thường là it,them – xem E1). II.. Enough… to… : đủ để làm gì. 1. Với câu có tính từ S + (not) V to be + (too ,so ,very , quite ,extremely... ) adj. S + (not) V. S + V to be + so adj that S (not) V.  S + (not) V to be + adj enough + to V infinitive (nguyên thể) Ex5: He isn’t very intelligent. He can’t do the job. (Anh ấy không thông minh lắm. Anh ấy không thể làm được công việc đó)  He is not intelligent enough to do the job. (Anh ấy không đủ thông minh để làm công việc đó). 2. Với câu có trạng từ S + (not) V1 + (too, so, very, quite, extremely… ) adv. S + (not) V2..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> S + V1 + so adv that S (not) V2  S + (not) V + adv enough + to V2 infinitive. Ex6: The ice smelts very slowly. We can walk on it. (Băng tan rất chậm. Chúng ta có thể đi trên nó.) The ice smelts so slowly that we can walk on it. (Băng tan chậm đến nỗi chúng ta có thể đi trên nó.)  The ice smelts slowly enough for us to walk on. (Băng tan đủ chậm để chúng ta đi lên.) 3. Với câu có danh từ -. S + (not) V1 + (too, so, very, quite, extremely…) many/much/little/few. noun. S (not) V2. S + V1 + so many/much/little/few noun that S (not) V2.  S + (not) V1 + noun enough + to V2. Ex7: I have too few books. I can choose. (Tôi có quá ít sách. Tôi có thể chọn được) I have so few books that I can choose. (Tôi có quá ít sách đến nỗi tôi không chọn được)  I have few books enough to choose. (Tôi có ít sách đủ để chọn).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - There + (not) V to be + (too, so, very, quite, extremely… ) many/much/little/few noun. S not V. There + V to be + so many/much/little/few noun that S (not) V.  There + V to be + many/much/little/few noun enough for S to V. Ex8: There are so many trees. We can have fresh air. (Có nhiều cây quá. Chúng ta có thể có không khí trong lành.) There are so many trees that we can have fresh air. (Có nhiều cây đến nỗi mà chúng ta có thể có không khí trong lành.)  There are many trees enough for us to have fresh air. (Có nhiều cây đủ để chúng ta có không khí trong lành.) 4. Chú ý: - Mẫu enough…to… thường dùng để nối hai câu có dạng (+)(+) hoặc (-)(-) - Nếu câu mẫu có too, so, very, quite, extremely… thì khi nối câu phải bỏ đi, thay bằng enough (nhưng enough phải đứng sau adj/adv hoặc danh từ) -. Nếu 2 câu có 2 chủ ngữ khác nhau, khi nối, ở sau cụm adj/adv/noun enough phải có for + S2 (xem Ex6, Ex8). -. Nếu chủ ngữ ở câu 1 và tân ngữ ở câu 2 là cùng một đối tượng, khi nối câu ta phải bỏ tân ngữ ở câu 2 đi (thường là it,them – xem E6). III. Chú ý chung:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Các câu mẫu ở trong bài là dạng hay gặp nhất, ngoài ra có thể có dạng câu such… that… và một số loại câu khác có thể viết lại thành dạng too/enough… to… - Mẫu too… to… có thể được dùng để nối 2 câu có dạng (-)(-). Khi đó lúc ta nối, động từ ở câu 1 phải đổi sang phủ định, tính từ ở câu 1 phải chuyển thành 1 tính từ trái nghĩa. Ex9: The window is not very low. I can’t reach it. (Cửa sổ không thấp lắm. Tôi không với tới nó)  The window is too high for me to reach. (Cửa sổ quá cao để tôi với tới) - Tương tự, mẫu enough…to… có thể được dùng để nối 2 câu có dạng (+)(-). Khi đó, lúc ta nối, động từ ở câu 1 phải chuyển sang phủ định, tính từ ở câu 1 phải chuyển thành 1 tính từ trái nghĩa. Ex10: The window is very high. I can’t reach it. (Cửa sổ cao quá. Tôi không với tới nó) The window is so high that I can’t reach it. (Cửa sổ cao quá, đến nỗi tôi không với tới nó)  The window not low enough for me to reach. (Cửa sổ quá cao để tôi với tới).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×