Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài Tập Có Lời Giải Về Phân Tích Hoạt Động Kinh Doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.39 KB, 15 trang )

Bài 5. Một doanh nghiệp có tài liệu như sau:
Chỉ tiêu ĐVT KH TH
1. Tổng lợi nhuận Triệu đồng 1000 1500
2. Khối lượng sản phẩm tiêu
thụ
kg 15000 20000
3. Suất lợi nhuận Triệu
đồng/kg
0.0667 0.075
Yêu cầu: phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch lợi nhuận và các nhân tố ảnh
hưởng?
Bài làm:
-
Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch lợi nhuận:
-
phương pháp so sánh


=1500-1000=500(triệu đồng)
Tỷ lệ (%)
tăng lợi
nhuận gộp
Trong đó:
1f
G
fk
G
: tổng lợi nhuận gộp về
tiêu thụ kỳ thực tê
: tổng lợi nhuận gộp về tiêu
thụ kỳ thực hiện


KL: doanh nghiệp hoàn thành vượt mức kế hoạch về lợi nhuận gộp cụ thể tăng
50(%) tương ứng với số tuyệt đối là 500( triệu)
-
Các nhân tố ảnh hưởng
PTKT:
LNiif
SQG
∗=
Đối tượng phân tích:
Trong đó:
i
Q
LNi
S
:khối lượng sản
phẩm tiêu thụ
:suất lợi nhuận
Do ptkt có dạng tích nên sử dụng phương pháp thay thế liên hoàn
-
ảnh hưởng của sản lượng sản phẩm tiêu thụ

( )
kkk
LNiLNiQf
SQSQG
∗−∗=∆
1
3340067.0150000667.020000
=∗−∗=
(triệu

đồng)
- ảnh hưởng của suất lợi nhuận:
( )
ki
LNiLNiSLNf
SQSQG
∗−∗=∆
11
1660667.0200001500
=∗−=
(triệu
đồng)
-tổng hợp các nhân tố:
( )
( )
SLNfff
GGG
Q
∆+∆=∆
 500=334+166(triệu đồng)
NX: lợi nhuận gộp so với kế hoạch tăng 500(triệu đồng)do ảnh hưởng bởi các nhân
tố :
+ khối lượng sản phẩm tiêu thụ tăng làm cho lợi nhuận gộp tăng 334(triệu
đồng)
+ suất lợi nhuận tăng làm cho lợi nhuận gộp tăng 166(triệu đồng)
Bài 6. có số liệu về tình hình tiêu thụ sản phẩm của một doanh nghiệp như sau
Sản
phẩm
Khối lượng sp
tiêu thụ

Giá thành công
xưởng đơn vị
sp(nghìn
đồng/sp)
Chi phí trong
quá trình tiêu thụ
đơn vị sp(nghìn
đồng/sp)
Giá bán
đơn vị
sp(nghìn
đồng/sp)
KH TT KH TT KH TT KH TT
A 2320 2360 30 45 1.9 1.7 68 92
B 400 500 20 28 1.5 1.8 70 85
C 320 370 360 310 16.8 28 520 540
Cho biết thuế VAT kỳ kế hoạch la 4% và kỳ thực tế là 2%
Y/C: hãy phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận và các nhân tố ảnh
hưởng
Bài làm :
-
Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận
- lợi nhuận gộp về tiêu thụ kỳ thực hiện và kỳ kế hoạch
( )
111111
1
11 iiiiii
n
i
if

ctgrdpQG
−−−−−∗=

=
( )
kkkk
k
kkk
iiii
i
i
n
i
if
ctgrdpQG
−−−−−∗=

=
1
Trong đó:
k
k
k
k
ii
k
ii
ii
ii
ff

ii
cc
tt
pp
GG
QQ
,
,
,
,
,
1
1
1
1
1
Số lượng mặt hàng tiêu thụ kỳ kế hoạch , kỳ thực hiện
Tổng lợi nhuận gộp về tiêu thụ kỳ kế hoạch , kỳ thực hiện
Giá bán đơn vị mặt hàng I kỳ thực hiện, kỳ kế hoạch
Thuế tiêu thụ đơn vị mặt hàng I kỳ kế hoạch, thực hiện
Giá vốn hàng bán đơn vị mặt hàng I kỳ kế hoạch, kỳ thực hiện
( )
)310%2540(370)28%285(50045%2922360
1
−−+−−+−−=
f
G
4.224455
=
(Nghìn đồng)

