Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bai 8 quang hop o thuc vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG TỔ SINH - CN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 8: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT I/ Khái quát về quang hợp ở thực vật 1. Quang hợp là gì? 2. Vai trò của quang hợp II/ Lá là cơ quan quang hợp 1. Hình thái, giải phẫu của lá thích nghi với chức năng quang hợp 2. Lục lạp là bào quan quang hợp 3. Hệ sắc tố quang hợp.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 8: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT I/ Khái quát về - Khái niệm: quang hợp ở Quang hợp ở thực vật là quá trình diệp lục hấp thụ năng thực vật 1. Quang hợp là lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp cacbohidrat và giải phóng O2 từ khí CO2 và nước. gì? - Phương trình tổng quát: 6CO2 + 12H2O. Diệp lục ASMT. C6H12O6 + 6O2+ 6H2O. Sơ đồ quang hợp ở cây xanh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 8: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT I/ Khái quát về Đại bàng Cú mèo quang hợp ở thực vật 1. Quang hợp là Theo ước tính hằng năm: Thực vật đã tổng hợp được gì? 11 4,5.10năm tấn nhân chất hữu cơsâu (cảsử thực vậtkiến trên cạnRắn và thực Hổ Chim ăn Gõ Hằng loại đã dụng: 90% tổng số Chỉ riêng sự đốt cháy than, dầu làm tăng 2. Vai trò của vật thuỷlượng sinh). trong Trong sinh đó con người chỉ sử dụng 3,5% năng hoạt từ nguồn năng quang hợp hàm chất lượng khítrên quyển lên 10 lượng hữuCO cơ 2dotrong thực vật cạn tổng hợplần và lượng trong quá trình quang hợp và 10% từ 1/50.000 doSâu thực vật thủy sinh hợp chủ yếu thông trong năm; 30 lần trong 100 năm. Hươu 40 Khỉ Sóctổng Xén tóc Chuột nguồn qua các nguồn thứcnăng ăn. lượng khác.. - Cung cấp nguồn chất hữu cơ cho sinh giới, nguồn. Thực vật nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu chữa bệnh. - Cung cấp nguồn năng lượng duy trì hoạt động sống Sơ đồ một lưới thức ăn cho sinh giới - Điều hòa không khí góp phần ngăn chặn hiệu ứng nhà kính.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 8: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT I/ Khái quát về quang hợp ở thực vật 1. Quang hợp là gì? 2. Vai trò của quang hợp II/ Lá là cơ quan QH 1. Hình thái, giải phẩu của lá thích nghi với chức năng quang hợp. Quantích sát hình tháilábên của - Diện bề mặt lớnngoài giúp lá hấp số nhiều loài cây sau và rút ra nhận thụmột được tia sáng. xét về sự thích nghi với chức năng - Biểu bì của mặt lá có nhiều khí quang hợp? khổng giúp cho khí CO2 khuếch tán vào bên trong lá đến lục lạp.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 8: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT I/ Khái quát về quang hợp ở thực vật 1. Quang hợp là gì? 2. Vai trò của quang hợp II/ Lá là cơ quan QH 1. Hình thái, giải phẩu của lá thích nghi với chức năng quang hợp 2. Lục lạp là bào quang QH. - Thực hiện pha sáng QH Diệp lục (Sắc tố chính). DL a. DL b. Thành phần của lục lạp. - Màng kép. - Bảo vệ Carôtenôit (Sắc tố phụ) - Thực hiện pha tối QH Carôte Xntôphyl Cấu tạo. - 2 lớp màng. Chức năng. tạo của lục lạp- thích nghi với chức năng - Cấu Các tilacoit Chứa hệ quang (grana) sắc tốhợp QH? - Chất nền (strôma). - Chứa enzim.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 8: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT I/ Khái quát về - Thành phần: Hệ sắc tố quang hợp ở thực vật 1. Quang hợp là Carôtenôit Diệp lục gì? (Sắc tố phụ) (Sắc tố chính) 2. Vai trò của quang hợp II/ Lá là cơ quan Carôten Xantôphyl DL b QH DL a 1. Hình thái, giải - Vai trò: phẩu của lá thích nghi với + Diệp lục a: Trực tiếp chuyển hóa NLAS  năng chức năng lượng hóa học trong ATP và NADPH quang hợp 2. Lục lạp là bào + Các sắc tố khác: Hấp thụ và truyền NLAS cho quang QH diệp lục a theo sơ đồ: 3. Hệ sắc tố QH Carôtenôit  DL b  DL a  DL a ở trung tâm phản ứng  ATP và NADPH.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Học bài cũ, trả lời các câu hỏi cuối bài. -Tìm hiểu trước nội dung bài 9: + Mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối. + Phân tích những đặc điểm cấu tạo của lục lạp thích nghi với chức năng quang hợp..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ. MÔN SINH LỚP 11.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hằng năm thực vật có màu xanh đồng hoá 170 tỷ tấn cacbonic (25% tổng số cacbonic trong không khí), quang phân ly 130 tỷ tấn nước và giải phóng 115 tỷ tấn oxi tự do cần cho sự sống trên trái đất, duy trì sự ổn định cho hoạt động sống của sinh giới..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nhà sinh lý thực vật nổi tiếng người Nga K.A.Timiriazex đã viết: “ Mọi chất hữu cơ dù đa dạng đến đâu và gặp ở chỗ nào, ở động vật, thực vật hay ở người đều đã đi qua lá, đều đã hình thành từ các chất do lá chế tạo ra.”.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> MT. Hoá năng trong ATP và NADPH. ASMT. Xantophyl DL b. DL a DL a. Carotenôit. Trung tâm phản ứng. Caroten. Các phân tử sắc tố. Hệ sắc tố quang hợp.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hình thái, giải phẫu của lá cây Lớp cu tin Mô giậu Mạch gỗ Mạch rây. Mô xốp. Biểu bì dưới Khí khổng. Hình thái, giải phẩu của lá. - Mô dậu Bên trong. - Mô xốp - Hệ gân lá. Đặc điểm cấu tạo. Chức năng. - Các tế bào xếp sít nhau - Trực tiếp hấp thụ được ngay dưới biểu bì trên, nhiều AS chứa nhiều lục lạp. - Chứa ít lục lạp hơn, có - Để khí CO2 khuếch tán đến TB quang hợp dễ dàng nhiều khoang trống. - Có mạch dẫn phân bố - Vận chuyển nước, muối đến tận từng tế bào QH khoáng và sản phẩm QH.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×