Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

ON TAP CHUONG II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.22 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phụ đạo 12.13. CHƯƠNG II QLDT. Gv: Lê Đức Triển. Phần I. QUY LUẬT PHÂN LY CỦA MEN ĐEN Câu 1. Một cá thể có kiểu gen AA, khi giảm phân cho bình thường cho những loại giao tử nào? A. A B. A, AA, O C. AA, O D. A, Aa và O Câu 2. Một cá thể có kiểu gen Aa, khi giảm phân cho bình thường cho những loại giao tử nào? A. A, a và Aa B. A, a C. Aa, O D. AA, aa Câu 3. Một cá thể có kiểu gen aa, khi giảm phân cho bình thường cho những loại giao tử nào? A. a, aa và O B. aa và a C. a D. aa và O Câu 4. Một cá thể có kiểu gen AA, xác định tỷ lệ giao tử của cá thể này? Biết giảm phân bình thường. A. 100%AA B. 50%A : 50%AA C. 50%AA : 50%O D. 100%A Câu 5. Một cá thể có kiểu gen Aa, xác định tỷ lệ giao tử của cá thể này? Biết giảm phân bình thường. A. 50%A : 50%a B. 50%AA : 50%aa C. 50%Aa : 50%O D. 100%Aa Câu 6. Một cá thể có kiểu gen aa, xác định tỷ lệ giao tử của cá thể này? Biết giảm phân bình thường. A. 50%a : 25%aa : 25% OB. 50%aa : 50%a C. 100%a D. 50%aa : 50%O Câu 7. Cho P thuần chủng : hoa trắng lai với hoa đỏ, thu được F1 : 100% hoa trắng, cho F1 tự thụ thu được F2 : có tỷ lệ 3 hoa trắng : 1 hoa đỏ. Tính trạng trội là : A. Màu đỏ B. màu trắng C. màu sắc D. không xác định Dùng dữ kiện sau để trả lời cho các câu hỏi từ 8 17: Cho A: quy định màu đỏ, trội hoàn toàn so với a: quy định màu trắng. Tính trạng do một cặp gen quy định. Câu 8. Cho bố mẹ thuần chủng khác nhau về màu sắc lai với nhau thu được F1. Tỷ lệ kiểu gen của F1 là: A. 100% AA B. 100% Aa C. 50% Aa : 50% aa D. 50% AA : 50% Aa Câu 9. Cho bố mẹ thuần chủng khác nhau về màu sắc lai với nhau thu được F1. Kiểu hình của F1 là: A. 100% Đỏ B. 100% trắng C. 100% hồng D. 50% đỏ : 50% trắng Câu 10. Cho bố mẹ thuần chủng khác nhau về màu sắc lai với nhau thu được F1. Cho F1 tạp giao thu được F2. Tỷ lệ phân ly kiểu gen của F2 là: A. 25%AA : 50% Aa : 25% aa B. 100% Aa C. 50% Aa : 50% aa D. 50% AA : 50% Aa Câu 11. Cho bố mẹ thuần chủng khác nhau về màu sắc lai với nhau thu được F1. Cho F1 tạp giao thu được F2. Tỷ lệ phân ly kiểu hình của F2 là: A. 100% đỏ B. 1 đỏ : 1 trắng C. 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng D. 3 đỏ : 1 trắng Câu 12. Cho các phép lai: (1) AA x Aa, (2) Aa x Aa, (3) AA x aa, (4) Aa x aa. Phép lai nào có hiện tượng phân tính ở đời con. A. (1) (3) B. (2) (3) (4) C. (1) (3) (4) D. (2) (4) Câu 13. Lai phân tích cá thể màu đỏ đồng hợp, đời con phân ly kiểu hình như thế nào? A. 100% đỏ B. 1 đỏ : 1 trắng C. 1 hồng : 1 trắng D. 3 đỏ : 1 trắng Câu 14. Lai phân tích cá thể màu đỏ dị hợp, đời con phân ly kiểu hình như thế nào? A. 100% đỏ B. 1 đỏ : 1 trắng C. 1 hồng : 1 trắng D. 3 đỏ : 1 trắng Câu 15. Lai phân tích cá thể màu đỏ, đời con có sự phân ly kiểu hình theo tỷ lệ 1 đỏ : 1 trắng. Kiểu gen của cá thể đem kiểm tra là : A. AA B. Aa C. aa D. cả A và B Câu 16. Lai phân tích cá thể màu đỏ, đời con có sự phân ly kiểu hình theo tỷ lệ 100% đỏ. Kiểu gen của cá thể đem kiểm tra là : A. AA B. Aa C. aa D. cả A và B Câu 17. Phép lai nào sau đây làm xuất hiện kiểu hình hoa trắng ở đời con? A. AA x AA B. AA x Aa C. AA x aa D. Aa x Aa Câu 18. Cho P thuần chủng hoa đỏ lai với hoa trắng, thu được F1. Cho F1 giao phấn với nhau, thu được F2. Trong tổng số hoa đỏ ở F2 tủ lệ hoa đỏ thuần chủng là bao nhiêu? A. 1/4 B. 1/2 C. 2/3 D. 1/3 QUY LUẬT PHÂN LY ĐỘC LẬP CỦA MENDEN + TƯƠNG TÁC GEN Câu 1. Kiểu gen AaBb khi giảm phân bình thường cho mấy loại giao tử? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Kiểu gen AaBbDdEeFf khi giảm phân bình thường cho mấy loại giao tử? A. 32 B. 10 C. 5 D. 16 Câu 3. Kiểu gen AabbDdEeff khi giảm phân bình thường cho mấy loại giao tử?. A. 32 B. 8 C. 5 D. 4 Câu 4. Cho cơ thể có kiểu gen : AaBbDdEeFf. Cơ thể này giảm phân bình thường cho tối đa bao nhiêu loại giao tử ? Trang 1. ngày 1.4.2013.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phụ đạo 12.13. CHƯƠNG II QLDT. Gv: Lê Đức Triển. A. 32 B. 16 C. 4 D. 8 Câu 5. Cho cơ thể có kiểu gen : AABbDDEeff. Cơ thể này giảm phân bình thường cho tối đa bao nhiêu loại giao tử ? A. 32 B. 16 C. 4 D. 8 Câu 6. Mỗi loại giao tử sinh ra từ Kiểu gen AaBb có tỷ lệ bao nhiêu? A. 25% B. 50% C. 6,25% D. 12,5% Câu 7. Cho cơ thể có kiểu gen : AaBbDDEeff giảm phân bình thường, giao tử AbDEf chiếm tỷ lệ bao nhiêu ? A. 6,25% B. 12,5% C. 25% D. 3,125% Câu 8. Một cá thể có kiểu gen AaBbCCDdEe khi giảm phân bình thường thì tỷ lệ giao tử AbCdE chiếm : A. 25% B. 12,5% C. 6,25% D. 0% Câu 9. Cho lai cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng PLĐL, thu được F1, cho F1 tạp giao với nhau. Ở F2 tỷ lệ phân ly kiểu hình như thế nào? Biết mỗi tính trạng do mỗi cặp gen quy định, tính trạng trội là trội hoàn toàn. A. 3 : 1 B. 9 : 3 : 3 :1 C. 3 : 3 : 1 : 1 D. 1 : 1 Câu 10. Trong quy luật PLĐL, nếu bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 3 cặp tính trạng tương phản thì số loại kiểu gen ở F2 là: A. 8 B. 9 C. 27 D. 64 Câu 11. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ cho số loại kiểu hình, kiểu gen ở đời con là: A. 4 KH, 8 KG B. 8 KH, 27 KG C. 8 KH, 12 KG D. 4 KH, 12 KG Câu 12. Trong trường hợp các gen PLĐL và tổ hợp tự do, phép lai có thể tạo ra ở đời con nhiều loại tổ hợp gen nhất là: A. AaBb x AABb B. Aabbcc x AaBBDD. C. aaBbCC x Aabbcc. D. AaBbDDee x aabbddee. Câu 13. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai: P: AaBbDdEe x AaBbDdEe cho F1. Xác định tỷ lệ các thể A-B-D-ee ở F1? A. 27/32 B. 27/64 C. 81/256 D. 27/256 Câu 14. Phép lai có thể tạo ra F1 có tất cả các cặp gen đều dị hợp? A. aabbdd x AAbbDD B. AABBdd x aaBBDD C. AABbdd x AAbbdd D. aabbDD x AABBdd Câu 15. Cây có kiểu gen AaBBccDdEe giao phấn với cây có kiểu gen AaBbCCDdEe. Theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBBCcddEE thu được ở đời con là A. 1/16 B. 1/64 C. 1/32 D. 1/8 Câu 16. Thực hiện phép lai P. AABbddEe x aaBbDDee. Tỉ lệ kiểu gen A-B-D-E- ở F1 là bao nhiêu? A. 5/8. B. 0%. C. 81/256 D. 3/8 Câu 17. ở một giống lúa ,chiều cao của cây do 3 cặp gen (A,a ; B,b ; D,d ) cùng qui định ,các gen PLĐL .cứ mỗi gen trội có mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp đi 5 cm .cây cao nhất có chiều cao là 100cm .cây lai được tạo ra từ phép lai giữa cây thấp nhất với cây cao nhất có chiều cao là . A.70cm B.85cm C.75cm D.80cm Câu 18. Ở một giống lúa, chiều cao của cây do 3 gặp gen (A,a; B,b; D,d) cùng quy định, các gen phân li độc lập. Cứ mỗi gen trội có mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp đi 5 cm. Cây cao nhất có nhiều cao là 100 cm. Cho F1 dị hợp về tất cả các cặp gen giao phấn với nhau. Xác định tỷ lệ của các cây có chiều cao 80 cm trong tổng số cây thu được? 15 1 7 15 A. B. C. D. 64 16 32 32 Cây 19. Một phép lai giữa 2 dạng đậu hoa trắng thuần chủng thu được F1: toàn hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn F2 có tỉ lệ 9 đỏ : 7 trắng. Tính trạng này di truyền theo quy luật: A. phân ly B. phân ly độc lập C. tương tác bổ trợ D. tương tác cộng gộp Câu 20. Giả sử không có đột biến xảy ra, mỗi gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AabbDdEe x aaBbddEE cho đời con có kiểu hình trội về cả 4 tính trạng chiếm tỉ lệ A. 6,25% B. 12,50% C. 18,75 % D. 37,50%. Trang 2. ngày 1.4.2013.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phụ đạo 12.13. CHƯƠNG II QLDT. Gv: Lê Đức Triển. Câu 21. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai: P: AaBbDd x AaBbdd cho F1. Xác định tỷ lệ các thể mang 2 tính trạng trội ở F1? A. 9/32 B. 27/64 C. 3/16 D. 15/32 Phần 3. DI TRUYỀN HỌC MOOCGAN Câu 1. Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật? A.Liên kết gen B.Hoán vị gen C.Phân li độc lập D.Tương tác gen Câu 2. Liên kết gen là hiện tượng: A.nhiều gen cùng nằm trên 1 NST và di truyền cùng nhau B. một gen quy định nhiều tính trạng C. mỗi cặp gen nằm trên mỗi cặp NST khác nhau D. Sự tiếp hợp dẫn đến trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể kép của cặp tương đồng vào kỳ trước 1 của giảm phân. Câu 3. Cơ sở của hiện tượng hoán vị gen là: A. Sự tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể kép của cặp tương đồng vào kỳ trước 1 của giảm phân. B. Sự tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể kép của cặp tương đồng vào kỳ giữa 1 của giảm phân. C. Sự tiếp hợp dẫn đến trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể kép của cặp tương đồng vào kỳ trước 1 của giảm phân. D. Sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể khác nhau trong giảm phân. Câu 4. Ý nghĩa của hoán vị gen là: A. Ứng dụng lập bản đồ di truyền B. Làm tăng các biến dị tổ hợp C. Các gen quí nằm trên các NST khác nhau có thể tổ hợp với nhau thành nhóm gen liên kết mới D. Cả A, B và C Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây là không đúng khi nói về tần số hoán vị gen? A. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen B. Được ứng dụng để lập bản đồ gen. C. Tần số hoán vị gen càng lớn, các gen càng xa nhau D. Tần số hoán vị gen không quá 50%. Câu 6. Một loài có 2 cặp gen A, a và B, b nằm trên cùng 1 cặp NST. Kiểu gen của cá thể nào sau đây viết là không đúng? AB Ab Ab Aa A. B. C. D. ab aB ab Bb Câu 7. Hoán vị gen xảy ra có hiệu quả với kiểu gen nào sau đây? AB Ab Ab Ab Ab Ab AB aB , , , , A. B. C. D. ab aB aB ab ab aB ab ab Câu 8. Cá thể có kiểu gen. AB , Biết khoảng cách giữa 2 gen A và B là 20cM. Tần số hoán vị gen là: ab. A. 10%. B. 30% C. 15% D. 20% Ab Câu 9. Cá thể có kiểu gen , Biết khoảng cách giữa 2 gen A và B là 30cM. Tần số hoán vị gen là: aB A. 10% B. 30% C. 15% D. 20% AB Câu 10. Cá thể có kiểu gen , Biết khoảng cách giữa 2 gen A và B là 40cM. Khi giảm phân có xảy ra ab HVG cho giao tử AB có tỷ lệ bao nhiêu? A. 30% B. 40% C. 10% D. 20% AB Câu 11. Cá thể có kiểu gen , Biết khoảng cách giữa 2 gen A và B là 40cM. Khi giảm phân có xảy ra ab HVG cho giao tử Ab có tỷ lệ bao nhiêu? A. 30% B. 40% C. 10% D. 20% Ab Câu 12. Cá thể có kiểu gen , Biết khoảng cách giữa 2 gen A và B là 30cM. Khi giảm phân có xảy ra aB HVG cho giao tử ab có tỷ lệ bao nhiêu? A. 20% B. 30% C. 15% D. 35%. Trang 3. ngày 1.4.2013.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phụ đạo 12.13. CHƯƠNG II QLDT. Gv: Lê Đức Triển. Ab , Biết khoảng cách giữa 2 gen A và B là 30cM. Khi giảm phân có xảy ra aB HVG cho giao tử aB có tỷ lệ bao nhiêu? A. 35% B. 30% C. 15% D. 20% AB Câu 14. Cá thể có kiểu gen , Biết khoảng cách giữa 2 gen A và B là 30cM. Khi giảm phân có xảy ra aB HVG cho giao tử aB có tỷ lệ bao nhiêu? A. 35% B. 30% C. 15% D. 50% ab Câu 15. Cá thể có kiểu gen , Biết khoảng cách giữa 2 gen A và B là 40cM. Khi giảm phân có xảy ra aB HVG cho giao tử ab có tỷ lệ bao nhiêu? A. 40% B. 10% C. 20% D. 50% ab AB ab f  0%  . Xác định tỷ lệ Câu 16. Cho P : ở đời F1?  