( )
)360%4520(320)20%470(40030%4682320
−−+−−+−−=
k
f
G
4.159238
=
(nghìn đồng)
652174.15922384.224455
=−=∆
f
G
=>
Tỷ lệ (%) tăng lợi nhuận gộp tiêu thụ =
(%)96.40(%)100
4.159238
65217
(%)100
=∗=∗

k
f
f
G
G
KL:doanh nghiệp hoàn thành vượt mức lợi nhuận gộp cụ thể tăng 40.96(%)
tương ứng với số tuyệt đối 65217(nghìn đồng)
(nghìn đồng)
-

Lợi nhuận tiêu thụ kỳ thực hiện và kế hoạch
( )
1111111
1
11 iiiiiii
n
i
ii
sctgrdpQP
−−−−−−∗=

=
( )
kkkkkkkk
iiiiiii
n
i
k
ii
sctgrdpQP
−−−−−−∗=

=
1
k
k
k
k
k
k

ii
k
ii
ii
ii
ii
ii
ff
ii
ss
PP
cc
tt
pp
GG
QQ
,
,
,
,
,
,
,
1
1
1
1
1
1
1

Số lượng mặt hàng tiêu thụ kỳ kế hoạch , kỳ thực hiện
Tổng lợi nhuận gộp về tiêu thụ kỳ kế hoạch , kỳ thực hiện
Giá bán đơn vị mặt hàng I kỳ thực hiện, kỳ kế hoạch
Thuế tiêu thụ đơn vị mặt hàng I kỳ kế hoạch, thực hiện
Giá vốn hàng bán đơn vị mặt hàng I kỳ kế hoạch, kỳ thực hiện
Tổng lợi nhuận thuần về tiêu thụ kỳ thực hiện, kỳ kế hoạch
Chi phí trong quá trình tiêu thụ đơn vị sản phẩm kỳ thực tế, kế hoạch
)28310%2540(370)8.128%285(500)7.145%292(2360
1
−−−+−−−+−−−=
i
P
4.209183
=
(nghìn đồng)
)8.16360%4520(320)5.120%470(400)9.130%468(2320
−−−+−−−+−−−=
k
i
P
4.148854
=
(nghìn đồng)
603294.1488544.209183
=−=
(nghìn đồng)
Tỷ lệ (%) tăng lợi nhuận tiêu thụ kỳ thực hiện và kỳ kế hoạch
(%)53.40(%)100
4.148854
60329

(%)100
=∗=∗

=
k
i
P
P
KL: doanh nghiệp hoàn thành vượt mức kế hoạch lợi nhuận cụ thể
tăng 40.53(%) tương ứng với số tuyệt đối 60329 (nghìn đồng)
-
Phân tích ảnh hưởng các nhân tố:
-
Ptkt:
-

-
Đối tượng phân tích :
+ ảnh hưởng của sản lượng tiêu thụ:
k
f
GTQ
∗−=∆
)1(
1
Ta có :


=
=



=
n
i
k
i
k
i
n
i
k
ii
t
PQ
PQ
T
1
1
1
1.1
352160
387880
52032070400682320
520370705 0 0682360
==
∗+∗+∗
∗+∗+∗
=
=>

84.159234.159238)11.1(
=∗−=∆
Q
(nghìn đồng)
( )
iiiiiii
n
i
ii
sctgrdpQP
−−−−−−∗=

=
1
+ ảnh hưởng của cơ cấu sản lượng tiêu thụ
( )
kkkk
k
k
iiii
i
it
k
i
n
i
i
ctgrdpTQQK
−−−−−∗∗−=∆


