Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

DE KS GIUA HOC KI 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.27 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phßng GD & ®T sa pa. Trêng Th T¶ van §Ò KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 3 N¨m häc: 2012- 2013 M«n: Tiếng Việt I. Kiểm tra đọc: 1. Đọc thành tiếng: Giáo viên yêu cầu HS đọc một đoạn ( khoảng 65 tiếng) trong các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 – SGK Tiếng Việt 3, tập 2a, trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung đoạn vừa đọc. 2. Đọc hiểu: HS đọc thầm bài Ông tổ nghề thêu, chọn và viết nội dung câu trả lời đúng và đủ nhất. Câu 1: Vì sao trần Quốc Khái được gọi là ông tổ nghề thêu ? a. Vì ông đã thêu bức trướng có ba chữ « Phật trong lòng » b. Vì ông đã nhập tâm cách thêu và làm lọng của Trung Quốc truyền dạy cho dân ta đầu tiên. c. Vì ông được vua Trung Quốc khen là người có tài, ban cho bức trướng thêu. Câu 2: Dòng nào dưới đây nêu đủ những đức tính của Trần Quốc Khái? a, Rất ham học hỏi, học ở mọi lúc, mọi nơi. b, Rất thông minh, đã ứng phó được mọi tình huống. c, Rất ham học và thông minh, đã tự học được nghề thêu và làm lọng đem về truyền dạy cho dân. Câu 3: Trần Quốc Khái đã làm thế nào để xuống đất bình an vô sự ? a, Ông ôm lấy lọng nhảy xuống đất. b, Ông xuống đất bằng thang. c, Ông bay xuống như những con dơi. Câu 4: Vua Trung Quốc khen Trần Quốc Khái là người như thế nào? a, Là người có tài. b, Là người rất ham học. c, Là người quan tâm đến nhân dân. Câu 5: Trong câu Trần Quốc Khái quê ở huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây” bộ phận nào trả lời cho câu hỏi Ở đâu? a, Trần Quốc Khái quê ở huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây. b, Ở huyện Thường Tín, tính Hà Tây. c, Trần Quốc Khái. II. KIỂM TRA VIẾT 1. Chính tả: (nghe viết) - Bài viết: Viết cả bài thơ: Khói chiều (trang 121) 2. Tập làm văn: Hãy viết một đoạn văn khoảng 6 đến 8 câu kể về một ngày hội mà em biết theo gợi ý sau: - Đó là hội gì? Hội dược tổ chức khi nào, ở đâu? Mọi người đi xem hội như thế nào? Hội có những trò vui gì? Cảm tưởng của em về ngày hội. Phßng GD & ®T sa pa. Trêng Th T¶ van.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN CHẤM - LỚP 3 N¨m häc: 2012- 2013 M«n: Tiếng Việt I. Kiểm tra đọc: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) - Đọc rõ ràng, trôi chảy, đúng tốc độ 5 điểm. - Đọc sai 5 lỗi trừ 1 điểm 2. Đọc hiểu: (4 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng 1 điểm. Câu 1: b Câu 2: c. Câu 3: a Câu 4: a Câu 5: b. II. KiÓm tra viÕt (10 điểm) 1. Chính tả:(5 điểm) - Viết đúng chính tả, bài viết sạch sẽ 5 điểm. - Viết sai 5 lỗi trừ 1 điểm. 2. Tập làm văn: (5 điểm) - Viết được bài văn đúng cấu trúc theo mẫu 1 điểm - Viết được đoạn văn diễn đạt đủ ý, dùng từ đặt câu đúng 4 điểm. - Viết sai 5 lỗi trừ 1 điểm.. Phßng GD & ®T sa pa Trêng Th T¶ van. §Ò KHẢO SÁT HỌC KÌ II - LỚP 3 N¨m häc: 2012- 2013 M«n: Toán.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thời gian làm bài: 40 phút Bài 1: Viết các số 3620 ; 3602 ; 6700 ; 6699 - Theo thứ tự từ bé đến lớn : - Theo thứ tự từ lớn đến bé : Bài 2: Đặt tính rồi tính: 2735 + 4618 8323 – 3417. 