ab ab ab A. 25% B. 50% C. 100% D. 0% Ab ab ab f  0%  . Xác định tỷ lệ Câu 17. Cho P : ở đời F1?  aB ab ab A. 25% B. 50% C. 100% D. 0% AB ab ab f  20%  . Xác định tỷ lệ Câu 18. Cho P : ở đời F1?  ab ab ab A. 20% B. 30% C. 40% D. 15% ab Ab ab f  40%  . Xác định tỷ lệ Câu 19. Cho P : ở đời F1?  aB ab ab A. 20% B. 30% C. 40% D. 15% Câu 20. Khi cho ruồi cái thân xám – cánh dài lai phân tích được thế hệ lai gồm: 41.5%xám – dài : 41.5% đen – cụt : 8.5% xám – cụt : 8.5% đen – dài. Ở ruồi cái xảy ra hoán vị gen với tần số là: A. 8.5% B. 17% C. 41.5% D. 20.25% Câu 22. Cho biết một cơ thể khi giảm phân cho 4 loại giao tử với tỷ lệ như sau: Ab  aB  30%; AB  ab  20% . Kiểu gen của cơ thể trên là: AB Ab A. AaBb B. C. D.AABb ab aB Câu 23. Cho khoảng cách giữa các gen như sau: AC = 42cM, BC = 27cM, BA = 15cM, bản đồ gen như thế nào? A. CAB B. BAC C. ABC D. ACB Câu 24(TN2009). Phát biểu nào say đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen? A. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao. B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%. C. Tần số hoán vị gen luôn bằng50%. D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%. Câu 13. Cá thể có kiểu gen. Câu 25(TN2009). Cho phép lai P: gen. AB Ab x . Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu ab aB. AB ở F1 sẽ là aB. A. 1/8. B. 1/16. C. ½. D. ¼. Câu 26. Ở ruồi dấm gen A: mắt đỏ, a: mắt trắng; B: cánh thường, b: cánh ngắn. Đem lai ruồi giấm cái với AB ruồi giấm đực cùng có kiểu gen . Biết rằng đã xảy ra hoán vị gen với tần số f = 14%. Tỉ lệ kiểu hình ab mắt đỏ, cánh thường đời F1 bằng A. 68,49 % B. 71,5% C. 50,49% D. 36,98% Trang 4. ngày 1.4.2013.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phụ đạo 12.13. CHƯƠNG II QLDT. Gv: Lê Đức Triển. Câu 27. Với một gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Cho P : Xác định tỷ lệ phân ly kiểu hình ở đời F1? A. 3 : 1 B. 1:1 C. 100% Câu 28. Với một gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Cho P :. D. 1:2:1. Ab Ab f  0%    f  0% . Xác định tỷ lệ phân ly kiểu hình ở đời F1? aB aB. A. 3 : 1 B. 1:1 C. 9:3:3:1 Câu 30. Với một gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Cho P :. D. 1:2:1. AB AB f  0%    f  0% . Xác định tỷ lệ phân ly kiểu hình ở đời F1? ab ab. A. 3 : 1 B. 1:1 C. 9:3:3:1 Câu 29. Với một gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Cho P :. AB ab f  0%  .  ab ab. D. 1:2:1. Ab Ab f  0%    f  0% . Xác định tỷ lệ phân ly kiểu hình ở đời F1? aB aB. A. 3 : 1. B. 1:1. Câu 31. Ở một động vật có kiểu gen. C. 9:3:3:1 Bv. D. 1:2:1. , khi theo dõi 2000 tế bào sinh trứng trong điều kiện thí nghiệm,. bV. người ta phát hiện 360 tế bào có xẩy ra hoán vị gen giữa V và v. Tần số HVG giữa B và V là: A. 18%. B. 9%. C. 0%. D. Không thể kết luận chính xác. Câu 32*. Ở một loài thực vật, cho mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Các gen quy định chiều cao và hình dạng quả cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể và cách nhau 16 centimoocgan (cM). Cho cây thuần chủng thân cao, hoa đỏ lai với cây thân thấp, hoa trắng, F1 thu được 100% thân cao, quả hình cầu. Cho cây các F1 giao phấn với nhau thu được F2. Biết giảm phân xảy ra bình thường. Xác định tỷ lệ cây cao hoa đỏ ở F2? A. 71% B. 65% C. 57,64% D. 50% Câu 33*. Cho A (Lông mềm), a(Lông cứng). B (Lông màu đen), b (Lông màu xám). D (mắt nâu), d(mắt trắng). Gen trội là trội hoàn toàn. Tính trạng màu mắt nằm trên vùng chuyên biệt của NST X. Cho bố mẹ có thành phần kiểu gen như sau: P :  Aa,Bb  X D Xd   Aa, Bb  Xd Y . Thu được ở F1 con lông mềm, màu đen và mắt nâu chiếm tỷ lệ 27%. Khoảng cách giữa hai gen A và B không thể bằng: A. 20cM B. 40cM C. 16cM D. 32cM Phần 4. DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ TẾ BÀO CHẤT Câu 1. Điều không đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở người là: A. tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng XY B. chỉ có trong tế bào sinh dục C. số cặp nhiễm sắc thể bằng một D. ngoài các gen qui định giới tính còn có các gen qui định tính trạng thường Câu 2. Ý nghĩa của di truyền liên kết với giới tính là: A. Giải thích được một số bệnh, tật di truyền liên quan đến NST giới tính như bệnh mù màu, máu khó đông… B. Chủ động sinh con theo ý muốn. C. Giải thích được một số bệnh di truyền liên quan đến NST giới tính và có thể phân biệt được đực cái sớm. D. Có thể sớm phân biệt được cá thể đực, cái nhờ các gen liên kết với giới tính. Câu 3. Chức năng của nhiễm sắc thể giới tính là: A. Xác định giới tính và chứa gen qui định tính trạng thường không liên kết giới tính. B. Chỉ xác định giới tính và không chứa gen qui định tính trạng. C. Xác định giới tính và chứa gen qui định tính trạng thường liên kết giới tính. D. Chứa gen qui định tính trạng thường liên kết giới tính và không xác định giới tính. Câu 4. Ở người, bệnh nào sau đây do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định? A. Máu khó đông B. Bệnh bạch tạng. C. Hội chứng Đao D. Câm điếc bẩm sinh. Câu 5. Hịên tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng: A. di truyền các tính trạng giới tính mà gen quy định chúng nằm trên các NST thường B. di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên NST Y C. di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên NST X Trang 5. ngày 1.4.2013.