Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

cac bai ftap co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.34 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MỘT SỐ BÀI TỐN HĨA HỌC CƠ BẢN</b>


<b>A. DẠY LÝ THUYẾT 3 BÀI TOÁN (1,2,3)</b>


<b>- BÀI TOÁN 1:</b>
<b>Áp dụng , cách giải ,</b>


Ví dụ:


<i><b>Bài 1. Khử hồn toàn 3,48g một oxit của kim loại M cần dùng 1,344 lít khí H</b></i>2 (đktc). Tồn bộ lượng
kim loại thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Tìm kim loại M
và oxit của nó.


<i><b>Bài 2</b></i>. Khử hồn tồn 16 gam một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc thấy khối
lượng chất rắn giảm đi 4,8 gam. Hãy xác định cơng thức hóa học của oxit sắt.


<i><b>Bài 3. Hịa tan hồn tồn 3,78 gam một kim loại X bằng dung dịch HCl thu được 4,704 lít khí H</b></i>2
(đktc). Xác định kim loại M.


<i><b>Bài 4. Để hoà tan hoàn toàn 8 gam một oxit kim loại cần dùng 300ml dung dịch HCl 1M. Xác định</b></i>
công thức phân tử oxit kim loại.


<i><b>Bài 5</b></i>Ngâm một lá kẽm nhỏ trong dung dịch HCl, phản ứng xong người ta lấy lá kẽm ra khỏi dung
dịch, rửa sạch và làm khô, nhận thấy khối lượng lá kẽm giảm 6,5g so với trước phản ứng.


a. Tính thể tích khí H2 thu được (đktc).


b. Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng.


c. Dung dịch chất nào còn lại sau phản ứng? Khối lượng của chất đó trong dung dịch là bao
nhiêu?



<i><b>Bài 6</b></i>. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 (dư) thu được kết tủa. Lọc kết tủa đem nung nóng thu
được một chất rắn màu đen. Dùng khí H2 để khử chất rắn này thu được 16g một kim loại màu đỏ. Xác
định khối lượng Na đã dùng ban đầu.


<i><b>Bài 7. Đốt nóng hồn tồn 24,5g KClO</b></i>3 với xúc tác MnO2, chất khí thu được dùng để đốt cháy 3,36 lít
khí metan.


1. Hãy xác định xem khí oxi hay khí metan cịn dư và dư với thể tích là bao nhiêu?


2. Khi cho lượng khí thu được sau phản ứng đốt cháy vào bình chứa nước vơi trong dư thu được
bao nhiêu gam chất rắn (CaCO3). Biết thể tích các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.


<b>Bài 8</b>. Lấy cùng một lượng KClO3 và KMnO4 để điều chế khí O2. Chất nào cho


<b> </b>nhiều khí oxi hơn?


Viết phương trình phản ứng và giải thích.


b) Nếu điều chế cùng một thể tích khí oxi thì dùng chất nào kinh tế hơn? Biết rằng giá của KMnO4 là
30.000đ/kg và KClO3 là 96.000đ/kg.


Đáp số: 11.760đ (KClO3) và 14.220 đ (KMnO4)


<b>Bài 9</b>:Cho 60,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kẽm Zn và sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric.
Thành phần phần trăm về khối lượng của sắt chiếm 46,289% khối lượng hỗn hợp.Tính


a) Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.


b) Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra khi cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với dung dịch axit clohiđric.
c) Khối lượng các muối tạo thành.



<b>*. Chú ý :BÀI TOÁN DÙNG PP TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG</b>


<b>Áp dụng : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-BÀI TỐN 2: BÀI TỐN CĨ CHẤT DƯ</b>
<b>Áp dụng , cách giải ,</b>


<b>Bài tập áp dụng </b>


<b>Bài 2</b>:Cho 8,4 gam sắt tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ. Dẫn tồn bộ lượng khí sinh ra qua 16
gam đồng (II) oxit nóng.


a) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc)


b) Tính khối lượng kim loại đồng thu được sau phản ứng.


<i><b>Bài 3</b></i>. Đốt cháy 14 gam sắt trong 8,96 lít khí oxi (đktc), sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì dừng lại.
1. Sau phản ứng chất nào còn dư và dư với số mol là bao nhiêu?


2. Tính khối lượng oxit sắt từ thu được.


<i><b>Bài 4. Cho 2,24 lít khí hiđro đi qua 12g bột đồng oxit nung nóng. Sau khi phản ứng hồn tồn thì dừng</b></i>
lại.


a.. Sau phản ứng chất nào cịn dư, nếu là chất khí thì dư bao nhiêu lít, nếu là chất rắn thì dư bao
nhiêu gam?


b. Xác định lượng kim loại Cu thu được.



<b>Bài 5</b>. Cho 2,8 gam sắt tác dụng với 14,6 gam dung dịch axit clohiđric HCl nguyên chất.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.


b) Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
c) Tính thể tích khí H2 thu được (đktc)?


d) Nếu muốn cho phản ứng xảy ra hoàn tồn thì phải dùng thêm chất kia một lượng là bao nhiêu?


