Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giao an lop 2 Tuan 13 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.75 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG - TUẦN 13 Từ ngày 12/11/2012 16/11/2012 -----THỨ. MÔN DẠY. TÊN BÀI DẠY. HAI Tập đọc 12/11/2012 Tập đọc Toán Đạo đức Chào cờ. Bông hoa Niềm Vui (tiết 1) Bông hoa Niềm Vui (tiết 2) 14 trừ đi một số: 14 - 8 Quan tâm, giúp đỡ bạn (tiết 2). BA Thể dục 13/11/2012 Kể chuyện Toán Chính tả Tự nhiên - Xã hội. GV chuyên Bông hoa Niềm Vui 34 - 8 Tập chép: Bông hoa Niềm Vui Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở. TƯ 14/11/2012. Qùa của bố 54 - 18 Gấp, cắt, dán hình tròn (tiết 1) GV chuyên. Tập đọc Toán Thủ công Âm nhạc. NĂM Thể dục 15/11/2012 Luyện từ và câu Toán Tập viết Mỹ thuật. GV chuyên Từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì? Luyện tập Chữ hoa L GV chuyên. SÁU Chính tả 16/11/2012 Toán Tập làm văn HĐTT. Nghe – viết : Qùa của bố 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Kể về gia đình Sinh hoạt Sao(Tuần 13) Người thực hiện: LÊ THỊ HẢO. Thø hai ngµy 12 th¸ng 11 n¨m 2012.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tập đọc B«ng hoa niÒm vui I. Mục tiêu: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện (trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tranh minh hoạ SGK. + HS : SGK III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. * TIẾT 1 A. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài “ Mẹ” và TLCH. - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề. 2. Luyện đọc: a.Giáo viên đọc mẫu toàn bài. b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: * Đọc từng câu: -Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài. - Rút từ : bệnh viện, vẻ đẹp, cánh cửa, khỏi bệnh, đẹp mê hồn,… * Đọc từng đoạn trước lớp: - Y/cầu HS đọc tiếp nối từng đoạn trong bài. - Hướng dẫn đọc đúng các câu: + Những bông hoa … xanh/ lộng lẫy … buổi sáng.// + Một bông cho mẹ,/ vì cả bố và mẹ/ đã dạy dỗ em … hiếu thảo.// - Giúp HS hiểu nghĩa từ mới: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn. * Đọc từng đoạn trong nhóm. * Thi đọc giữa các nhóm. * 1 HS đọc toàn bài.. Hoạt động của học sinh.. - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi 1 và 2. - Lắng nghe. - Theo dõi bài đọc ở SGK. -Tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài. - Luyện đọc từ khó . -Tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài. - Đọc đúng cách ngắt câu.. - Hiểu nghĩa từ mới ở phần chú giải. - Đọc nhóm 4. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Lắng nghe. + 1 HS đọc đoạn 1 . 1. Tìm bông hoa Niềm Vui để đem vào.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * TIẾT 2 beänh vieän cho boá, làm dịu cơn đau của bố. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Giảm cơn đau, thấy dễ chịu hơn. 1/ Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn - Vì màu xanh là màu hy vọng vào những hoa để làm gì ? điều tốt lành. Giảng từ: làm dịu cơn đau có nghĩa ntn - Bạn rất thương bố và mong bố khỏi bệnh. - Vì sao bơng hoa cúc màu xanh lại được + HS đọc thầm đoạn 2. gọi là bông hoa Niềm Vui ? 