1317 x 4 2429 : 4. Bài 3: a, Số? 4m 4dm = … dm 2m14cm = … cm b, Viết ý đúng cho câu hỏi sau: Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày nào? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm Bài 4: Có 28 kg gạo đựng đều vào 7 bao. Hỏi 5 bao đó có bao nhiêu ki – lô- gam gạo? Bài 5: Hình bên có mấy góc vuông?. Phßng GD & ®T sa pa. Trêng Th T¶ van. HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN CHẤM - LỚP 3 N¨m häc: 2012- 2013 M«n: Toán.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1: Viết các số (1 điểm) Viết đúng các số theo thứ tự mỗi ý được 0,5 điểm - Theo thứ tự từ bé đến lớn : - Theo thứ tự từ lớn đến bé : 6700 ; 6699 ; 3620 ; 3602 ; Bài 2: Đặt tính rồi tính (3 điểm) - Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,75 điểm 2735 4618 +❑❑ 73 53. 8323 3417 −❑❑ 4906. ¿ 1317 4 ❑❑ 5268. 2429 4 02 607 29 1. Bài 3: Số (3 điểm) a, (2 điểm)Viết đúng số cho mỗi ý được 1 điểm 4m 4dm = 44 dm 2m14cm = 214 cm b, Viết đúng câu trả lời được 1 điểm c. Thứ tư Bài 4: ( 2 điểm) Bài giải Một bao gạo đựng được là: 28 : 7 = 4 (Kg) Năm bao gạo đựng được là: 4 x 5 = 20 (kg) Đáp số: 20 kg. (0, 25 điểm) (0,5 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm). Bài 5: ( 1 điểm) Hình bên có 4 góc vuông Lưu ý: Bài 4, nếu học sinh có câu lời giải khác đáp án nhưng câu lời giải đó đúng vẫn cho điểm tối đa.. Phßng GD & ®T sa pa. Trêng Th T¶ van. (DÀNH CHO LỚP 3 SÉO MÝ TỶ 1). §Ò KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 3 N¨m häc: 2012- 2013 M«n: Tiếng Việt I. Kiểm tra đọc: 1. Đọc thành tiếng: Giáo viên yêu cầu HS đọc một đoạn ( khoảng 50 tiếng) trong các bài tập đọc đã học từ tuần 15 đến tuần 21 – SGK Tiếng Việt 3, trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung đoạn vừa đọc. 2. Đọc hiểu: HS đọc thầm bài Mồ Côi xử kiện, chọn và viết nội dung câu trả lời đúng và đủ nhất. Câu 1: Chủ quán kiện bác nông dân về việc gì?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a. Về việc không trả tiền thức ăn. b. Về việc không trả tiền ngồi nhờ ở quán để ăn cơm nắm. c. Về việc không trả tiền hít mùi thơm của thức ăn. Câu 2: Câu nào nêu rõ lí lẽ của bác nông dân? a. Tôi không đụng chạm gì đến thức ăn trong quán. b. Tôi chỉ vào quán ngồi nhờ để ăn cơm nắm, không mua gì cả. c. Tôi chỉ hít hương thơm thức ăn trong quán. Câu 3: Mồ Côi đã nghĩ ra cách gì để bác nông dân trả được tiền vì đã hít mùi thơm của thịt? a. Bằng cách trả 2 đồng bạc. b. Bằng cách trả 20 đồng bạc. c. Bằng cách nghe tiếng của 2 đồng bạc được xóc 10 lần. Câu 4: Mồ Côi là người thế nào? b. Là người thông minh. c. Là người ngốc nghếch. d. Cả hai ý a, b đều đúng. Câu 5: Đâu là từ dùng để so sánh? a. Là, như, chẳng bằng. b. Ai, con gì, cái gì? c. Thế nào, là gì, làm gì? II. KIỂM TRA VIẾT 1. Chính tả: (nghe viết) - Bài viết: Vầng trăng quê em (trang 101) - Đoạn viết: Viết hết cả đoạn 2. Tập làm văn: Hãy viết một bức thư ngắn cho bạn để hỏi thăm sức khỏe và cùng nhau cố gắng thi đua học tập tốt theo mẫu sau: Địa điểm thời gian viết thư. Lời chào của người nhận thư. Hỏi thăm về sức khỏe hoặc việc học tập của người nhận thư. Thông báo với người nhận về sức khỏe và việc học tập của mình. Lời hứa thi đua học tập tốt. Lời chúc và lời chào tạm biệt của em với người nhận thư. Chữ ký và tên của em. Phßng GD & ®T sa pa. Trêng Th T¶ van HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN CHẤM - LỚP 3 N¨m häc: 2012- 2013 M«n: Tiếng Việt. I. Kiểm tra đọc: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) - Đọc rõ ràng, trôi chảy, đúng tốc độ 5 điểm..