Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

giao an tuan 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.78 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 35 Thứ hai ngày 13 tháng 5 năm 2013 Tập đọc ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II(tiết 1) I.Môc tiªu:. 1- KT : Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống 2- KN : Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được ba đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2. - HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn , đoạn thơ (tốc độ đọc trên 90 tiếng /phút) 3- GD: HS có ý thức học tập tốt III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 Giới thiệu bài: - Trong tuần này các em sẽ ôn tập và kiểm tra lấy điểm HKII 2 Kiểm tra tập đọc - Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc - Lần lượt từng HS bốc thăm bài ,đọc bài và trả lời câu hỏi - Gọi HS nhận xét bạn vừa đọc và trả lời câu hỏi - Theo dõi nhận xét - Cho điểm trực tiếp từng HS 3 Lập bảng tổng kết - GV chia 2 nhóm tổng kết các bài tập đọc trong 2 chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống - Gọi HS đọc y/c - 1 HS đọc thành tiếng - Y/c HS tự làm bài trong nhóm - Đọc tên các bài tập đọc + GV đi giúp dỡ các nhóm gặp khó khăn - 4 HS đọc thầm lại các bài, trao đổi - Nhóm xóng trước dán phiếu lên bảng, và làm bài đọc phiếu các nhóm khác nhận xét bổ sung - Nhận xét, kết luận lời giải đúng - Cử đại diện dán phiếu đọc phiếu. 4. Củng cố dặn dò: Các nhóm khác nhận xét bổ sung - GV nhận xét tiết học - Y/c HS về nhà luyện đọc các bài tập và 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HTL và chuẩn bị bài sau Toán: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNGHOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ.. I.Môc tiªu:. 1- KT: Củng cố cách giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó. 2- KN: Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó. ( Bài 1 (2 cột), bài 2 (2 cột), bài 3) 3- GD: HS có ý tnức chăm chỉ học tập Ii. đồ dùng dạy học:. 1- GV: Nội dung bài, bảng nhóm 2- HS: Vở, nháp, SGK.. III.Hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động GV A. Kiểm tra bài cũ: Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ta làm ntn? B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - Nêu cách tìm số bé số lớn? - Yêu cầu HS lên bảng.. Hoạt động của học sinh - HS nêu, lớp trao đổi, nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài vào vở. - 1 h/s lên bảng làm bài. Tổng hai số 91 170 Tỉ số của hai số. 1 6. 2 3. Số bé 13 68 Số lớn 78 102 - HS đọc yêu cầu của bài. - 2 Đội làm bài. Hiệu hai số 72 63. 216 3 5. 81 135. - GV nhận xét đánh giá. 105 Bài 2 : 1 3 4 - HD chơi tiếp sức: Tỉ số của hai số 5 4 7 - GV chia lớp làm 2 đội : Tổ chức cho Số bé 18 189 140 HS thi tiếp sức. Số lớn 90 252 245 - GV yêu cầu đại diện các nhóm nêu cách làm. - HS đọc đề bài. Bài 3: - HS làm bài vào vở, bảng. - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? Bài giải: - Yêu cầu HS làm bài. Theo sơ đồ, tổng số phần báng nhau là 4 + 5 = 9 (phần ) Số thóc của kho thứ nhất là : 1350 : 9 4 = 600 (tấn) Số thóc của kho thứ hai là : 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1350 – 600 = 750 (tấn) - GV nhận xét đáng giá. Đáp số : Kho 1 : 600 tấn Kho 2 : 750 tấn Bài 5: - HS đọc đề bài. - GV gợi ý – phân tích đề bài –> Nêu - HS làm vào vở nháp, 1h/s lên bảng làm cách giải. bài. - Bài toán dạng gì? Bài giải: - Yêu cầu HS làm bài. Hiệu số phần bằng nhau là: 4 – 1 = 3 (Phần) Tuổi con sau 3 năm nữa là: 27 : 3 = 9 (Tuổi) Tuổi con hiện nay là: 9 – 3 = 6 (Tuổi) - GV nhận xét cho điểm. Tuổi mẹ hiện nay là: C. Củng cố, dặn dò: 27 + 6 = 33 (Tuổi) - Nêu cách giải bài toán biết tổng và Đáp số: Mẹ : 33 tuổi tỉ? Hiệu và tỉ? Con: 6 tuổi - GV nhận xét tiết học. ……………………………………………………………….. Kể chuyện OÂN TAÄP (T2) I.Môc tiªu:. 1- KT : Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới; Tình yeâu cuoäc soáng). 2- KN : Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2; bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm ôn tập. 3- Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt. ii. đồ dùng dạy học:. 