Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi CaSIO LOP 7 NAM 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.82 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD & ĐT TP Tam Kỳ Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Chữ ký GT1. ………............... ......................... Chữ ký GT2 …………………. …………………... KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI cÊp TRƯỜNG NĂM HỌC 2010 - 2011 LẦN 2 M«n : GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO LỚP 7 Ngày khảo sát : 10 / 03 /2011 Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian phát đề).. Họ và tên thí sinh : ....................................................lớp 7/..... Ngày sinh : ................................. Số báo danh : ............. Số phách …………. -------------------------------------Đường rọc phách-----------------------------------Điểm bài thi bằng số :...........................( bằng chữ ): ................................. Chữ ký giám khảo 1: .................................... .GK 2 : .............................. Ghi chó : - Thí sinh làm bài trên đề thi này , đề thi gồm 6 trang.. -. Nếu không nói gì thêm , kết quả lấy chính xác 10 chữ số.. _____________________________________ Câu 1 . Tìm bội chung nhỏ nhất và ước chung lớn nhất của hai số 24801105 và 248060430. Trình bày sơ lược cách giải. Câu 2.Tìm số dư trong phép chia 247283033034986074 cho 2003. Trình bày sơ lược cách giải. Câu 3 Phân số nào sinh ra số thập phân vô hạn tuần hoàn 2,35 (123). Trình bày sơ lược cách giải. Số phách …………...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4 .. Phân tích các số A = 3564000 ; B = 9405342019 ra thừa số nguyên tố.. Ghi đáp số:. Câu 5 .. Tính kết quả đúng (không sai số) của các tích sau :. P = 11232006 x 11232007 Q = 7777755555 x 7777799999 P= Q= Câu 6. Cho ba số: A = 1193984; B = 157993 và C = 38743. a) Tìm ước số chung lớn nhất của ba số A, B, C. b)Tìm bội số chung nhỏ nhất của ba số A, B, C với kết quả đúng chính xác. Trình bày sơ lược cách giải:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 20082009 =a+ 241 b+. 1 1 c+. d+. 1. e+. Câu 7 . Cho T×m a, b, c, d, e, f, g. 1. 1. f+. 1 g. Ghi đáp số:. Câu 8 . TÝnh gi¸ trÞ cña biÎu thøc: 3 2 3   4 6   7 9  1   21  :   3   .   1   4    5 7   8 11   3 A 2   8 8   11 12   5  3 .  4  :    5    13 9   12 15   6. A. Câu 9 Cho sè h÷u tØ biÔu diÔn díi d¹ng sè thËp ph©n v« h¹n tuÇn hoµn E = 1,23507507507507507... Hãy biến đổi E thành dạng phân số tối giản. Trình bày sơ lược cách giải. Câu 10 Tìm chữ số hàng đơn vị của số:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> N 1032006 Sơ lược cách giải:. Câu 11. T×m ch÷ sè hµng tr¨m cña sè:. P 292007. Sơ lược cách giải:. Câu 12 H·y kiÓm tra sè F =11237 cã ph¶i lµ sè nguyªn tè kh«ng. Nªu qui tr×nh bÊm phÝm để biết số F là số nguyên tồ hay không. Trình bày sơ lược cách giải.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 13. Tìm gi¸ trÞ cña x, y viÕt díi d¹ng ph©n sè (hoÆc hçn sè) tõ c¸c ph¬ng tr×nh sau: 2x 4. 5 3. 6. 5. 7. x.  1. 4. 3. 8 9. 5. 1. 2/. 1 1 4 6. y.  3. Cáu 14 .Tênh. 5 8. 1/ y. x=. 2. Y=. 2. 1 5. 7 9. 1 7. 3x5  2 x4  3x 2  x  1 A 4 x3  x 2  3 x  5. Khi x = 1,8165. A= Câu 15 .Cho số liệu: 7 4 15 Giá trị (x) Tần số 2 1 5. 19 7. 63 14. ghi kết quả: Câu 16 a) Tính đúng tổng : S = 15+ 25+ 35+ .. .+755. S =. b) Tính đúng tích : M = 1.2.3…19.20 (M = 20!) M = Câu 17. Tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của 3 số a = 9200191; b = 2729727; c = 13244321. UCLN= BCNN =.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 18. Cho S =. 1 1 1 1 + + +. . .+ 1 . 3. 5 3 . 5. 7 5. 7 . 9 2003. 2005 .2007. a) Tính gần đúng S b) Tính đúng S (biểu diễn dưới dạng phân số) S. S=. Câu 19. Cho tam giác ABC vuông tại A , kẻ AH vuông góc với BC ( H thuộc BC). Biết a. AB = 6 ; AC = 8 . Tính BC , AH , HB, HC. b. AB = 12 , BC = 20 . Tính AC , AH , HB. c. HB =1 , HC = 4 . Tính AH , AB , AC. Vẽ hình , trình bày sơ lược cách giải..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×