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Đọc sai 5 lỗi trừ 1 điểm 2. Đọc hiểu: (4 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng 1 điểm. Câu 1: c Câu 2: b. Câu 3: c Câu 4: a Câu 5: a. II. KiÓm tra viÕt (10 điểm) 1. Chính tả:(5 điểm) - Viết đúng chính tả, bài viết sạch sẽ 5 điểm. - Viết sai 5 lỗi trừ 1 điểm. 2. Tập làm văn: (5 điểm) - Viết được bài văn đúng cấu trúc theo mẫu 1 điểm - Viết được đoạn văn diễn đạt đủ ý, dùng từ đặt câu đúng 4 điểm. - Viết sai 5 lỗi trừ 1 điểm.. Phßng GD & ®T sa pa. Trêng Th T¶ van §Ò KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 3 N¨m häc: 2012- 2013 M«n: Toán Thời gian làm bài: 40 phút. (SMT). Bài 1: Đặt tính rồi tính: 476 + upload.123doc.net 742 – 352. 32 x 5 796 : 3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau: 206 - 40 + 8 4 x (70 + 30 ). 200 : 5 x 7 12 + 56 : 4. Bài 3: Tìm x: X : 5 = 30. X x 2 = 56 - 26. Bài 4: Năm nay Duy 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi Duy. Hỏi năm nay hai mẹ con Duy bao nhiêu tuổi? Bài 5: Khung của một bức tranh là hình vuông có cạnh 50 cm. Hỏi chu vi của khung bức tranh đó bằng bao nhiêu mét?. Phßng GD & ®T sa pa. Trêng Th T¶ van. HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN CHẤM - LỚP 3 N¨m häc: 2012- 2013 M«n: Toán Bài 1: Đặt tính rồi tính (3 điểm) - Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,75 điểm 476 742 ¿ 32 796 3 upload.123doc.net 352 5 19 265 +❑❑ ❑❑ −❑❑ 16 594 160 390 1 Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau: (2 điểm).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Tính đúng kết quả mỗi biểu thức được 0,5 điểm 206 - 40 + 8 = 166 + 5 0,25 điểm = 171 0,25 điểm 4 x (70 + 30 ) = 4 x 100 0,25 điểm = 400 0,25 điểm 200 : 5 x 7 = 40 x 7 0,25 điểm = 280 0,25 điểm 12 + 56 : 4 = 68 : 4 0,25 điểm = 17 0,25 điểm Bài 3: Tìm X (2 điểm) - Tính đúng mỗi phần tìm x được 1 điểm. X : 5 = 30 X x 2 = 56 - 16 X = 30 x 5 (0,5 điểm) X x 2 = 40 (0,5 điểm) X = 150 (0,5 điểm) X = 40 : 2 (0,25 điểm) X = 20 (0,25 điểm) Bài 4: ( 2 điểm) Bài giải (0, Tuổi mẹ hiện nay là: 25 điểm) 8 x 4 = 32 (tuổi) (0,5 điểm) Tuổi của hai mẹ con hiện nay là: (0,25 điểm) 32 + 8 = 40 (tuổi) (0,5 điểm) Đáp số: 40 tuổi (0,5 điểm) Bài 5: ( 1 điểm) Bài giải Chu vi khung bức tranh đó là: (0,25 điểm) 50 x 4 = 200 (cm) (0,5 điểm) Đáp số: 200 cm (0,25 điểm) Lưu ý: Bài 4, bài 5 nếu học sinh có câu lời giải khác đáp án nhưng câu lời giải đó đúng vẫn cho điểm tối đa.. Phßng GD & ®T sa pa. Trêng Th T¶ van §Ò KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 3 N¨m häc: 2012- 2013 M«n: Tiếng Việt I. Kiểm tra đọc: 1. Đọc thành tiếng: Giáo viên yêu cầu HS đọc một đoạn ( khoảng 65 tiếng) trong các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 – SGK Tiếng Việt 3, tập 2a, trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung đoạn vừa đọc. 2. Đọc hiểu: HS đọc thầm bài Ông tổ nghề thêu, chọn và viết nội dung câu trả lời đúng và đủ nhất. Câu 1: Vì sao trần Quốc Khái được gọi là ông tổ nghề thêu ? a, Vì ông đã thêu bức trướng có ba chữ « Phật trong lòng ».