1- GV: Nội dung bài, bảng nhĩm. Phiếu ghi các bài tập đọc - Giấy khổ to, bút dạ 2- HS: Vở, SGK. III.Hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1.KiÓm tra: 2.Bài míi: a.Gݬi thiÖu bài , ghi b¶ng. b.Kiểm tra lấy điểm tập đọc và häc thuéc lßng : - Yªu cÇu häc sinh bèc th¨m bµi đọc. . GV hỏi một số câu để khắc sâu. Hoạt động của học sinh. - HS bốc thăm bài đọc . HS chuẩn bị bài đọc 2 phút HS đọc và trả lời câu hỏi. -Học sinh đọc yêu cầu của bài. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - HS th¶o luËn theo nhãm. noäi dung baøi. §¹i diÖn nhãm tr×nh bµy. - GV nhaän xeùt vaø ghi ñieåm cho Nhãm kh¸c nhËn xÐt , bæ sung. Kh¸m ph¸ thÕ giíi. hoïc sinh. Hoạt động du lịch.. §å dïng va li,lều trại, quần áo, đồ cÇn .. ¨n ,níc uèng, ®iÖn tho¹i,... Ph¬ng Tµu , « t« , xe buýt, xe m¸y tiÖn ,xích lô, bến xe, xe đạp,... c. LuyÖn tËp chøc kh¸ch s¹n , híng dÉn viªn, nhµ Bài 2: Lập bảng thống kê các từ Tỉ ,nh©n viªn nghØ, phßng nghØ,... đã học. §Þa ®iÓm. phè cæ ,b·i biÓn, hå ,nói ,th¸c, Hoạt động thám hiểm - G.v híng dÉn häc sinh. đồ dùng la bµn , lÒu tr¹i , quÇn ¸o , thiÕt bị an toàn, đồ ăn , nớc, Khã b·o , thó d÷, nói cao ,vùc - Yêu sầu học sinh đọc đề bài. kh¨n , s©u,tuyÕt , sa m¹c,... - Yeâu caàu hoïc sinh laøm baøi theo nguy hiÓm Nh÷ng kiªn tr× ,dòng c¶m , t¸o b¹o , nhoùm vaøo giaáy khoå to. đức tính bÒn gan , bÒn chÝ,... cÇn thiÕt. T×nh yªu cuéc sèng. Nh÷ng tõ l¹c quan , l¹c thó cã tiÕng l¹c Nh÷ng tõ vui ch¬i, gãp vui, vui thÝch, - Goïi caùc nhoùm trình baøy. cã tiÕng vui sớng, vui đùa,.. - Nhận xét ,đánh giá. vui. - GV chốt lại các từ đúng. Tõ miªu cêi khanh kh¸ch, cêi róc rÝch, t¶ tiÕng c- cêi ha h¶,.... Bài3: - Gọi HS đọc yêu cầu của êi baøi. - Hai em đọc, lớp đọc thầm. *HSKG: yêu cầu HS đặt mẫu - HS trình bày trước lớp. trước lớp. - HS thực hiện. - Yeâu caàu HS laøm baøi caù nhaân. - HS đọc; lớp nhận xét, bổ sung. - HS chuÈn bÞ tiÕt häc sau. - Gọi HS đọc bài của mình. - GV nhaän xeùt, chuù yù caâu vaên cách diễn đạt của HS. 4.Cñng cè ,dÆn dß: - GV hệ thống kiến thức. - Daën doø veà nhaø. - Nhận xét giờ học. ……………………………………………………….. Thứ ba ngày 14 tháng 5 năm 2013 Luyện từ và câu OÂN TAÄP (T3). I.Môc tiªu: 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1- KT: Ôn tập củng cố các kiến thức đã học 2- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2. Dựa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về một loài cây, viết được đoạn văn tả cây cối rõ những đặc ñieåm noåi baät. 3- Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt. ii. đồ dùng dạy học:. 1- GV: Nội dung bài, bảng nhĩm. Phiếu ghi các bài tập đọc - Giấy khổ to, bút dạ 2- HS: Vở, SGK. III.Hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ. Ổn định tổ chức. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài lên bảng. HÑ1: Kieåm tra TÑ - HTL: - GV cho HS bốc thăm đọc các bài tập đọc. Hỏi một số câu để khắc sâu nội dung bài. - GV nhận xét và ghi điểm cho từng HS. HÑ2: Luyeän taäp: * Kiểm tra 15 phút. Đề bài: Đọc thầm đoạn văn tả cây xương rồng trong SGK Tiếng Việt 4/ tập 2 trang 164. Dựa vào những chi tiết mà đoạn văn cung cấp và dựa vào quan sát riêng của mình, em hãy viết đoạn văn khác miêu tả một cây xương rồng mà em thấy. - GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của đề bài. - Hướng dẫn các em viết đoạn văn miêu tả cây xương rồng theo tranh minh hoạ. - Chấm một số bài văn và nhận xét từng bài. HÑ3: Cuûng coá - Daën doø: - Dặn dò về nhà - Nhận xét giờ học.. Hoạt động của học sinh - Hoïc sinh nghe.. - HS leân baûng boác thaêm vaø đọc, trả lời các câu hỏi giáo vieân ñöa ra.. - HS đọc nội dung bài tập, quan sát tranh minh hoạ trong SGK, ảnh cây xương rồng vaø vieát đoạn văn vào vở. - Nhận xét bài bạn; chữa lỗi cách dùng từ đặt câu. - HS ghi nhớ.. ……………………………………………………………... Toán LUYEÄN TAÄP CHUNG. I.Môc tiªu:. 1- Củng cố các kiến thức đã học. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2- Vận dụng được 4 phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thaønh phaàn chöa bieát cuûa pheùp tính (BT2,3). - Giải bài toán có lời văn về Tìm hai số biết hiệu và tỉ của hai số đó (BT5); HSKG laøm theâm BT1,4. 3- Giáo dục cho các em tính cẩn thận và chính xác trong học toán. ii. đồ dùng dạy học:. 1- GV: Nội dung bài, bảng nhóm 2- HS: Vở, nháp, SGK. III.Hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ: + Nêu các bước giải bài toán Tìm hai soá khi bieát toång vaø tæ cuûa hai soá đó? - GV nhaän xeùt phaàn baøi cuõ. 2.Bài mới: Giới thiệu bài.