Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Rut gon phan thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.7 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên: Trương Văn Hiếu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ:. 1.Viết công thức biểu thị tính chất cơ bản của phân thức ? 2.Aùp dụng: Điền đa thức thích hợp vào chỗ . . .. Trả lời:. Công thức A A.M  B B.M. (M là một đa thức khác 0) A A:N  B B: N. (N là một nhân tử chung) x + 3x x+3 = = Áp dụng 2 ... 2x - 5x ...  2x - 5 2 x. x  3 x+3 2. x.  ......   x + 3x =  2x 2 -5x x.  2x -5 2x  5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ?1. RÚT GỌN PHÂN THỨC Cho phân thức. 4x 3 10x 2 y. a. Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu. b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. Đáp án. a) Nhân tử chung của cả tử và mẫu là: 2x 2. 3 3:2x 2 4 x 4 x 2x b)   2 2 2 5 y 10x y 10x y :2x. Rút gọn phân thức là biến đổi phân đã cho *Cách biến đổi như trên gọi là rút gọn phân thức Hỏi: Rút gọn phân thức là gì? thành phân thức mới bằng phân thức đã Cho nhưng gọn hơn phân thức đã cho..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ?2. 5x  10 Cho phân thức 25x 2  50x a) Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng. b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.. Đáp án. a) 5x 10 5(x 2) 25x 2 50x 5.5.x (x 2). Nhân tử chung : 5(x+2). (5 x  10): 5( x  2) 1 b)  (25x 2  50x ): 5(x  2) 5x. Chúng ta vừa gọn mới phân Phân thứclàm đãxong cho bài và toán phânrútthức thức. Em hãyphân nêu các bước gọnhơn? một phân thức? thức nàorútgọn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nhận xét: Muốn rút gọn một phân thức ta có thể: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. Ví dụ 1: Rút gọn phân thức x 3  4x 2  4x. Đáp án x  4 x  4 x x (x  2 x 4 (x  3. 2. x  4 2. 2.  4x  4) x (x  2)  2)(x  2) (x  2)(x  2) 2. x (x  2)  x 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?3. x 2  2x  1 5x 3  5x 2. Rút gọn phân thức. Đáp án. x 2  2x  1  3 2 5x  5x. (x2  1). 2. 5x (x  1). x 1 . 5x. 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> •. Chú ý: Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu . • Lưu ý tính chất A = -(-A) •Áp dụng : 1- X = - (X -1); X – 4 = - (4 – X) Ví dụ 2. Rút gọn phân thức. Đáp án. 1 x x (x  1).  (x  1) - 1 1 x   x (x  1) x (x  1) x.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ?4. 3(x  y ) Rút gọn phân thức yx. Đáp án C1: 3(x - y) = y-x  C2:. 3(x  y ). =. (x  y ). 3(x - y) = y-x.  3( y  x ). (y  x ). 3 1 =. =. 3. 1. =. 3 3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Rút gọn các phân thức sau. x (x  2)  a. 2 x (2  x ) 1 A. x 2. x  3x  2 9 x 2. b.. B.. x A. x3. 1 x. x B. x 3. 1 C. 2 x. x C. x3. x 2 D. x. x D. x  3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> PHẦN TỰ LUẬN Bài 7. Rút gọn phân thức a.. 6x y 6x 2 y 2 : 2xy 2 3x   5 2 5 3 8 xy : 2 xy 4 y 8xy 2. 2. 10xy 2 (x  y ) 10 xy  b. 3 15xy (x  y ). (x  y ) : 5xy (x  y ) 3 15x y (x  y ) : 5x y (x  y ) 2y  2 3(x  y ) 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2x  2x 2x  x  1 :  x  1 2x 2x   1  x  1 :  x  1 x 1 2. c.. x x y  x y x  xy  x  y d.  2 x  xy  x  y x x y  x y 2.  .    .  . x  y   x  1  x  y    x  y   x  1 x  y.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI HỌC * Nhận xét: Muốn rút gọn một phân thức ta có thể: + Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung. + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. * Chú ý: Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu. + Lưu ý tính chất A = -(-A).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Dặn dò:. Xem lại cách rút gọn một phân thức. Tương tự, làm tiếp các bài tập 8; 9; 11 ;12 SGK trang 40. Xem lại phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. Tiết sau luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×