Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.72 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Diendantienganh.net. Cách phát âm đuôi ‘ed’ trong động từ quá khứ Có 3 cách phát âm đuôi “-ed” là /Id / , / t / or / d /.. Âm vô thanh: Dây thanh quản ngừng rung khi âm vô thanh được phát ra Âm hữu thanh: Dây thanh quản tiếp tục rung khi đo Chú ý: Đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /Id/ • aged • blessed • crooked • dogged • learned • naked • ragged • wicked • wretched Ví dụ: • an aged man /Id/ • a blessed nuisance /Id/ • a dogged persistance /Id/ • a learned professor - the professor, who was truly learned /Id/ • a wretched beggar - the beggar was wretched /Id/ Nhưng khi sử dụng như động từ, ta áp dụng quy tắc thông thường • he aged quickly /d/ • he blessed me /t/ • they dogged him /d/ • he has learned well /d/ or /t/.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>