- GV giới thiệu trực tiếp và ghi đề bài lên bảng. HÑ1: Luyeän taäp Baøi 2: - Goïi HS neâu yeâu caàu. + GV nêu câu hỏi để HS trả lời về thứ tự thực hiện các phép tính trong từng biểu thức. - Yêu cầu HS làm vở, 2 HS lên bảng. - Lớp và GV nhận xét KQ đúng. Bài3: - Yêu cầu HS tự làm bài, 2 HS lên baûng giaûi. - Cả lớp và GV nhận xét chốt KQ đúng. - GV hỏi thêm cách tìm số bị trừ và số bò chia chöa bieát. Bài 5: - Yêu cầu HS tự làm bài, 1 HS laøm baøi vaøo phieáu. - Cả lớp và GV nhận xét bài giải, GV hỏi để HS nêu được dạng toán.. *HSG: Baøi 4: 6. Hoạt động của học sinh - 2HS thực hiện.. - HS nghe - 1 em nêu, lớp theo dõi. - HS trả lời. - Cả lớp làm,4 hs lên bảng chữa bài. 2 3 1 4 3 5 2 1        ; a. 5 10 2 10 10 10 10 5. (Bài còn lại làm tương tự) - HS thực hiện. a.. x. 3 1  4 2 1 3 x  2 4. b.. x:. 1 8 4 1 x 8  4. x=2 x. 5 4. - HS laøm baøi. Ta có sơ đồ: Tuổi con: Tuổi bố: Hiệu số phần bằng nhau là: 6 -1 = 5 (phần) Tuổi con là: 30 : 5 = 6 ( tuổi) Tuổi bố là: 6 + 30 = 36 ( tuổi) Đáp số: Con : 6 tuổi. Bố: 36 tuổi..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV vẽ sơ đồ lên bảng và hướng dẫn HS caùch giaûi. - Yêu cầu HS làm vào vở, 1 em làm phieáu. - GV chấm, chữa bài.. - HS trả lời. - HS laøm baøi caù nhaân. HD HS làm bài: Theo sơ đồ, ba lần số thứ nhấtù là 84 – (1 + 1 + 1) = 81 Số số thứ nhất là: 81 : 3 = 27 Số số thứ hai là: 27 + 1 = 28 Số số thứ ba là: 28 + 1 = 29.- HS trả lời. - HS nghe.. HÑ2: Cuûng coá daën doø + Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó? - GV nhaän xeùt tieát hoïc. ChÝnh t¶ «n tËp , kiÓm tra tiÕt 5 I.Môc tiªu:. 1- KT: Tiép tục kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng. Viết đúng chính tả bài: Nói víi em. 2- KN: Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2. - Nghe- viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 90chữ/15phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ. Tr×nh bµy s¹ch đẹp bài viết: Nói với em. 3- Gi¸o dôc häc sinh cã ý thøc häc tèt m«n häc. ii. đồ dùng dạy học:. 1- GV: Nội dung bài, bảng nhúm. Phiếu kiểm tra đọc, bảng phụ. 2- HS: Vở, nháp, SGK. III.Hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1.KiÓm tra: 2.Bài míi: a. Gݬi thiÖu bài , ghi b¶ng b.Kiểm tra đọc và học thuộc lòng. - Cho HS bốc thăm bài đọc . -Nhận xét , đánh giá kết quả. c. Nghe - viÕt chÝnh t¶ “Nãi víi em” - G.v đọc mẫu bài học -Cho HS viÕt mét sè tõ khã. lộng gió, lích rích, sớm khuya. - §äc cho HS viÕt. Hoạt động của học sinh. - HS bốc thăm bài đọc . HS chuẩn bị bài đọc 2 phút HS đọc và trả lời câu hỏi. - Học sinh đọc thầm bài viết - HS viÕt mét sè tõ khã. - HS viết bảng con: lộng gió, lích rích, sớm khuya. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - §äc so¸t lçi. - ChÊm , ch÷a lçi - Gi¸o viªn kÕt luËn. - Nhận xét ,đánh giá. 3.Cñng cè ,dÆn dß: -NhËn xÐt tiÕt häc. - HS nªu c¸ch tr×nh bµy bµi viÕt. - HS viÕt bµi. - HS ch÷a lçi.. - Häc sinh nh¾c l¹i néi dung bµi - HS chuÈn bÞ tiÕt häc sau. …………………………………………………….. Thứ tư ngày 15 tháng 5 năm 2013 Tập làm văn OÂN TAÄP (TIEÁT 4). I.Môc tiªu:. 1- KT: Kiểm tra đọc và củng cố các kiến thức đã học. 2- KN: Nhận biết đợc câu hỏi, câu cảm, câu kể, câu khiến trong bài văn; Tìm đợc trạng ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho. 3- Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt. ii. đồ dùng dạy học:. 1- GV: Nội dung bài, bảng nhóm 2- HS: Vở, nháp, SGK. III.Hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1. Giới thiệu bài: + GV nêu mục đích tiết học và hướng dẫn cách bốc thăm baøi hoïc. 2. Dạy bài mới: H.động 1: Kiểm tra bài đọc và học thuoäc loøng + GV cho HS leân baûng boác thaêm baøi đọc. + Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi về noäi dung + HS nhận xét bạn vừa đọc và trả lời caâu hoûi. * GV cho điểm từng HS. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bµi 1,2: + Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài taäp. - Yªu cÇu HS quan s¸t tranh minh ho¹ , đọc thầm bài văn , tìm các câu hỏi, câu khiÕn , c©u c¶m , c©u kÓ vµ viÕt vµo b¶ng phô. - Gọi HS đính bảng bài làm của nhóm. Hoạt động của học sinh + Lớp lắng nghe hướng dẫn của GV.. + HS lần lượt lên bốc thăm bài đọc sau đó về chỗ chuẩn bị. + HS đọc và trả lời câu hỏi. Lớp theo doõi nhaän xeùt.. + 1 HS đọc. + HS trao đổi trong nhóm 8. Lµm vµo b¶ng phô t×m c¸c c©u kÓ nªu trªn. - HS nªu kÕt qu¶ nhËn xÐt, bæ sung. + 1 HS đọc. