Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Rut phan thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kieåm tra baøi cuõ. + Nêu tính chất cơ bản của phân thức? Vieát daïng toång quaùt? + Dùng tính chất cơ bản của phân thức giải thích tại sao hai phân thức trên bằng nhau?  3( x 1). *Đáp.  3 2x( x 1) 2x. * Caùch 1:.  3  3.( x 1) 2 x 2 x.( x 1). * Caùch 2:.  3( x 1)  3( x 1) :( x 1)  3 2x( x 1) 2x( x 1) :( x 1) 2x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 24. RÚT GỌN PHÂN THỨC 4x 10 x y. ?1. Cho phân thức:. 3. 2. a. Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu . b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.. *Đáp. a. Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu: 3. 2. 4 x : 2x 2x 4 x b. = = 10 x 2y 10 x 2 y : 2x 2 5y 3. 2x 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 24. RÚT GỌN PHÂN THỨC * Aùp dụng: Rút gọn các phân thức sau.  14 x y a. = 5 21xy 3. 2. 7xy .  2xy 2. . 7xy .3y 2. 2. 3. 3 x 5 xy .3 x 15x y = b. = 20 xy5 5 xy 4 .4 y 4 y 2 4. 4. .  2x = 3 3y. 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 24. RÚT GỌN PHÂN THỨC ?2. Cho phân thức: 5x + 10 25x + 50x 2. a. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng . b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 24. RÚT GỌN PHÂN THỨC * Nhaän xeùt: Muoán coù theå :. rút gọn một phân thức ta. - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung. - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 24. RÚT GỌN PHÂN THỨC * Ví Dụ 1. Rút gọn phân thức: * Giaûi:. x  4x  4x 2 x 4 3. 2. x x  4x  4 x  4x  4x = = 2 x 4  x  2  x  2 3. . . 2. x  x  2. 2.  x  2  x  2. . 2. x  x  2 x 2. .

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 24. RÚT GỌN PHÂN THỨC ?3.. Rút gọn phân thức:. 2. x  2x 1 3 2 5x  5x. * Giaûi:. x  2x 1 ( x  1) x  1 =  3 2 2 2 5x  5x 5 x ( x  1) 5 x 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 24. RÚT GỌN PHÂN THỨC  Chuù yù: Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu, ( lưu ý tới tính chất A = - (-A)). * Ví Dụ 2. Rút gọn phân thức: * Giaûi:. 1 x  ( x  1)  1   x ( x  1) x x( x  1). 1 x x ( x  1).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 24. RÚT GỌN PHÂN THỨC ?4. Rút gọn phân thức:. * Giaûi:. 3( x  y ) ( y  x). 3( x  y ) 3( x  y )   3  ( x  y) ( y  x).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cuûng coá – Luyeän taäp. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chuùng. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. Có khi cần đổi dáu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu ( Lưu ý tới tính chaát A = -(-A)).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cuûng coá – Luyeän taäp. * Bài 7(SGK/39) : Rút gọn phân thức: 2. 2. 2. 6x y a. 5 8 xy. Giaûi. 2x  2x c. x 1. 2. 2 xy .3 x 3x 6x y  a.  2 3 5 3 8 xy 2 xy .4 y 4y 2. 2. 2. 2 x  2 x 2 x( x  1) 2 x c.  x 1 x 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hướng dẫn – Về nhà * Bài 9 (SGK/39) : Aùp dụng qui tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức:. 2. x  xy b. 2  5 y  5 xy. 3. 36 x - 2 a.  32  16 x a. Đổi dấu ở mẫu thức b. Đổi dấu tử thức. x  xy  xy  x 2. . 2.   x  y  x .

<span class='text_page_counter'>(14)</span> *Híng dÉn vÒ nhµ: 32-16x=-(16x-32)=-16(x-2). Bµi tËp 9 (SGK/40). b) §æi dÊu Tö thøc: 2. . 2. . x  xy  xy  x  x y  x .

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×