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phụ đạo 12.13. CHƯƠNG II QLDT. Gv: Lê Đức Triển. D. di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên NST giới tính Câu 6. ở người, đàn ông sinh ra 2 loại giao tử, một loại chứa NST X một loại chứa NST Y được gọi là: A. Giới đồng giao tử B. Giới dị giao tử C. Giới đồng hợp tử D. Giới dị hợp tử Câu 7. Nắm được cơ chế xác định giới tính ở sinh vật có ý nghĩa gì trong sản xuất nông nghiệp? A. Chủ động điều chỉnh tỉ lệ đực cái ở một số loài cho hiệu quả kinh tế cao B. Sử dụng các hoocmôn sinh dục để điều khiển giới tính cho các sinh vật C. Tác động nhiệt độ để điều khiển giới tính cho các vật nuôi D. Chăm sóc tốt các vật nuôi khi đẻ Câu 8. Gen lặn quy định tính trạng nằm trên NST giới tính X thường biểu hiện ở nam nhiều hơn ở nữ vì: A. Nam giới chỉ có một NST X B. Nam giới dễ nhận được gen hơn nữ C. Nữ cần gặp trạng thái đồng hợp lặn mới biểu hiện D. Cả A và B đều đúng Câu 9. Cặp NST giới tính của cá thể đực là XY và cá thể cái là XX thường gặp ở. A. Người, thú, ruồi giấm. B. Chim. bướm. C. Châu chấu, cào cào. D. Ong, kiến, tò vò. Câu 10. Ở người, bệnh nào sau đây di truyền thẳng? A. mù màu đỏ lục B. máu khó đông C. bạch tạng D. dính ngón 2 - 3 Câu 11. Bệnh mù màu, máu khó đông ở người di truyền A. tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường B. thẳng. C. chéo. D. theo dòng mẹ. Câu 12. Trong giới dị giao XY tính trạng do các gen ở đoạn không tương đồng của Y quy định di truyền A. tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. B. thẳng. C. chéo. D. theo dòng mẹ. Câu 13. Gen ở đoạn không tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho A. thể dị giao tử B. thể đồng giao tử C. Con đực D. Con cái. Câu 14. Di truyền chéo là hiện tượng tính trạng lặn của ông ngoại truyền qua mẹ và biểu hiện ở con trai được gây ra bởi. A. Gen lặn ở trên NST X B. Gen trội ở trên NST Y C. Gen lặn ở trên NST Y D. Gen trội ở trên NST thường Câu 16. Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là A. XX, con đực là XY B. XY, con đực là XX C. XO, con đực là XY D. XX, con đực là XO. Câu 17. Ở người, cho A: nhìn màu bình thường trội hoàn toàn so với a: mù màu đỏ lục. Gen này liên kết trên NST giới tính X. Kiểu gen của một người phụ nữ nhìn màu bình thường là: A. X A X A hoặc X a X a B. X A X A hoặc X A Xa C. XA XA hoặc XA Y D. XA Xa hoặc X A Y Câu 27. Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ A. bà nội B. bố C. ông nội D. mẹ. Câu 28. Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. XMXM x XmY B. XM Xm x XMY C. XMXm x XmY D. XMXM x XMY. Câu 29. Ở phép lai nào sau đây, tỷ lệ kiểu hình ở giới đực khác giới cái? A. XAXA x XaY. B. XAXa x XaY. C. XAXa x XAY. D. XaXa x XaY. Câu 30. Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây dẫn đến hiện tượng phân tính theo giới tính (các tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới) A. ♂XWXw x ♀ XWY; B. ♂XWXw x ♀ XwY; C.♂XWXW x ♀ XwY D. A và B đúng A a a Câu 31. Trong phép lai sau: X X x X Y. Biết gen trội là trội hoàn toàn, tỉ lệ phân tính ở đời sau là: A. (1: 1: 1: 1) B. (3: 1) C. (1: 1) D. (3::3: 1: 1) Câu 32. Một đứa bé gái sinh ra mắc bệnh mù màu. Hỏi ai đã di truyền gen cho nó? A. Bố đứa trẻ B. Mẹ đứa trẻ C. Cả bố và mẹ D. Ông nội và ông ngoại Câu 33. Ở người, gen B quy định mắt nhìn màu bình thường là trội hoàn toàn so với alen b gây bệnh mù màu đỏ - xanh lục, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con gái bị mù màu và một con trai mắt nhìn màu bình thường. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. XBXB  XbY B. XbXb  XBY C. XBXb  XBY D. XBXb  XbY Trang 6. ngày 1.4.2013.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Phụ đạo 12.13. CHƯƠNG II QLDT. Gv: Lê Đức Triển. Câu 34. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng? A. X A Xa  X A Y B. XA XA  X a Y C. XA Xa  Xa Y D. Xa Xa  X A Y Câu 35. Trong trường hợp không có đột biến xảy ra, phép lai nào sau đây có thể cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất AB Ab AB AB A. AaBb  AaBb B. C. D. XAXABb  XaYBb DD  dd  ab ab ab ab Câu 36. Ở người, gen B quy định mắt nhìn màu bình thường là trội hoàn toàn so với alen b gây bệnh mù màu đỏ - xanh lục, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con gái bị mù màu và một con trai mắt nhìn màu bình thường. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. XBXB  XbY B. XbXb  XBY C. XBXb  XBY D. XBXb  XbY Câu 37. Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở người, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen. B. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính, gen nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. C. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y đều không mang gen. D. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, các gen tồn tại thành từng cặp. Câu 38. Bố, mẹ đều thuận tay phải, sinh con trai thuận tay phải. Người con trai lấy vợ thuận tay phải, sinh con gái thuận tay trái.Tính chất thuận tay có A. Thuận tay phải là tính trội và gen QĐ tính trạng nằm trên X. B. Thuận tay phải là tính lặn và gen QĐ tính trạng nằm trên X. C. Thuận tay phải là tính trội và gen QĐ tính trạng nằm trên NST thường. D. Thuận tay phải là tính lặn và gen QĐ tính trạng nằm trên NST thường. Câu 39. Ý nghĩa trong sản xuất của hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là: A. giúp phân biệt giới tính ở giai đoạn sớm, nhất là ở gia cầm B. tăng cường hiệu quả của phép lai thuận nghịch trong việc tạo ưu thế lai C. chọn đôi giao phối thích hợp dể tạo ra các biến dị tổ hợp mong muốn D. tất cả đều đúng Câu 40. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của gen lặn quy định tính trạng thường nằm trên NST giới tính X: A. tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XX B. di truyền chéo C. tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới D. kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau Câu 41. Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết gen di truyền trên NST giới tính Y là A. Không phân biệt được gen trội hay gen lặn. B. Luôn di truyền theo dòng mẹ. C. Chỉ biểu hiện ở con đực. D. Được di truyền ở giới dị giao tử. CHƯƠNG II. DI TRUYỀN TBC Câu 1. Hiện tượng di truyền lạp thể đã được phát hiện bởi: A. Menđen B. Mocgan C. Côren và Bo D. Oatxơn và Críc Câu 2. Bản chất hoá học của các gen ngoài NST là: A. ARN B. ADN C. Thể ăn khuẩn D. Plasmit Câu 3. Gen ngoài nhân được thấy ở : A. Ti thể và lạp thể B. Plasmit của vi khuẩn C. Ribôxôm D. A và B đúng Câu 4. ADN ngoài nhân có mặt trong các cấu trúc nào của tế bào động vật? A. Lạp thể B. Plasmit C. Ti thể D. Tất cả đều đúng Câu 5. ADN có mặt trong các cấu trúc nào của tế bào có nhân chính thức A. Lạp thể và Ti thể B. Plasmit C. Nhân tế bào D. A và C đúng Câu 6. Điểm khác nhau cơ bản giữa ADN trong nhân và ADN ngoài nhânvề cấu trúc là: A. ADN trong nhân không có cấu trúc dạng vòng B. Cấu trúc hoá hóc của hai loại ADN nàykhác nhau ở một số bazơ nitric C. ADN ngoài nhân có số lượng đơn phân ít hơn D. A và C đúng Câu 7. Điểm khác nhau cơ bản giữa ADN trong nhân và ADN ngoài nhân về khả năng tự sao? A. ADN ngoài nhân không mang thông tin di truyền quy định tính trạng Trang 7. ngày 1.4.2013.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Phụ đạo 12.13. CHƯƠNG II QLDT. Gv: Lê Đức Triển. B. ADN ngoài nhân không có khả năng sao mã ra mARN C. ADN ngoài nhân có khả năng tự nhân đôi độc lập với ADN trong nhân D. A và C đúng Câu 8. Khi gen ngoài nhân bị đột biến A. Tất cả các tế bào con đều mang nhân đột biến B. Tính chất của gen đột biến chỉ được biểu hiện ở cơ thể đồng hợp C. Gen đột biến không phân bố đều cho các tế bào con D. Đột biến sẽ không được di truyền cho các thế hệ sau Câu 9. Khi gen trên ADN của lục lạp ở thực vật bị đột biến sẽ không dẫn đến kết quả nào dưới đây A. Lục lạp sẽ mất khả năng tổng hợp diệp lụclàm xuất hiện màu trắng B. Sự phân phối ngẫu nhiên và không đồng đều của những lạp thể này thông qua quá trình nguyên phân sẽ sinh ra hiên tượng lá có đốm xanh đốm trắng C. Trong một tế bào có mang nhân đột biến sẽ có hai loại lục lạp xanh và trắng D. Làm cho toàn cây hoá trắng do không tổng hợp được diệp lục Câu 10. Làm thế nào để phân biệt đột biến gen trên ADN của lục lạp ở thực vật làm lục lạp mất khả năng tổng hợp diệp lục làm xuất hiện màu trắng với đột biến của gen trên ADN trong nhân gây bệnh bạch tạng của cây A. Trường hợp đột biến ngoài nhân sẽ gây hiện tượng lá có đốm xanh đốm trắng, đột biến trong nhân sẽ làm toàn thân có màu trắng B. Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ không di truyền, đột biến trong nhân gen đột biến có thể di truyền được cho thế hệ tế bào sau C. Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ di truyền, đột biến trong nhân gen đột biến không di truyền được cho thế hệ tế bào sau D. Không thể phân biệt được Câu 11. Trong di truyền qua tế bào chất A. Vai trò của bố và mẹ là như nhau B. Vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể cái C. Vai trò của cơ thể mang nhiễm sắc thể giới tính XX đóng vai trò quyết định D. Sự di truyền qua các tính trạng chịu sự chi phối của quy định Menđen Câu 12. Nhận xét nào dưới đây là không đúng trong trường hợp di truyền qua tế bào chất A. Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau B. Tính trạng luôn luôn được di truyền qua dòng mẹ C. Tính trạng được biểu hiện đồng loạt qua thế hệ lai D. Tính trạng biểu hiện đồng loạt ở cơ thể cái của thế hệ lai Câu 13. Hiện tượng di truyền qua tế bào chất có đặc điểm A. Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau B. Tính trạng luôn luôn được di truyền theo dòng mẹ C. Tính trạng biểu hiện đồng loạt ở thế hệ lai D. Tất cả đều đúng Câu 14. Tại sao trong di truyền qua tế bào chất tính trạng luôn luôn được di truyền theo dòng mẹ và cho kết quả khác nhau trong lai thụân nghịch? A. Do gen chi phối tính trạng di truyền kết hợp với nhiễm sắc thể (NST) giới tính X B. Do gen chi phối tính trạng di truyền kết hợp với nhiễm sắc thể (NST) giới tính Y C. Do hợp tử nhận tế bào chất có mang gen ngoài nhân chủ yếu từ mẹ D. Do hợp tử nhận vật chất di truyền chủ yếu từ mẹ Câu 15. Sự khác nhau cơ bản trong đặc điểm di truyền qua tế bào chất và di truyền qua nhân thể hiện ở đặc điểm nào? A. Di truyền qua tế bào chất không phân tính như các tỉ lệ đặc thù như gen trong nhân và luôn luôn di truyền theo dòng mẹ. B. Di truyền qua tế bào chất cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trong nhân luôn cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch C. Di truyền qua tế bào chất cho hiện tượng phân tính theo giới tính còn gen trong nhân luôn luôn cho kết quả giống nhau ở cả hai giới D. Trong di truyền qua tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ còn gen trong nhân vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể bố Câu 16. Để biết tính trạng nào đó do gen trong nhân hay gen ngoài nhân qui định, người ta A. dùng phép lai phân tích. B. dùng phép lai thuận nghịch. C. theo dõi phả hệ. D. theo dõi đời con F1. Câu 17. Đặc điểm nào sao đây thể hiện qui luật di truyền của các gen ngoài nhân? A. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ. B. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai. C. Bố di truyền tính trạng cho con trai. D. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam, ít biểu hiện ở nữ. Câu 18. Phát biểu nào sau đây chưa đúng? A. Plasmit ở vi khuẩn chứa gen ngoài NST. C. Di truyền qua NST do gen trong nhân qui định. Trang 8. ngày 1.4.2013.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Phụ đạo 12.13. CHƯƠNG II QLDT. Gv: Lê Đức Triển. B. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả gen trong nhân và gen trong tế bào chất. D. Gen trong tế bào chất có vai trò chính trong sự di truyền. Câu 19. Hiện tượng lá đốm xanh trắng ở cây vạn niên thanh là do A. Đột biến bạch tạng do gen trong nhân. B. Đột biến bạch tạng do gen trong lục lạp. C. Đột biến bạch tạng do gen trong ty thể. D. Đột biến bạch tạng do gen trong plasmit của vi khuẩn cộng sinh. Câu 20. Kết quả của phép lai thuận nghịch khác nhau theo kiểu đời con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó A. có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính. B. nằm ở ngoài nhân. C. nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính. Câu 21. Điều không đúng về di truyền qua tế bào chất là A. tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân có cấu trúc khác B. các tính trạng di truyền không tuân theo các quy luật di truyền nhiễm sắc thể C. kết quả lai thuận nghịch khác nhau trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ và vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của giao tử cái D. vật chất di truyền và tế bào chất được chia đều cho các tế bào con Câu 22. Xác định tỷ lệ phân ly kiểu hình ở F2: của phép lai sau? Cho phép lai 1: bố màu đỏ lai với mẹ màu đỏ thu được đời con 100% màu đỏ Cho phép lai 2: bố màu đỏ lai với mẹ màu trắng thu được đời con 100% màu trắng Cho phép lai 3: bố màu trắng lai với mẹ màu đỏ thu được đời con 100% màu đỏ Lấy các con trong phép lai 1 và 3 cho ngẫu phối với nhau. Biết không có đột biến xảy ra. Xác định tỷ lệ phân ly kiểu hình ở đời con của phép lai này? A. 100% Đỏ B. 100% Trắng C. 50% Đỏ : 50% Trắng D. 3 Đỏ : 1 Trắng Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây không thuộc di truyền ngoài NST? A. Kết quả lai thuận, nghịch khác nhau. B. Các trính trạng di truyền không theo các qui luật di truyền NST. C. Tính trạng vẫn tồn tại khi thay nhân tế bào. D. Các gen này nhận chủ yếu từ mẹ. Câu 24. Trong di truyền qua tế bào chất: A. vai trò của bố và mẹ là như nhau B. vai trò của cơ thể mang NST giới tính XX đóng vai trò quyết định C. vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể cái D. sự di truyền qua các tính trạng chịu sự chi phối của quy định Menđen Câu 25. Hiện tượng di truyền theo dòng mẹ liên quan với trường hợp nào sau đây? A. Gen trên X B. gen trong tế bào chất C. gen trên NST giới tính D. Gen trên NST thường. Câu 26. Để biết tính trạng nào đó do gen trong nhân hay gen ngoài nhân qui định, người ta A. dùng phép lai phân tích. B. dùng phép lai thuận nghịch. C. theo dõi phả hệ. D. theo dõi đời con F1. Câu 27. Đặc điểm nào sao đây thể hiện qui luật di truyền của các gen ngoài nhân? A. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ. B. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai. C. Bố di truyền tính trạng cho con trai. D. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam, ít biểu hiện ở nữ. Phần 5. THƯỜNG BIẾN- BDTH Câu 1. Câu có nội dung đúng trong các câu sau : A. Các tính trạng chất lượng chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường hơn so với các tính trạng về số lượng. B. Tính trạng có mức phản ứng càng rộng càng kém thích nghi với môi trường C. Thường biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp của tiến hoá D. Thường biến không di truyền được còn mức phản ứng thì di truyền được Câu 2. Trong mối quan hệ giữa kiểu gen , môi trường và kiểu hình được ứng dụng vào sản xuất thì kiểu hình được hiểu là : A. Các biện pháp kỹ thuật trong sản xuất B. Một giống vật nuôi hay một giống cây trồng C. Điều kiện thức ăn và chế độ nuôi dưỡng D. Năng suất và sản lượng thu được Câu 3. Cây rau mác mọc trên cạn có: A. 1 loại lá hình mũi mác. B. Loại lá hình mũi mác và hình bản dài. Trang 9. ngày 1.4.2013.