Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Co Thuy Giai giup Phan Thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>: Trong mp tọa độ Oxy, cho đường tròn (T): x2 + y2 -2x - y -5 = 0 và đường thẳng (d): 3x + 4y – 5 = 0. CM (d) cắt (T) tại 2 điểm phân biệt B,C. Tìm trên (T) điểm A sao cho tam giác ABC có bán kính đường tròn nội tiếp r = 1, biết A có hoành độ âm. A I. B. r = 1. C. Đường tròn (T) tâm T(1;1/2), bk R=5/2.  x 2  y 2  2 x  y  5 0  B( 1; 2); C (3;  1)  B(3;  1), C (  1; 2)  3x  4 y  5 0  Tọa độ B,C là nghiệm hệ: Dễ Thấy I(1;1/2) là trung điểm BC nên BC là đường kính của (T) hơn nữa BC = 5 (cũng có thể tính khoảng cách từ tâm T đến đt d, d(T;d )= 0 cũng suy ra tâm T thuộc d). Giả sử bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC , với đỉnh A trên (T) t/m r = 1.Khi đó: 1 1 1 S ABC  pr  ( AB  AC  BC ).r  ( AB  AC  5) (1) 2 2 2 1 S ABC  AB. AC 2 Lại có và BC là đường kính của (T) tức AB, AC vuông góc nên:. (2). 2 2 2 Từ (1),(2)  AB. AC  AB  AC  5 (*) Vơi đk: AB  AC BC 25 . Giải (*): Đặt AB=u, AC=v. ĐK u,v>0, u2 + v2 = 25. Ta có hệ: (1) uv u  v  5 uv u  v  5   2 2 2 u  v 25 (u  v)  2uv 25 (2) thay uv = (u+v) + 5 từ (1) vào (2) ta có pt: 2 (u  v)  2(u  v)  35 0  u  v  5( L)  u  v 7 .. u  v 7  u 4 ; v 3  u 3 ; v 4  uv  12  Với u + v = 7, thì uv = 12 Giải hệ: . Vai trò u,v là như nhau trong việc tìm A Chọn u = 4 tức AB = 4. Gọi A(a,b) là điểm trên (T), nên A là giao của (T) và đường tròn (C) tâm B, bk = 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tọa độ (a,b) t/m hê.: a 2  b 2  2a  b  5 0  a 2  b 2  2a  b  5 0 3    25a 2  78a  9 0  a 3; a  2 2  4 a  3 b  6  0 ( a  1)  ( b  2)  16   25 Ta có A(3;2); hoặc A(3/25; -46/25).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×