Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

dia 7 bai 51

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.53 MB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÖÔNG X: CHAÂU AÂU Tieát : 58.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. VỊ TRÍ ĐỊA HÌNH 1. VỊ TRÍ: - Diện tích trên 10 2 triệu km - Nằm từ vĩ độ - 71 0 B. 36. 0. B. Châu Âu nằm trong giới hạn nào ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Châu Âu tiếp giáp với biển, đại dơng vaứ chaõu luïc nµo ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Phía Đông ngăn cách với châu Á bởi dãy U-ran - Ba phía còn lại giáp với biển và Đại Dương.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, biển ăn sâu vào nội địa tạo nhiều bán đảo. Cho biết đặc điểm bờ biển châu Âu có gì khác biệt với bờ biển các châu lục khác mà em đã học?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hãy xác định các biển Địa Trung Hải, Biển Bắc, BiÓn Ban TÝch, BiÓn §en, BiÓn Tr¾ng vµ c¸c b¸n đảo : Xcan-đi-na-vi, I-bê-rich, I-ta-li-a, Ban Căng ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Kết hợp hình 51.1 SGK cho biết châu Âu có mấy dạng địa hình chính ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. ĐỊA HÌNH: - Có ba dạng địa hình chính: Đồng bằng, núi già, núi trẻ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thảo luận nhóm Nhóm 1: Trình bày đặc điểm núi trẻ theo sự phân bố,hình dạng,tên địa hình . Nhóm 2 :Trình bày đặc điểm đồng bằng theo sự phân bố hình dạng , tên địa hình . Nhóm 3 :Trình bày đặc điểm núi già,theo sự phân bố , hình dạng,tên địa hình .. Đặc điểm Phân bố Hình dạng. Núi trẻ. Đồng bằng. Núi già.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> km 2. I. VỊ TRÍ ĐỊA HÌNH. Đặc điểm Phân bố. Hình dạng Tên địa hình. Núi trẻ. Đồng bằng. -Phía Nam châu Trải dài từ Tây lục sang Đông, -Phía Tây và Trung Âu - Đỉnh núi nhọn, cao, sườn dốc. Dãy An-pơ, Apen-nin, Cacpat, Bancăng,Pi-rê-ne. chiếm 2/3 diện tích châu lục. Núi già - Vùng trung. tâm - phía Bắc châu lục. -Tương đối phẳng. - Đỉnh tròn , thấp , sườn thoải .. Đồng bằng : Đông Âu, Pháp,hạ lưu sông Đa-nuýp, Bắc Âu. - U-ran - Xcan-di-na-vi.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. KHÍ HẬU, SÔNG NGÒI, THỰC VẬT 1. Khí hậu Quan sát h 51.2 SGK Cho biết châu Âu có các kiểu khí hậu nào ?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II. KHÍ HẬU, SÔNG NGÒI, THỰC VẬT 1. Khí hậu - Đại bộ phận lãnh thổ có khí hậu ôn đới . - Phía Bắc có một diện tích nhỏ có khí hậu hàn đới . - Phía Nam có khí hậu Địa trung hải ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Dựa vào H 51.1 và H. 51.2 Giải thích vì sao phía Tây châu Âu có khí hậu ấm áp và mưa.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Châu Âu nằm trong vùng hoạt động của gió Tây ôn đới. - Phía Tây có dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương , phân hoá sâu sắc khí hậu phía Tây ấm áp, mưa nhiều hơn phía Đông châu lục ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2. Sông ngòi : Soâng ngoøi Dựa vaøo hình 51.1 kết hợp với SGK nêu nhận xét về : - Mật độ sông ngòi châu Âu - Kể tên các sông lớn ở châu Âu. - Sông lớn đổ nước vào biển và Đại Dương nào ?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2. Sông ngòi :. - Mật độ sông ngòi dày đặc . - Các sông lớn : Sông Đa-nuyp , sông Rai-nơ, sông Von-ga.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hình. Hình ảnh ảnh Sông ĐaSông nuyp. Vonga.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> S«ng Von ga (Nga ).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 3. Thực vật :.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Dựa vào H 51.1 và H. 51.2 Cho biết sự phân bố thực vật thay đổi theo yếu tố nào của tự nhiên ?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 3. Thực vật :. - Sự phân bố thực vật thay đổi theo nhiệt độ và lượng mưa.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> -Mối quan hệ của khí hậu và sự phân bố thực vật thể hiện như thế nào ? ( Hoạt động nhóm). Vị trí khu vực -Ven biển Tây Âu .. Kiểu khí hậu -Ôn đới hải dương. Đặc điểm, phân bố thực vật - Rừng cây lá rộng (dẻ,sồi...).