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ sung. GVKL: Trong bµi v¨n trªn cã 1 c©u hái : R¨ng em ®au ph¶i kh«ng? Hai c©u c¶m: “¤i r¨ng ®au qu¸” vµ “ Bé r¨ng sng ….. kh¸c råi” , hai c©u khiÕn: Em vÒ nhµ ®i vµ “ nh×n k×a” , cßn l¹i lµ c©u kÓ. H: Nªu l¹i c¸c kh¸i niÖm c¸c lo¹i c©u trªn? Bài 3: - HS đọc yêu cầu bài tập - TiÕn hnµh t¬ng tù bµi 2 víi néi dung: T×m c¸c tr¹ng ng÷ chØ thêi gian vµ n¬i chèn. - GVKL: TN chØ thêi gian: cã mét lÇn trong giờ tập đọc; đã lâu; TN chỉ nơi chốn:Ngồi trong lớp; TN chỉ mục đích: đê khỏi phải học bài; để không bao giờ m¾c lçi nh vËy; TN chØ nguyªn nh©n: vµ thÊy ngîng qu¸. 3. Cuûng coá daën doø:- GV nhaän xeùt tieát hoïc, daën HS veà nhaø laøm baøi taäp 2 vaøo vở, tiếp tục học thuộc lòng, tập đọc chuaån bò baøi sau.. + HS trao đổi trong nhóm 8. T×m vµ chØ ra TN trong c¸c c©u trong ®o¹n v¨n. - HS nªu kÕt qu¶ nhËn xÐt, bæ sung. ……………………………………………………………. To¸n luyÖn tËp chung I.Môc tiªu:. 1- KT: Củng cố về đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên. So sánh được hai phân số . 2- KN: Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên. So sánh được hai phân số . 3- Gi¸o dôc häc sinh cã ý thøc häc tèt m«n häc. ii. đồ dùng dạy học:. 1- GV: Nội dung bài, bảng nhóm 2- HS: Vở, nháp, SGK. III.Hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra: - Bµi:4 - NhËn xÐt đ¸nh gi¸ 2.Bài míi: a. Giíi thiÖu bài , ghi b¶ng. b.Híng dẫn luyÖn tËp : Bài số1 -Yêu cầu học sinh đọc yªu cÇu cña bµi. Híng dÉn HS c¸ch lµm Bài số2: -Gọi học sinh đọc yêu cÇu cña bµi. Híng dÉn HS c¸ch lµm. Hoạt động của học sinh -Häc sinh ch÷a bµi -NhËn xÐt,söa ch÷a. - H/S đọc yêu cầu của bài. - H/S lµm miÖng - H/S,nhËn xÐt söa ch÷a - H/S đọc yêu cầu của bài. - H/S lµm nh¸p - H/S ch÷a b¶ng ,nhËn xÐt söa ch÷a - 4 HS lên bảng chữa bài, lớp làm bài vào 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> nháp. 24579 43867 68446. Nhận xét ,đánh giá.. 82 604 35 246 47358. 235 325 1175 470 705 76375 Bài số3 :-Gọi học sinh đọc yêu - H/S đọc yêu cầu của bài. cÇu cña bµi. - H/S lµm nh¸p Híng dÉn HS c¸ch lµm - H/S ch÷a b¶ng ,nhËn xÐt söa ch÷a Bài số 4 : Yêu cầu học sinh đọc Thự tự điền dấu là: <; =; >; <. yªu cÇu cña bµi. - H/S đọc yêu cầu của bài. Híng dÉn HS c¸ch lµm. - H/S lµm vë. ChÊm, ch÷a bµi - H/S ch÷a b¶ng ,nhËn xÐt söa ch÷a Bài giải Chiều rộng của thửa ruộng là: 120 : 3 x 2 = 80 (m) Diện tích của thửa ruộng là: 120 x 80 = 9600 (m2) - Nhận xét ,đánh giá. Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng đó là: 4.Cñng cè ,dÆn dß: -NhËn xÐt tiÕt häc 50 x (9600:100)= 4 800 (kg) - Về nhà làm bài tập 5. 4 800 kg = 48 tạ. Đáp số: 48 tạ thóc. - Häc sinh nh¾c l¹i néi dung bµi - HS chuÈn bÞ tiÕt häc sau. …………………………………………………………… Khoa häc: OÂN TAÄP VAØ KIEÅM TRA CUOÁI NAÊM I.Môc tiªu:. 1. KiÕn thøc: Ôn tập về: - Thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của không khí, nước trong đời sống - Vai trò của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất. 2. KÜ n¨ng: Phán đoán, giải thích qua một số bài tập về nước, không khí, ánh sáng, nhiệt. 3. Thái độ: Thấy đợc sự cần thiết của không khí, nớc,…trong cuộc sống của con ngời. ii. đồ dùng dạy học:. 1- GV: Nội dung bài, bảng nhóm. Hình minh hoïa trang 138 SGK vaø caâu hoûi 23, phô tô cho từng nhóm HS. Thẻ có ghi sẵn một số chất dinh dưỡng và loại thức aên. 2- HS: Vở, nháp, SGK. III.Hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của HS 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. OÅn ñònh 2. KTBC -Gọi 2 HS lên bảng vẽ chuỗi thức ăn trong tự nhiên, trong đó có con người và giải thích. -Gọi 2 HS dưới lớp trả lời câu hỏi. +Ñieàu gì seõ xaûy ra neáu moät maét xích trong chuỗi thức ăn bị đứt ? +Thực vật có vai trò gì đối với sự sống trên Trái Đất ? -Nhận xét sơ đồ, câu trả lời của HS và cho ñieåm. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài: -Để chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra cuối năm và chúng thức ăn có thêm những kiến thức khoa hoïc trong cuoäc soáng, baøi hoïc hoâm nay seõ giuùp caùc em oân taäp veà noäi dung vaät chaát vaø naêng lượng, thực vật và động vật. b. T×m hiÓu bµi: Hoạt động 1: Trò chơi: Ai nhanh – Ai đúng -Tổ chức cho HS thi trong từng nhóm, mỗi nhoùm goàm 4 HS. -Phát phiếu cho từng nhóm. -Yêu cầu nhóm trưởng đọc nội dung câu hỏi, các thành viên trong nhóm xung phong trả lời, nhận xét, thư ký ghi lại câu trả lời của các bạn. -Goïi caùc nhoùm HS leân thi. -1 HS trong lớp đọc câu hỏi, nhóm nào lắc chuông trước, nhóm đó được quyền trả lời. Trả lời đúng, được bốc thăm một phần thưởng.. 