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Phụ đạo 12.13. CHƯƠNG II QLDT. Gv: Lê Đức Triển. C. 1 loại lá hình bản dài. D. Tất cả đều sai. Câu 4. Đối với cơ thể sinh vật thường biến có vai trò : A. Tăng sức đề kháng cho cơ thể sinh vật B. Giúp cơ thể sinh vật tăng trưởng về kích thước C. Giúp cơ thể phản ứng linh hoạt trước sự thay đổi của môi trường D. Hạn chế đột biến xảy ra trên cơ thể sinh vật Câu 5. Quan niệm hiện đại về vai trò của thường biến trong tiến hoá: A. Có vai trò gián tiếp trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc. B. Có vai trò giúp quần thể tồn tại lâu dài. C. Có vai trò chủ yếu trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc. D. Không có vai trò gì vì thường biến là biến dị không di truyền. Câu 6. Thường biến là : A. biến đổi kiểu hình và biến đổi kiểu gen B. Biến đổi kiểu hình không biến đổi kiểu gen C. Biến đổi kiểu gen không biến đổi kiểu hình D. cả a , b và c Câu 7. Nội dung nào sau đây không đúng: A. Bố mẹ không di truyền cho con các tính trạng đã hình thành sẵn mà di truyền một kiểu gen. B. Giới hạn của thường biến phụ thuộc vào môi trường. C. Kiểu gen qui định giới hạn của thường biến. D. Môi trường quyết định kiểu hình cụ thể trong giới hạn của kiểu gen. Câu 8. Hoa Anh Thảo màu đỏ trội hoàn toàn so với hoa màu trắng. Khi đem cây hoa màu đỏ thuần chủng trồng ở 35 oC thì nó ra hoa màu. A. Hồng. B. Đỏ. C. a,b đúng D. Trắng. Câu 9. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là: A. Các tính trạng về chất lượng chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường. B. Thường biến không di truyền được còn mức phản ứng thì di truyền được. C. Thường biến rất có ý nghĩa trong quá trình chọn lọc tự nhiên và trong chọn giống. D. Tính trạng có mức phản ứng càng rộng càng kém thích nghi với các điều kiện môi trường. Câu 10. Biến đổi nào đưới đây không phải là thường biến A. Sư thay đổi màu lông theo mùa của một số động vật ở vùng cực B. Hiện tượng xuất hiện bạch tạng ở người C. Sư thay đổi hình dạng lá cây rau mác khi ở trong nước hay không khí D. Hiện tượng trương mạch máu và bài tiết mồ hôi ở người khi nhiệt độ tăng. Câu 11. Trong mối quan hệ giữa kiểu gen , môi trường và kiểu hình được ứng dụng vào sản xuất thì môi trường được hiểu là : A. Một giống vật nuôi hay một giống cây trồng B. Các biện pháp kỹ thuật trong sản xuất C. Điều kiện thức ăn và chế độ chăm sóc nuôi dưỡng D. cả b và c Câu 12. Thường biến dẫn đến: A. Làm biến đổi kiểu gen và kiểu hình của cá thể. B. Làm biến đổi cấu trúc nhiễm sắc thể. C. Làm biến đổi kiểu gen của cá thể. D. Làm biến đổi kiểu hình của cá thể. Câu 13. Thể đột biến là: A. Tập hợp các nhiễm sắc thể bị đột biến. B. Tập hợp các dạng đột biến của cơ thể. C. Những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình D. Tập hợp các kiểu gen trong tế bào cơ thể bị đột biến. Câu 14. Những biến dị nào sau đây thuộc loại biến dị di truyền A. Những biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường B. Những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào C. Những biến đổi do sự sắp xếp lại vật chất di truyền của bố mẹ để tạo ra kiểu gen mới qui định kiểu hình mới D. b và c Câu 15. Giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau là: A. Giới hạn phản ứng B. Tốc độ phản ứng. C. Mức phản ứng D. Kiểu phản ứng Câu 16. Kiểu hình của cơ thể là kết quả của A. quá trình phát sinh đột biến B. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường. C. sự phát sinh các biến dị tổ hợp Trang 10. ngày 1.4.2013.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Phụ đạo 12.13. CHƯƠNG II QLDT. Gv: Lê Đức Triển. D. sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái. Câu 17. Mức phản ứng là A. khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường B. mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau C. giới hạn thường biến của một kiểu gen hay nhóm gen trước môi trường khác nhau D. khả năng sinh vật có thể có thể phản ứng trước những điều kiện bật lợi của môi trường Câu 18. Nguyên nhân của thường biến là do A. rối loạn trong quá trình trao đổi chất nội bào B. tác động trực tiếp của điều kiện môi trường C. tác động trực tiếp của các tác nhân vật lý và hoá học D. rối loạn cơ chế phân li và tổ hợp của nhiễm sắc thể Câu 19. Người ta phân biệt biến dị di truyền và biến dị không di truyền dựa vào: A. Có dự đoán được kết quả hay không. B. Có biến đổi trong vật chất di truyền hay không. C. Sự biến đổi kiểu hình và có sự biến đổi trong vật chất di truyền hay không. D. Sự biến đổi kiểu hình. Câu 20. Loại biến dị nào sau đây sẽ làm xuất hiện kiểu gen mới? A. Biến dị đột biến. C. Biến dị tổ hợp và biến dị đột biến. B. Biến dị tổ hợp. D. Thường biến. Câu 21. Ở cây hoa Anh Thảo màu hoa được quy định bởi một cặp gen .Cây hoa màu đỏ thuần chủng (RR) trồng ở nhiệt độ 35 0C cho hoa màu trắng ,đời sau của cây hoa màu trắng này trồng ở 20 0C thì lại cho màu đỏ ; còn cây hoa màu trắng thuần chủng (rr) trồng ở nhiệt độ 350C hay 200C đều cho hoa màu trắng .