=
1
1
(
[ ] [ ] [ ]
)360%4520()1.1320370()20%470()1.1400500()30%468()1.12302360(
−−∗∗−+−−∗∗−+−−∗∗−=
44.1411
−=
(nghìn đồng)
+ giá bán đơn vị mặt hàng i
( )
k
ii
n
i
i
ppQP
−∗=∆

=
1
1
1
)520540(370)7085(500)6892(2360
−+−+−=
71540
=
(nghìn đồng)
+thuế tiêu thụ đơn vị mặt hàng i

( )
k
ii
n
i
i
ttQT
−∗−=∆

=
1
1
1
[ ]
%)4%2(370%)4%2(500%)4%2(2360
−+−+−−=
[ ]
6.646.64
=−−=
(nghìn đồng)
+ giá vốn bán hàng đơn vị mặt hàng i
( )
k
ii
n
i
i
ccQC
−∗−=∆


=
1
1
1
[ ]
)360310(37020028(500)3045(2360
−+−+−−=
20900
−=
(nghìn đồng)
+ tổng chi phí bán hàng
( )
k
SSQS
n
i
i
−∗−=∆

=
1
1
1
[ ]
)8.1628(370)5.18.1(500)9.17.1(2360
−+−+−−=
3822
−=
(nghìn đồng)
Tổng hợp các nhân tố

SCTPKQP
∆+∆+∆+∆+∆+∆=∆
)3822()20900(6.6471540)44.1411(84.1592361395
−+−+++−+=<=>
NX: lợi huận thuần thực tế tăng so với kế hoạch do ảnh hưởng bởi các nhân tố:
+ sản lượng tiêu thu tăng làm cho lợi nhuận thuần tăng 15923.84(nghìn đồng)
+ kết cấu sản lượng thay đổi làm cho lợi nhuận thuần giảm 1411.44(nghìn
đồng)
+ giá bán đơn vị tăng làm cho lợi nhuận thuần tăng 71540(nghìn đồng)
+thuế tiêu thụ giảm làm lợi nhuận thuần tăng 64.6(nghìn đồng)
+ giá vốn hàng bán thay đổi làm lợi nhuận thuần giảm 20900(nghìn đồng)
+tổng chi phí bán hàng thay đổi làm lợi nhuận thuần giảm 3822(nghìn đồng)
-
Nguyên nhân có thể do:
+ chất lượng sản phẩm tăng
+ thị hiếu người tiêu dùng tăng
+ chính sách thuế hợp lý
=> Nên tiếp tục phát huy
Bài 7: một công ty tổ chức du lịch theo hình thức trọng gói. Chi phí bất biên cho
một chuyến du lịch là 45000 USD, giá vé du lịch là 5000 USD/ người. Chỉ tiêu cho
mỗi người trong quá trình du lịch hết khoảng 85% giá vé.
Yêu cầu: 1. tính số lượng khách du lịch hòa vốn>
2. tính số lợi nhuận tối đa nếu bán được hết số vé của một chuyến du
lịch là 180 vé. Nếu muốn có lợi nhuận là 10000 USD cần bán được bao nhiêu vé?

bài làm: ta có : FC= 45000 USD( tổng chi phí cố định phân bổ cho kỳ
sản xuất)
P= 5000 USD/NGƯỜI( giá bán)
AVC= 85%
42505000

=∗
(USD)
1. Số lượng khách hòa vốn:
60
42505000
45000
=

=

=
AVCP
FC
Q
hv
(vé)
2.
. tính số lợi nhuận tối đa nếu bán được hết số vé của một chuyến du lịch
là 180 vé. Nếu muốn có lợi nhuận là 10000 USD cần bán được bao
nhiêu vé
Ta có :
9000001805000
=∗=∗=
QPT R
(USD)
000.810180425045000
=∗+=∗+=
QAVCFCTC
LỢI NHUẬN= TR-TC=900000-810000=90000(USD)
(USD)

Để đạt được lợi nhuận là 10000USD

)(73
42505000
1000 045000

AVCP
BFC
Q
f
f
=

+
=

+
=
ADCT
f
f
B
Q
Sản lượng cần bán để đạt được lợi nhuận mong muốn
Lợi nhuận mong muốn

×