<span class='text_page_counter'>(27)</span> RỪNG LÁ RỘNG.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> -Mối quan hệ của khí hậu và sự phân bố thực vật thể hiện như thế nào ?. Vị trí khu vực. -Vùng nội địa. Kiểu khí hậu. - Ôn đới lục địa. Đặc điểm ,phân bố thực vật. - Rừng lá kim (thông,tùng. ..).

<span class='text_page_counter'>(29)</span> RỪNG. CÂY. LÁ. KIM.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> -Mối quan hệ của khí hậu và sự phân bố thực vật thể hiện như thế nào ?. Vị trí khu vực - Ven biển Địa Trung Hải. Kiểu khí hậu - Địa trung hải. Đặc điểm ,phân bố thực vật - Rừng cây bụi gai..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> RỪNG CÂY LÁ CỨNG.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> -Mối quan hệ của khí hậu và sự phân bố thực vật thể hiện như thế nào ?. Vị trí khu vực. Kiểu khí hậu. - Phía Đông nam châu Âu. -Cận nhiệt đới, ôn đới lục địa. Đặc điểm ,phân bố thực vật - Thảo nguyên.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> km 2. I. VỊ TRÍ ĐỊA HÌNH 1. VỊ TRÍ:. 1. Khí hậu. - Diện tích trên 10 triệu -Nằm từ vĩ độ. 36. 0. km 2 0. B - 71 B. - Phía Đông ngăn cách với châu Á bởi dãy U-ran - Ba phía còn lại giáp với biển và đại dương - Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, biển ăn sâu vào nội địa tạo nhiều bán đảo 2. ĐỊA HÌNH:. - Có ba dạng địa hình chính : Đồng bằng,núi già,núi trẻ II. KHÍ HẬU, SÔNG NGÒI, THỰC VẬT. - Đại bộ phận lãnh thổ có khí hậu ôn đới . - Phía Bắc có một diện tích nhỏ có khí hậu hàn đới . - Phía Nam có khí hậu Địa trung hải. 2. Sông ngòi : - Mật độ sông ngòi dày đặc . - Các sông lớn : Sông Đa-nuyt , Rainơ,Von-ga. 3. Thực vật :. - Sự phân bố thực vật thay đổi theo nhiệt độ và lượng mưa. III. Củng cố :.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> B. Đ. A. N. C. Ă. N. Ô. N. H. Ò. A. Á. Â. U. I. A. T. R. U U. N. Đ. Ô. N. G. Â Â. U. U U. R. CÂU 1. G. A. G. H. Ả. I. N. CÂU 2 CÂU 3. Đây ĐạiĐồng bộ làChâu Châu một phận bằng bán Âu Âu lãnh tiếp lớn đảo nằm thổ nhất giáp lớn trong châu nhất châu vớilục Âu biển nằm Âu địa có nào là khí phía nào đồng hậu ở?Nam phía bằng gì ? châu Nam nàoÂu ??. CÂU 4 CÂU 5. Châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi nào ? CÂU 6.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> km 2. TỰ NHIÊN CHÂU ÂU I. VỊ TRÍ ĐỊA HÌNH. - Phía Bắc có một diện tích nhỏ có khí hậu hàn đới . - Phía Nam có khí hậu Địa trung hải.. 1. VỊ TRÍ:. - Diện tích trên 10 triệu -Nằm từ vĩ độ 36. 0. km 2. B - 71. 0. B. - Phía Đông ngăn cách với châu Á bởi dãy U-ran - Ba phía còn lại giáp với biển và đại dương - Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, biển ăn sâu vào nội địa tạo nhiều bán đảo 2. ĐỊA HÌNH:. - Có ba dạng địa hình chính : Đồng bằng,núi già,núi trẻ II. KHÍ HẬU, SÔNG NGÒI, THỰC VẬT. 1. Khí hậu. - Đại bộ phận lãnh thổ có khí hậu ôn đới .. 2. Sông ngòi : - Mật độ sông ngòi dày đặc . - Các sông lớn : Sông Đa-nuyt , Rainơ,Von-ga. 3. Thực vật : - Sự phân bố thực vật thay đổi theo nhiệt độ và lượng mưa III. Củng cố :.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>  . HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ * Học bài * Sưu tầm tài liệu về các môi trường tự nhiên châu Âu..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> CHÀOTẠMBIỆT CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY, CÔ GIÁO.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Dùa vµo H51.1 vµ SGK cho biÕt thùc vËt Ch©u ¢u ph©n bè ra sao?.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Châu Âu tiếp giáp với biển và đại dơng nµo ?.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Quan sát lợc đồ và kênh chữ SGK kể tên các dạng địa hình chÝnh ë Ch©u ¢u ?.

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×