1. Haùt -HS lên bảng thực hiện yêu caàu. -HS trả lời.. -4 HS laøm vieäc trong nhoùm dưới sự điều khiển của nhóm trưởng và GV.. -Đại diện của 3 nhóm lên thi. -Câu trả lời đúng là: 1) Trong quá trình trao đổi chất thực vật lấy vào khí các-bô-níc, nước, các chất khoáng từ môi trường và thải ra môi trường khí ô-xi, hơi nước, các chất khoáng khác..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -GV thu phiếu thảo luận của từng nhóm. -Nhận xét, đánh giá câu trả lời của từng nhóm. -Tuyên dương nhóm trả lời nhanh, đúng. -Kết luận về câu trả lời đúng.. Hoạt động 2: Ôn tập về nước, không khí, ánh sáng, sự truyền nhiệt -Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm, mỗi nhoùm goàm 4 HS. -Yêu cầu: Nhóm trưởng đọc câu hỏi, các thành viên trong nhóm cùng lựa chọn phương án trả lời và giải thích tại sao. GV đi giúp đỡ từng nhóm, đảm bảo HS nào cũng được tham gia. -Goïi HS trình baøy, caùc nhoùm khaùc boå sung. -Nhận xét, kết luận về câu trả lời đúng. 1 – b. Vì xung quanh mọi vật đều có không khí. Trong không khí có chứa hơi nước sẽ làm cho nước lạnh đi ngay. Hơi nước trong không khí ở chỗ thành cốc gặp lạnh nên ngưng tụ lại tạo thành nước. Do đó khi thức ăn sờ vào ngoài thành cốc thấy ướt.. 1. 2) Trong quá trình trao đổi chaát cuûa caây. Reã laøm nhieäm vụ hút nước và các chất khoáng hòa tan trong đất để nuoâi caây. Thaân laøm nhieäm vuï vaän chuyển nước, các chất khoáng từ rễ lân các bộ phaän cuûa caây. Laù laøm nhieäm vuï duøng naêng lượng ánh sáng Mặt Trời hấp thụ khí các-bô-níc để tạo thành các chất hữu cơ để nuoâi caây. 3) Thực vật là cầu nối giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên. Sự sống trên Trái Đất được bắt đầu từ thực vật. Các chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ thự vật. -Hoạt động trong nhóm dưới sự hướng dẫn của GV, điều khiển của nhóm trưởng.. -Đại diện của 2 nhóm lên trình baøy.. Câu trả lời đúng là: 2 –b. Vì trong khoâng khí coù chứa ô-xi cần cho sự cháy, khi caây neán chaùy seõ tieâu hao một lượng khí ô-xi, khi thức aên uùp coác leân caây neán ñang chaùy, caây neán seõ chaùy yeáu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Đặt ra câu hỏi: Làm thế nào để cốc nước nóng nguoäi ñi nhanh ? -Goïi HS neâu phöông aùn, GV ghi nhanh leân baûng.. dần và đến khi lượng khí ôxi trong cốc hết đi thì cây neán taét haún. Khi uùp coác vaøo ngoïn neán, khoâng khí khoâng được lưu thông, khí ô-xi không được cung cấp nên neán taét. -Trao đổi theo cặp và tiếp nối nhau nêu ý tưởng làm cho cốc nước nguội nhanh. -Các ý tưởng: +Đặt cốc nước nóng vào chậu nước lạnh. +Thổi cho nước nguội. +Rót nước vào cốc to hơn để nước bốc hơi nhanh hơn. +Để cốc nước ra trước gió. +Cho thêm đá vào cốc nước.. -Keát luaän: Caùc phöông aùn maø caùc em neâu ra đều đúng, nhưng trong mọi nơi, mọi lúc thì phương án đặt cốc nước nóng vào chậu nước laïnh laø toái öu nhaát vì neáu nôi khoâng coù tuû laïnh thì làm sao chúng ta có đá hoặc để cốc nước vào được. Khi đặt cốc nước nóng vào chậu nước lạnh, cốc nước đã truyền nhiệt sang cho chậu nước. Cốc nước tỏa nhiệt nên nguội đi rất nhanh. Hoạt động 3: Trò chơi: Chiếc thẻ dinh dưỡng -GV chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 3 thành vieân tham gia thi. -Treân baûng GV daùn saün 4 nhoùm Vitamin A, D, B, C và các tấm thẻ rời có ghi tên các loại thức ăn. Trong vòng 1 phút các đội tham gia chơi hãy ghép tên của thức ăn vào tấm thẻ ghi chất -HS tham gia chơi dinh dưỡng có trong thức ăn đó. Cứ 1 thành vieân caàm theû chaïy ñi gheùp xong chaïy veà choã thì thành viên khác mới được xuất phát. Mỗi lần ghép chỉ được ghép một tấm thẻ. Mỗi miếng ghép đúng tính 10 điểm. -Nhaän xeùt, toång keát troø chôi. Thức ăn Nhoùm Sữa và các saûn phaåm của sữa. Teân Sữa Bô Pho – maùt Sữa chua. A X 1X. Vi-ta-min D Nhoùm B X X X X. C.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Các loại rau quaû. Chanh, cam, bưởi Chuoái Caûi baép. X X X. Hoạt động 4: Thi nói về: Vai trò của nước, không khí trong đời sống Caùch tieán haønh: -GV cho HS tham gia chia thaønh 2 nhoùm, moãi -Hs tham gia chôi nhoùm 5 HS. -Luật chơi: Bốc thăm đội hỏi trước. Đội này hỏi, đội kia trả lời. Câu trả lời đúng tính 5 điểm. Khi trả lời đúng mới có quyền hỏi lại. -GV gợi ý HS hỏi về: Vai trò của nước, không khí đối với đời sống của con người, động vật, thực vật. -Nhaän xeùt, toång keát troø chôi. -Gọi 2 HS trình bày lại vai trò của nước và không khí trong đời sống. -Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng. 4.Cuûng coá 5.Daën doø -Daën HS veà nhaø hoïc laïi baøi vaø chuaån bò toát cho tieát kieåm tra cuoái naêm. -Nhaän xeùt tieát hoïc. …………………………………………………… Thứ năm ngày 15 tháng 5 năm 2013 Tập đọc OÂN TAÄP (T7). I.Môc tiªu:. 