<span class='text_page_counter'>(9)</span> b, Vì ông đã nhập tâm cách thêu và làm lọng của Trung Quốc truyền dạy cho dân ta đầu tiên. c, Vì ông được vua Trung Quốc khen là người có tài, ban cho bức trướng thêu. Câu 2: Dòng nào dưới đây nêu đủ những đức tính của Trần Quốc Khái? a, Rất ham học hỏi, học ở mọi lúc, mọi nơi. b, Rất thông minh, đã ứng phó được mọi tình huống. c, Rất ham học và thông minh, đã tự học được nghề thêu và làm lọng đem về truyền dạy cho dân. Câu 3: Trần Quốc Khái đã làm thế nào để xuống đất bình an vô sự ? a, Ông ôm lấy lọng nhảy xuống đất. b, Ông xuống đất bằng thang. c, Ông bay xuống như những con dơi. Câu 4: Vua Trung Quốc khen Trần Quốc Khái là người như thế nào? a, Là người có tài. b, Là người rất ham học. c, Là người quan tâm đến nhân dân. Câu 5: Câu nào dưới đây trả lời cho câu hỏi Vì sao? a, Trần Quốc Khái rất ham học. b, Trần Quốc Khái quê ở huyện Thường Tín, tính Hà Tây. c, Trần Quốc Khái truyền dạy cho dân nghề thêu và nghề làm lọng. II. KIỂM TRA VIẾT 1. Chính tả: (nghe viết) - Bài viết: Viết cả bài thơ: Khói chiều (trang 121) 2. Tập làm văn: Hãy viết một đoạn văn khoảng 6 đến 8 câu kể về một ngày hội mà em biết theo gợi ý sau: - Đó là hội gì? - Hội dược tổ chức khi nào, ở đâu? - Mọi người đi xem hội như thế nào? - Hội có những trò vui gì? - Cảm tưởng của em về ngày hội. Phßng GD & ®T sa pa. Trêng Th T¶ van. HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN CHẤM - LỚP 3 N¨m häc: 2012- 2013 M«n: Tiếng Việt. I. Kiểm tra đọc: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) - Đọc rõ ràng, trôi chảy, đúng tốc độ 5 điểm. - Đọc sai 5 lỗi trừ 1 điểm 2. Đọc hiểu: (4 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng 1 điểm..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 1: b Câu 2: c. Câu 3: a Câu 4: a Câu 5: b. II. KiÓm tra viÕt (10 điểm) 1. Chính tả:(5 điểm) - Viết đúng chính tả, bài viết sạch sẽ 5 điểm. - Viết sai 5 lỗi trừ 1 điểm. 2. Tập làm văn: (5 điểm) - Viết được bài văn đúng cấu trúc theo mẫu 1 điểm - Viết được đoạn văn diễn đạt đủ ý, dùng từ đặt câu đúng 4 điểm. - Viết sai 5 lỗi trừ 1 điểm.. Phßng GD & ®T sa pa Trêng Th T¶ van. §Ò KHẢO SÁT HỌC KÌ I - LỚP 3 N¨m häc: 2012- 2013 M«n: Toán Thời gian làm bài: 40 phút Bài 1: Viết các số 3620 ; 3602 ; 6700 ; 6699 - Theo thứ tự từ bé đến lớn : - Theo thứ tự từ lớn đến bé : Bài 2: Đặt tính rồi tính:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2735 + 4618 8323 – 3417. 1317 x 4 2429 : 4. Bài 3: a, Số? 4m 4dm = … dm 2m14cm = … cm b, Viết ý đúng cho câu hỏi sau: Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày nào? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm Bài 4: Có 28 kg gạo đựng đều vào 7 bao. Hỏi 5 bao đó có bao nhiêu ki – lô- gam gạo? Bài 5: Hình bên có mấy góc vuông?. Phßng GD & ®T sa pa. Trêng Th T¶ van. HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN CHẤM - LỚP 3 N¨m häc: 2012- 2013 M«n: Toán Bài 1: Viết các số (1 điểm) Viết đúng các số theo thứ tự mỗi ý được 0,5 điểm - Theo thứ tự từ bé đến lớn : - Theo thứ tự từ lớn đến bé : 6700 ; 6699 ; 3620 ; 3602 ; Bài 2: Đặt tính rồi tính (3 điểm) - Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,75 điểm.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2735 4618 +❑❑ 73 53. 8323 3417 −❑❑ 4906. ¿ 1317 4 ❑❑ 5268. 2429 4 02 607 29 1. Bài 3: Số (3 điểm) a, (2 điểm)Viết đúng số cho mỗi ý được 1 điểm 4m 4dm = 44 dm 2m14cm = 214 cm b, Viết đúng câu trả lời được 1 điểm Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ tư. Bài 4: ( 2 điểm) Bài giải Một bao gạo đựng được là: 28 : 7 = 4 (Kg) Năm bao gạo đựng được là: 4 x 5 = 20 (kg) Đáp số: 20 kg. (0, 25 điểm) (0,5 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm). Bài 5: ( 1 điểm) Hình bên có 4 góc vuông Lưu ý: Bài 4, nếu học sinh có câu lời giải khác đáp án nhưng câu lời giải đó đúng vẫn cho điểm tối đa..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×