Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.78 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA. TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH II. ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP KHỐI LẦN 3 NĂM HỌC 2012-2013 Môn: TOÁN 10 (Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian phát đề). Câu 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau 1. 2.. x. 2. 4 x 2 2 x 3 0. x 2 x 2 3 x. Câu 2: (2,0 điểm) Giải các bất phương trình sau 2 5 1. x 1 2 x 1 2.. 2x 1 3 2. xy x y x 2 2 y 2 2 x 2 y x 2 y y x 1 Câu 3: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 2 0 2 0 0 0 Câu 4: (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức P sin 50 sin 70 cos50 cos70 Câu 5: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC, biết A 1;3 , B 3;2 và C 2; 3 . Viết phương trình đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với AB. Câu 6: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 : x y 1 0 và 2 : x 7 y 1 0 . Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với đường thẳng 1 tại điểm M 1;2 và tiếp xúc với đường thẳng 2 . Câu 7: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thoi ABCD có AC 2 BD và đường tròn C tiếp xúc với các cạnh của hình thoi có phương trình. C : x 2 y 2 4 . Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi qua các đỉnh A, B, C , D của hình thoi. Biết A thuộc Ox .. Câu 8: (1,0 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương và thoả mãn điều kiện x y z 1 . 1 1 1 P (1 )(1 )(1 ) x y z . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ………...…………………..………..…..……..….………..Hết……………….……….……………………………….……….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên thí sinh: ……………………........................…………….. Số báo danh:…………………….……………….. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP KHỐI LẦN 3 NĂM HỌC 2012-2013 Môn: TOÁN 10 Câu. Ý. 1. x 2 4 0 2 2 x 4 x 2 x 3 0 2 x 2 x 3 0 + Ta có x 2 x 2 4 0 x 2 + Vậy PT có các nghiệm x 2 và x 2. + PT. 2. 0,5. 0,5. 3 x 0 x 2 x 2 3 x 2 2 x x 2 3 x . 1. 2. Thang điểm. Nội dung. 0,5. x 3 x 3 11 2 11 x 2 7 x x 2 9 6 x x x 7 11 x 7 + Vậy PT có nghiệm là x 1 1 x 2 + ĐK: 2 2 x 1 5 x 1 2 5 0 0 x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 + BPT x 7 0 x 1 2 x 1 + Lập bảng xét dấu VT, ta có. 0,5. 0,25. 0,25. 1 0,25. 1 1 T 2 ;1 7;1 2 + + Vậy BPT x 7 có tập nghiệm + + x 1 0 + 2 x 1 20x 1 3+ 2 2 x 1+ 1 2 x 1 3 +2 2 x 1 3 2 2 x 1 5 + BPT VT + x. 2. 0,25 7 0. 1 2 0. . + + -. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> + BPT (1) có tập nghiệm. T1 0;1. + BPT (2) có tập nghiệm. T2 ; 2 3; . + Vậy BPT có tập nghiệm. T ; 2 0;1 3; . + Đk: x 1, y 0 (*) + Từ PT (1) của hệ, ta có x y x 2 y 1 0 x 2 y 1 0 3. 4. 0,25 ( Do đk (*) ). . + Vậy hệ PT có nghiệm. 0,25 ( Do đk (*) ) x 5. x; y 5; 2 . 2 0 2 0 0 0 + Ta có: P sin 50 sin 70 cos 50 cos 70 1 1 1 1 cos1000 1 cos1400 cos1200 cos 200 2 2 2 1 1 1 1 cos1400 cos1000 cos 200 2 4 2 5 1 cos1200 cos 200 cos 200 4 2 5 1 1 5 cos 200 cos 200 4 2 2 4 5 P 4 + Vậy. G 1;1 AB 2; 1 + Đường thẳng đi qua trọng tâm G và nhận làm VTPT nên 2 x 1 1 y 1 0 2 x y 1 0 có PT: + Vậy : 2 x y 1 0 + Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ. 5. 0,25 0,25. + Thay x 2 y 1 vào PT (2) của hệ, ta được y 1 2 y 2 0 2 y 2 0 y 2. . 0,25 0,25. 0,25. 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25. 6 + Gọi. I a; b R , là tâm và bán kính của đường tròn (C). Vì đường tròn (C). M C M 1;2 IM 1 1 tiếp xúc với tại nên . 0,25. Do đó I phải nằm trên đường thẳng đi qua M và vuông góc với 1 I a;3 a + Đường thẳng có phương trình : x y 3 0. và. R IM 2 a 1. d I , 2 R . 6a 22 5 2. . (C) tiếp xúc với. 2 nên. a 3 2 a 1 a 2. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> I 3; 6 Với a 3 , ta có và R 4 2 . Đường tròn (C) có phương. C : x 3 trình Với a 2 , ta có. C : x 2. 2. 2. 2. y 6 32 0,25. I 2;1. và R 2 . Đường tròn (C) có phương trình. 2. y 1 2. x2 y 2 2 1 2 a b 0 . hình thoi ABCD có a b + Giả sử (E) : với AC 2 BD và A, B, C , D thuộc (E) nên OA 2OB a A a; o B 0; 2 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên + Giả sử 7. 0,25. 2. 0,25. 0,25. 2. C AB suy ra OH là bán kính đường tròn : x y 4 1 1 1 1 4 1 2 2 2 2 2 OA OB a a 4 + Ta có OH. 0,25. 2 2 + Suy ra a 20, b 5 .. x2 y 2 1 Vậy phương trình chính tắc của elip (E) là 20 5 1 1 1 ( x 1)( y 1)( z 1) P (1 )(1 )(1 ) x y x xyz + Ta có: + Áp dụng bất đẳng thức Cô si , ta có. 0,25. 0,25. x 1 x x y z 4 4 x 2 yz 0,25. y 1 y x y z 4 4 xy 2 z 8. z 1 z x y z 4 4 xyz 2 P Do đó. 4 4 4 4 x y z ( x 1)( y 1)( z 1) 64 64 xyz xyz. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 1 x y z P 64 3 + Vậy min. x y z . 1 3. .................Hết................ 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>