Điều này chứng tỏ ở cây hoa liên hình : A. màu hoa phụ thuộc hoàn toàn vào nhiệt độ B. màu hoa phụ thuộc hoàn toàn vào kiểu gen C. tính trạng màu hoa không chỉ do gen quy định mà còn chịu ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường D. gen R quy định màu hoa đỏ đã đột biến thành gen r quy định màu hoa tắng Câu 22. Thế nào là biến dị? A.Là các dị vá thể xuất hiện ngẫu nhiên trong đời cá thể B.Sự xuất hiện các tính trạng mới chưa có ở bố mẹ trước đó C.Sự tái sắp xếp các tính trạng đã có ở bố mẹ thnàh nhữn tổ hợp mới D.Là biến dị di truyền do thay đổi cấu trúc của vật chất duy truyền. Câu 23. Biến dị tổ hợp là gì? A. Sự xuất hiện tính trạng mới chưa hề có trong quần thể ở một vài cá thể B. Hiện tượng một kiểu gen có thể biểu hiện thành các kiểu hình khác nhau trong giới hạn cho phép của mức phản ứng C. Loại biến dị xuất hiện do sự tái tổ hợp các gen trong quá trình di truyền D. Biến dị di truyền xuất hiện do tác động của ngoại cảnh Câu 24. Để xác định một tính trạng do gen trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định, người ta tiến hành phép lai nào sau đây? A. Lai phân tích B. Lai xa C. Lai thuận nghịch D. Lai khác dòng Câu 25. ở cây rau mác hình dạng lá ở trên cạn có hình lưỡi mác, ở dưới nước có hình bản dài . Đặc điểm này của cây rau mác là kết quả của hiện tượng : A. biến dị tổ hợp B. đột biến gen C. biến dị cá thể D. thường biến Câu 26. trong sản xuất , kiểu gen qui định : A. năng suất của một giống cây trồng hay vật nuôi B. giới hạn năng suất của một giống cấy trồng hay vật nuôi C. sự biến đổi trên kiểu hình của một giống cây trồng hay vật nuôi D. các tính trạng không chịu sự chi phối của kĩ thuật sản xuất Câu 27. trong chăn nuôi trồng trọt giống tương ứng với …….năng suất tương ứng với ……..kĩ thuật sản xuất tương ứng với ……… A. môi trường , kiểu gen , kiểu hình B. kiểu hình , kiểu gen , môi trường C. kiểu gen, môi trường , kiểu hình D. kiểu gen , kiểu hình , môi trường Câu 28. Một giống lúa có năng suất tối đa là 90 tạ/ ha. Giới hạn năng suất của giống lúa này được gọi là : A. Mức phản ứng. B. Thể đột biến C. Biến dị tổ hợp. D. Thường biến. Câu 29. Mức phản ứng của 1 kiểu gen là: A. Sự biến đổi kiểu gen để thích nghi với sự biến đổi của môi trường. Trang 11. ngày 1.4.2013.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Phụ đạo 12.13. CHƯƠNG II QLDT. Gv: Lê Đức Triển. B. Tập hợp các kiểu gen có khả năng phản ứng như nhau với cùng 1 điều kiện môi trường. C. Tập hợp các kiểu hình của các kiểu gen tương ứng với cùng 1 điều kiện môi trường. D. Tập hợp các kiểu hình của 1 kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trường khác nhau. Câu 30. Để xác định mức phản ứng của 1 kiểu gen chúng ta phải: A. Tạo được các cá thể có cùng 1 kiểu gen. B. Tạo được các cơ thể thuần chủng về kiểu gen nào đó. C. Tiến hành tự thụ phấn hoặc giao phối gần những cá thể có kiểu gen đó. D. Tiến hành lai phân tích cá thể có kiểu gen đó. Câu 31. Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm của mức phản ứng: A. Di truyền được cho thế hệ sau. B. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp. C. Mức phản ứng càng rộng sinh vật càng khó thích nghi với môi trường sống. D. Mức phản ứng của mỗi tính trạng thay đổi tùy kiểu gen của từng giống. Câu 32. Điều nào sao đây không đúng với mức phản ứng? A. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của một KG tương ứng với những điều kiện môi trường khác nhau. B. Mức phản ứng không được di truyền. C. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp. D. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng. Câu 33. Mức phản ứng do yếu tố nào qui định: A. Điều kiện môi trường. B. Kiểu gen của cơ thể. C. Mức dao động của tính di truyền. D. Thời kì sinh trưởng và phát triển của cơ thể. Câu 34. Phát biểu nào dưới đây về sự di truyền giới tính là không đúng: A. Các gen trên NST giới tính không chỉ qui định tính trạng liên quan đến giới tính mà còn qui định một số tính trạng thường. B. Ở các loài giao phối, thống kê trên một số lượng lớn cá thể cho thấy số cơ thể đực và cái xấp xỉ bằng nhau. C. Cặp NST giới tính có thể tương đồng hay không tương đồng tùy theo giới tính của từng nhóm, loài. D. Cặp NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục. Câu 35. Tính trạng nào sau đây ở gà có mức phản ứng hẹp nhất? A. Sản lượng trứng. B. Trọng lượng trứng. C. Sản lượng thịt. D. Hàm lượng prôtêin trong thịt. Câu 36. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với thường biến? A. Là các biến đổi đồng loạt theo cùng một hướng. B. Là biến dị di truyền được. C. Là những biến đổi của cơ thể sinh vật tương ứng với điều kiện sống. D. Có lợi cho sinh vật, giúp chúng thích nghi với môi trường. Câu 37. Ở cây rau mác, hình dạng lá trên cạn có hình lưỡi mác trong khi đó ở dưới nước lại có hình bản dài. Đặc điểm này ở cây rau mác là kết quả của hiện tượng: A. Đột biến gen. B. Biến dị tổ hợp. C. Thường biến. D. Biến dị cá thể. Câu 38. Ví dụ nào sau đây không phải là thường biến? A. Cây rau mác khi chuyển từ môi trường cạn xuống môi trường nước thì có thêm lá hình bản dài. B. Con tắc kè hoa đổi màu theo nền môi trường. C. Sâu rau có màu xanh như lá rau. D. Một số loài thú ở xứ lạnh về mùa đông có bộ lông dày màu trắng, về mùa hè lông thưa hơn và chuyển sang màu vàng hoặc xám. Câu 39. Kiểu hình của cơ thể là kết quả của A. Sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường. B. Sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái. C. Quá trình phát sinh đột biến. D. Sự phát sinh các biến dị tổ hợp.. Trang 12. ngày 1.4.2013.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×