<b>Bài 6 :</b> cho 300ml dd NaOH 20% tác dụng hoàn toàn với 300g dd H2SO4 15%. Biết dNaOH = 0,8g/ml.Tính


a. khối lượng chất dư ?
b. Tính mdd sau phản ứng


c. Tính C% các chất có trong dd sau phản ứng


<b>Bài 7</b>: cho 200g dd Na2CO3 20% tác dụng hồn tồn với 300g dd HCl 7,3%.Tính


a. khối lượng chất dư ?
b. Tính mdd sau phản ứng


c. Tính C% các chất có trong dd sau phản ứng


<b>* Chú ý : khi các chất đo cùng điều kiện t0<sub>, p</sub><sub>: thì tỷ lệ V = tỷ lệ n</sub></b>


<i><b>Bài 8</b></i>. Đốt cháy 10 lít khí metan trong 100 lít khí oxi. Chất nào còn dư sau phản ứng và dư với thể tích
là bao nhiêu lít?


Nếu đốt cháy 10 lít khí metan trong 100 lít khơng khí. Hỏi sau phản ứng khí metan hay oxi cịn
dư, biết rằng khơng khí có 20% khí oxi và 80% khí nitơ về thể tích ( các khí đo cùng đk, t0<sub>,p ) . Tính</sub>
thể tích các khi cịn lại sau phản ứng.



<b>Bài 9 :</b> Cho 7 lít N2 tác dụng hồn tồn với 8 lít H2 thu được V lít NH3 .
a.Tính V b.Biết V = 2 lít , tính H% ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>--- BÀI TOÁN 3: TOÁN HỖN HỢP</b>


<b>BÀI TOÁN HỖN HỢP DẠNG 1</b>


<b>-GV hướng dẫn cách giải , và ki nào áp dụng</b>


<i><b>Bài 1. Có hỗn hợp gồm Fe và Fe</b></i>2O3, chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau:


- Phần 1 ngâm trong dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được 4,48 lít khí H2 (đktc).
- Phần 2 nung nóng và cho dịng khí H2 dư đi qua thì thu được 33,6 gam Fe.


Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.


<i><b>Bài 2 Cho 27,2g hh gồm Fe</b></i>3O4,MgO bị khử bởi H2 dư, sau phản ứng thấy khối lượng rắn giảm 6,5g so
với hh rắn ban đầu. Tính % về khối lsượng các chất trong hh ban đầu ?


<b>BÀI TOÁN HỖN HỢP DẠNG 2 ( BÀI TOÁN XẢY RA HOÀN TOÀN )</b>


<i><b> Bài 1. Cho 17,5g hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Fe và Zn tác dụng với dung dịch H</b></i>2SO4 (loãng dư) thu
được a gam muối và 11,2 lít khí H2 (đktc). Hãy tính a.


<b>Bài 3</b>:Cho 5,1 gam hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Tính khối


lượng mỗi kim loại ban đầu. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.


<b>Bài 5:</b>Cho hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng với H2 ở nhiệt độ thích hợp. Hỏi nếu thu được 26,4 gam hỗn hợp



đồng và sắt, trong đó khối lượng đồng gấp 1,2 lần khối lượng sắt thì cần tất cả bao nhiêu lít khí hiđro.
Đáp số: 12,23 lít.


<b>Bài 6</b>:Cho một hỗn hợp chứa 4,6 gam natri và 3,9 gam kali tác dụng với nước.
a) Viết phương trình phản ứng.


b) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc)


c) Dung dịch sau phản ứng làm q tím biến đổi màu như thế nào?


<b>Bài 7:</b>Có một hỗn hợp gồm 60% Fe2O3 và 40% CuO. Người ta dùng H2 (dư) để khử 20 gam hỗn hợp đó.


a) Tính khối lượng sắt và khối lượng đồng thu được sau phản ứng.
b) Tính số mol H2 đã tham gia phản ứng.


<b>Bài nâng cao</b> :


<b>Bài 1</b>

. Cho a gam hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B (chưa rõ hoá trị) tác dụng hết với dd HCl (cả


A và B đều phản ứng). Sau khi phản ứng kết thúc, người ta chỉ thu được 67 gam muối và 8,96



lít H

2

(ĐKTC).



a- Viết các phương trình hố học ?


b- Tính a ?



<b>Bài 2</b>

. Dùng khí CO để khử hoàn toàn 20 gam một hỗn hợp ( hỗn hợp Y ) gồm CuO và Fe

2

O

3



nhiệt độ cao. Sau phản ứng, thu được chất rắn chỉ là các kim loại, lượng kim loại này được cho



phản ứng với dd H

2

SO

4

lỗng (lấy dư), thì thấy có 3,2 gam một kim loại màu đỏ khơng tan.




a- Tính % khối lượng các chất có trong hỗn hợp Y ?



b- Nếu dùng khí sản phẩm ở các phản ứng khử Y, cho đi qua dung dịch Ca(OH)

2

dư thì thu



được bao nhiêu gam kết tủa. Biết hiệu suất của phản ứng này chỉ đạt 80% ?



<b>Bài 3</b>

.Có V lít hỗn hợp khí gồm CO và H

2

. Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau.



-Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất bằng oxi. Sau đó dẫn sản phẩm đi qua nước vôi trong ( dư )


thu được 20g kết tủa trắng.



-Dẫn phần thứ 2 đi qua bột đồng(II) oxit nóng dư. Phản ứng xong thu được 19,2g kim loại


đồng.



a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.



b) Tính thể tích của V lít hỗn hợp khí ban đầu ( ở đktc )



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×