1- Kiểm tra đọc hiểu và luyện từ và câu. 2- Reøn kyõ naêng laøm baøi kieåm tra. 3- Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt. ii. đồ dùng dạy học:. 1- GV: Nội dung bài. GV phô tô mẫu (phiếu kiểm tra) nội dung ở SGK 2- HS: SGK. III.Hoạt động dạy học chủ yếu: 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài lên bảng. HÑ1: Kieåm tra: - GV phaùt phieáu cho hoïc sinh. - HS làm bài GV theo dõi chung cả lớp. - Yêu cầu HS đổi chéo bài kiểm tra kết quaû.. Hoạt động của học sinh. - Hoïc sinh nghe.. - HS nhaän phieáu vaø baøm baøi. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV - HS laéng nghe.. - GV thông báo kết quả; chữa bài, củng cố kiến thức cho HS. - HS ghi nhớ. HÑ2:Cuûng coá - Daën doø: - Dặn dò về nhà - Nhận xét giờ học. ………………………………………………………….. To¸n: luyÖn tËp chung I.Môc tiªu:. 1- KT: Xác định giá trị của các số theo vị trí của các số đó trong một số cụ thể. - Nh©n víi sè cã hai ch÷ sè, kh¸i niÖm ban ®Çu vÒ ph©n sè,ph©n sè b»ng nhau, c¸c phép tính với phấn số. Đơn vị đo độ dài , khối lợng, thời gian. Giải các bài toán liên quan. 2- KN:Viết được số. Chuyển đổi được số đo khối lượng . Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số 3- Gi¸o dôc häc sinh cã ý thøc häc tèt m«n häc. ii. đồ dùng dạy học:. 1- GV: Nội dung bài, bảng nhóm 2- HS: Vở, nháp, SGK.. III.Hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ. - Chữa bài 5/177. - GV nhận xét chung, ghi điểm: 2.Bài míi: a. .Gi¬Ý thiÖu bài , ghi b¶ng.. b.Híng dẫn néi dung: Bài 1. Viết số: - Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bµi. - Híng dÉn HS c¸ch lµm - GV cùng HS nhận xét, chữa bài:. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét, trao đổi cách làm bài và bổ sung. - Kết quả: 230 - 23 = 207 680 + 68 = 748 - 3 HS lên bảng viết , lớp viết bảng con. - H/S đọc yêu cầu của bài. - H/S lµm nh¸p - H/S ch÷a b¶ng ,nhËn xÐt söa ch÷a Các số: 365 847; 16 530 464; 105 072 009. 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 2 (cột 1,2) - Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài. - Híng dÉn HS c¸ch lµm - Nhận xét ,đánh giá. - GV cùng HS nhận xét, chữa bài: Bài 3. Làm tương tự bài 2.(b,c,d). - H/S đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài vào nháp, lên bảng chữa bài.a. 2 yến = 20 kg; 2 yến 6 kg = 26 kg. (Bài còn lại làm tương tự) - HS chữa bài: 2 4 7 2 5 7 10 12 10 : :   :    7 ; d. 3 5 12 3 4 12 12 7. Bài 4. Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu cña bµi. Híng dÉn HS c¸ch lµm. - GV thu chấm một số bài:. ( Bài còn lại làm tương tự) - HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài vào vở. - Cả lớp làm bài, 1 HS lên bảng chữa bài. Bài giải Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần) Số học sinh gái của lớp học đó là: 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh) Đáp số: 20 học sinh.. - GV cùng HS nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học, chuẩn bị tiết sau kiểm tra cuối năm. ……………………………………………… Luyện từ và câu ÔN TẬP TIẾT 6 I.Môc tiªu:. 1- KT: Ôn tập củng cố các kiến thức đã học 2- KN: Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2. Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật. 3- GD: HS có ý thức học tập tốt ii. đồ dùng dạy học:. 1- GV: Nội dung bài, bảng nhóm. Phiếu ghi các bài tập đọc - Giấy khổ to, bút dạ 2- HS: Vở, nháp, SGK. III.Hoạt động dạy học chủ yếu:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Bài cũ. Ổn định tổ chức lớp. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài lên bảng. HĐ1: Kiểm tra TĐ - HTL: (Tiến hành như các tiết trước).. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS nghe. - HS lên bảng bốc thăm và đọc, trả lời các câu hỏi giáo viên đưa ra. 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HĐ2: Hướng dẫn viết đoạn văn miêu tả hoạt động của chim bồ câu: - Y/C HS suy nghĩ và làm bài. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm.. - HS đọc nội dung bài tập, quan sát tranh minh họa chim bồ câu ở SGK và viết đoạn văn miêu tả hoạt động của chim bồ câu. - HS đọc bài viết của mình.. - Gọi HS đọc bài của mình. - Chấm một số bài và nhận xét. HĐ3: Củng cố - Dặn dò: - HS ghi nhớ. - Dặn dò về nhà - Nhận xét giờ học. ………………………………………………… Địa lí: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II ………………………………………………………. LÞch sö: kiểm tra định kì lần ii (Kiểm tra theo đề PGD ) ………………………………………………………… Thứ sáu ngày 16 tháng 5 năm 2013 Taäp laøm vaên : OÂN TAÄP (T8). I.Môc tiªu:. 1- KT: Kieåm tra chính taû vaø taäp laøm vaên. 2- Reøn kyõ naêng laøm baøi kieåm tra. 3- Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt. ii. đồ dùng dạy học:. 1- GV: Nội dung bài 2- HS: Giấy kiểm tra, nháp.. III.Hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ. Giáo viên ổn định tổ chức lớp. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu - HS nghe. trực tiếp và ghi đầu bài lên bảng. HÑ1: Kieåm tra: Kieåm tra chính taû: - GV đọc cho học sinh viết bài Trăng - HS viết bài vào giấy kiểm tra. leân. Kieåm tra taäp laøm vaên: - GV chép đề bài lên bảng: Viết một đoạn văn miêu tả ngoại hình - HS viết bài văn vào giấy kiểm 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> cuûa con vaät maø em thích. tra. - HS laøm baøi, GV quaùn xuyeán chung. - HS ghi nhớ. HÑ2: Cuûng coá - Daën doø: - Dặn dò về nhà - Nhận xét giờ học. 1 Toán: KIEÅM TRA ÑÒNH KYØ I.Môc tiªu:. 1-KT : Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về các kiến thức đã học. 2- Rèn kỹ năng làm tính và giải toán cho học sinh. 3- Giáo dục cho các em tính cẩn thận và chính xác trong học toán. ii. đồ dùng dạy học:. 1- GV: Nội dung bài, bảng nhĩm. Giáo viên chuẩn bị VBT (phần bài tập ở tiết 175 VBT Toán) 2- HS: Vở, nháp, SGK. III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Baøi cuõ: - Giáo viên ổn định tổ chức lớp. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu - HS nghe. trực tiếp và ghi đầu bài lên bảng. HÑ1: Kieåm tra: - Y/C HS làm bài vào vở bài tập và HD caùc em phöông phaùp laøm baøi. - Hoïc sinh laøm baøi kieåm tra vaøo - HS laøm baøi, GV quaùn xuyeán chung. VBT tieát 175. - Thu baøi veà chaám. - Chữa bài, củng cố kiến thức cho HS. HÑ2: Cuûng coá daën doø. - HS nghe. - GV nhaän xeùt tieát hoïc - Daën doø veà nhaø. ……………………………………………………… Khoa học: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II ………………………………………………………. Hoạt động ngoài giờ lên lớp: CHÀO MỪNG SINH NHẬT BÁC 19 THÁNG 5 I.Môc tiªu:. - Học sinh tham gia múa hát, kể chuyện , đọc thơ về Bác. - HS yêu kính Bác Hồ. ii. đồ dùng dạy học:. 1- GV: Nội dung bài, 2- HS: Chuẩn bị một câu chuyện, một bài thơ về Bác. 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> II. Các hoạt động: 1. Văn nghệ mừng sinh nhật Bác: - Bác Hồ sinh ngày tháng năm nào? - Bác Hồ quê ở đâu? Hồi nhỏ Bác tên là gì? - Nhân dịp sinh nhật Bác hãy thể hiện một tiết mục văn nghệ mừng sinh nhật Bác. + HS tham gia múa- hát hoặc kể chuyện, đọc thơ về Bác. - GV theo dõi nhắc nhở. 2. Tổng kết: - Mọi người dân Việt Nam cần tỏ lòng kính yêu Bác thế nào? - Em dự định phấn đấu ra sao để tỏ lòng kính yêu Bác? - GV nhận xét nhắc nhở h/s chăm ngoan thể hiện lòng kính yêu Bác. .................................................................................................................................. Sinh ho¹t KiÓm ®iÓm tuÇn 35 I.Môc tiªu:. 1-Giúp học sinh nhận đợc u khuyết điểm trong tuầu. 2-RÌn häc sinh cã tinh thÇn phª,tù phª. 3- Giáo dục học sinh có tinh thần đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập. Ii. đồ dùng dạy học: Nội dung sinh hoạt. III.Hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động của thầy A. Kiểm tra : -Giáo viên kiểm tra về sự chuẩn bị của học sinh . B. Bài mới a) Giới thiệu : -Giáo viên giới thiệu tiết sinh hoạt cuối tuần b, Tiến hành sinh hoạt 1*/ Đánh giá hoạt động tuần qua. -Giáo viên yêu cầu lớp chủ trì tiết sinh hoạt . -Giáo viên ghi chép các công việc đã thực hiện tốt và chưa hoàn thành . -Đề ra các biện pháp khắc phục những tồn tại còn mắc phải . - Giáo viên đánh giá chung theo các mặt hoạt động: . + VÒ ý thøc tæ chøc kû kuËt: §a sè c¸c em đều ngoan ,chấp hành tốt nội quy ,quy định + Häc tËp: Nh×n chung cã ý thøc häc song cßn nhiÒu em cha cã ý thøc häc tËp ë nhµ còng nh trªn líp. + Lao động: Các em có ý thức lao động +ThÓ dôc vÖ sinh: Cã ý thøc vÖ sinh c¸ nh©n s¹ch sÏ. +Các hoạt động khác: Đa số các em đều 1. Hoạt động của trò. Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ cho tiết sinh hoạt -Các tổ ổn định để chuẩn bị cho tiết sinh hoạt. -Lớp trưởng yêu cầu các tổ lần lượt lên báo cáo các hoạt động của tổ mình . -Các lớp phó :phụ trách học tập , phụ trách lao động , chi đội trưởng báo cáo hoạt động đội trong tuần qua . -Lớp trưởng báo cáo chung về hoạt động của lớp trong tuần qua..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ngoan, thực hiẹn đầy đủ nhiệm vụ của học -Các tổ trưởng và các bộ phân sinh. trong lớp ghi kế hoạch để thực -B×nh chän xÕp läai tæ ,thµnh viªn: hiện theo kế hoạch. 2*/ Phổ biến kế hoạch tuần tới . -Giáo viên phổ biến kế hoạch hoạt động cho tuần tới : -Về học tập . - Về lao động . -Về các phong trào khác theo kế hoạch của -Ghi nhớ những gì giáo viên dặn ban giám hiệu dò và chuẩn bị tiết học sau. 3.Sinh ho¹t v¨n nghÖ; 4) Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. -Dặn dò học sinh về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới . Đạo đức: KIỂM TRA. I.Môc tiªu:. 1- KT học sinh về : -Vai trò quan trọng của người lao động. - Hiểu thế nào là lịch sự với mọi người. - Biết giữ gìn và có trách nhiệm với các công trình công cộng. - Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo. - Tôn trọng luật giao thông và bảo vệ môi trường. 2- KN: Biết bày tỏ và biết ơn đối với người lao động. - Biết cư xử lịch sự với những người xung quanh. - Biết tôn trọng và giữ gìn những công trình công cộng, bảo vệ môi trường. - Thực hiện các điều học vào cuộc sống hàng ngày. - Biết bảo vệ môi trường. 3- GD ý thức tích cực tham gia người lao động, tôn trọng luật giao thông, bảo vệ môi trường. ii. đồ dùng dạy học:. 1- GV: Nội dung bài, bảng nhóm 2- HS: Vở, nháp, SGK.. III.Hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức bài học trong học kì 2 . * Cách tiến hành: - Tổ chức HS học theo cặp nội dung phần ghi nhớ của bài 9,10,11? - Gọi HS trình bày. 2. Hoạt động của học sinh. - Từng cặp trao đổi, thảo luận, học thuộc ghi nhớ của 3 bài. - Lần lượt nhiều học sinh nối tiếp nhau nêu nội dung từng bài..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - GV nhận xét chung, đánh giá. - Lớp nhận xét trao đổi. 3. Hoạt động 2: Thực hành kĩ năng của các bài học trong học kì 2. * Cách tiến hành: - GV tổ chức cho HS kể những việc đã làm trong các kĩ năng đã học: Bày tỏ ý kiến-Cư sử lịch sự với mọi người-Tôn trọng và giữ gìn vệ sinh công cộng. - GV nhận xét đánh giá chung. - Trình bày kết quả. 4/HĐ3/ thể hiện tôn trọng luật giao thông: Những hành động nào thể hiện tôn trọng luật giao thông ? - Những hành động nào thể hiện không tôn - Tự trả lời trọng luật giao thông? NX tuyên dương. - Đóng vai thể hiện tôn trọng luật giao thông. Nhắc lại ND ? Đóng vai, NX . NX tuyên dương 5/ HĐ4: Bảo vệ môi trường : -Những việc làm nào mà em cho là thể hiện bảo vệ môi trường, và thể hiện không bảo vệ môi trường . - Có Biện pháp nào để thể hiện việc bảo vệ môi - HS tự trả lời trường . - Nhắc lại ghi nhớ ? Đóng vai thể hiện việc bảo vệ môi trường Nhắc lại ghi nhớ . - Nhận xét tuyên dương. Đóng vai, NX 4. Củng cố dặn dò: - Dặn h/s thực hành tốt các kĩ năng đã học trong cuộc sống hàng ngày. - Nhắc nhở các bạn cùng thực hiện. ………………………………………………. Kü thuËt: L¾p ghÐp m« h×nh tù chän I.Môc tiªu:. 1-KT : Thực hiện đợc cách lắp ghép mô hình tự chọn . 2- RÌn kh¶ n¨ng ¸p dông kÜ thuËt l¾p ghÐp m« h×nh tù chän . 3- Gi¸o dôc häc sinh cã ý thøc häc tèt m«n häc. ii. đồ dùng dạy học:. 1- GV: Nội dung bài. Bé l¾p ghÐp m« h×nh kÜ thuËt 2- HS: Bé l¾p ghÐp m« h×nh kÜ thuËt. SGK. III.Hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra: -Bé l¾p ghÐp m« h×nh kÜ thuËt.. Hoạt động của học sinh. 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - NhËn xÐt đ¸nh gi¸ 2.Bài míi: a.Giíi thiÖu bài , ghi b¶ng. b.Híng dÉn thùc hµnh. - Cho HS nªu tªn m« h×nh tù chän. - Híng dÉn c¸c thao t¸c kÜ thuËt. - Tæ chøc cho häc sinh thùc hµnh l¾p ghÐp m« h×nh . - Quan sát giúp đỡ học sinh . - Gi¸o viªn kÕt luËn. - HS nªu tªn m« h×nh tù chän - HS thùc hµnh l¾p ghÐp m« h×nh tù chän . (H.s thùc hµnh l¾p ghÐp m« h×nh tù chän theo nhãm) - HS trng bµy s¶n phÈm. - NhËn xÐt b×nh chän. - Häc sinh nh¾c l¹i néi dung bµi -HS chuÈn bÞ tiÕt häc sau.. - Nhận xét ,đánh giá. 4.Cñng cè ,dÆn dß: -NhËn xÐt tiÕt häc ………………………………………………. 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×