2. Theo nội quy của trường không ai được - Bạn Chi đáng khen ở chỗ nào? tự ngắt hoa trong vườn. 2/ Vì sao Chi không dám tự ý hái bông - Biết bảo vệ của cơng. + HS đọc thầm 3. hoa Nieàm Vui ? - Xin cô cho em một.........đang ốm nặng. - Bạn Chi đáng khen ở điểm nào nữa? 3. “ Em hãy hái thêm hai bông nữa…”. - Khi nhìn thấy cô giáo Chi đã nói gì? 3/ Khi bieát vì sao Chi caàn boâng hoa, coâ giaùo noùi theá naøo ? Giảng từ: Trái tim nhân hậu chỉ người như thế nào? - Bố Chi đã làm gì khi khỏi bệnh?. - Tốt bụng biết yêu thương con người. + 1HS đọc đoạn 4. - Đến trường cảm ơn cô giáo... ..màu tím. - Loại hoa cúc to gần bằng cái chén ăn cơm. 4. Thöông boá, toân troïng noäi quy, thaät thaø.. Giảng từ: Cúc đại đóa 4/ Theo em, bạn Chi có những đức tính gì đáng quý ? 4. Luyện đọc lại. - Chia 4 nhóm, yêu cầu các nhóm tự phân vai (người dẫn chuyện, Chi, cô giáo) thi đọc toàn truyện. - Cả lớp và giáo viên nhận xét, bình chọn cá nhân đọc tốt nhất. 5. Cuûng coá – Daën doø : - Caâu chuyeän naøy noùi leân ñieàu gì? - Em thích nhaân vaät naøo nhaát? Vì sao ? - Daën xem baøi: “ Quaø cuûa boá”. - Phân vai đọc trong nhóm. - Đại diện 4 nhóm lên thi đọc toàn truyện.. - Trả lời. - Trả lời. - Laéng nghe.. To¸n 14 trõ ®i mét sè: 14 - 8..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8. * Bài tập cần làm : BT1 (cột 1, 2); BT2 (3 phép tính đầu); BT3 (a, b) và BT4. II. Đồ dùng dạy - học: + Giáo viên: 1 bó một chục que tính và 4 que tính rời. + Học sinh: Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. A. Kiểm tra bài cũ : - - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập : Đặt tính và tính: 63 - 8 ; 93 - 35 - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề bài 2. Giảng bài: vHoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 14 - 8 Bài toán : Có 14 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính ? - Muốn biết còn lại mấy que tính em làm phép tính gì ? - Yêu cầu HS thực hiện trên que tính. - Vậy: 14 - 8 = ? - Hướng dẫn HS nêu cách đặt tính và tính. Hoạt động của học sinh. - 2 HS lên bảng . - Cả lớp làm vào bảng con. - Lắng nghe.. - Lắng nghe. + Phép trừ: 14 – 8. - Thao tác trên que tính và đưa ra kết quả là: 6 que tính. 14 - 8 = 6 - HS nêu cách đặt tính và tính. 14 * 14 trừ 8 bằng 6, viết 6. - 8 6 - Vài học sinh nhắc lại.. vHoạt động2: Lập bảng trừ 14 trừ đi một - 4 nhóm thảo luận trả lời. số. - Nối tiếp nhau nêu kết quả từng phép - Chia HS thảo luận nhóm tìm kết quả. tính. - Cả lớp đọc - Cho cả lớp đọc đồng thanh bảng trừ. - Đọc thuộc lòng. -Xóa dần bảng cho HS đọc thuộc. - 1 HS nêu yêu cầu bài. v Hoạt động 3: Thực hành. - HS tự làm. Nối tiếp nêu kết quả Bài 1/61: - Tính nhẩm: - Hs nêu: - Y/C HS nhận xét 9 + 5 và 5 + 9; a) 9 + 5 = 14 8 + 6 = 14 14 - 9, 14 - 5 5 + 9 = 14 6 + 8 = 14 14 - 9 = 5 14 - 8 = 6.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 14 - 5 = 9 14 - 6 = 8 b) 14 - 4 - 2 = 8 14 - 4 - 5 = 5 14 - 6 = 8 14 - 9 = 5 - 1 hs nêu y/c. - HS nêu: Từ phải sang trái Bài 2/61 : Tính: - Em thực hiện tính kết quả theo thứ tự nào ? - Gọi HS lên bảng làm - Yêu cầu HS nêu cách tính.. - 3 hs lên bảng làm. 14 14 14 -6 -9 -7 8 5 7 - HS nhận xét. - 1 HS nêu yêu cầu bài 3 - Trừ từ phải sang trái. - Nhận xét, ghi điểm - HS lên bảng. Lớp làm vào vở. Bài 3/61 : a) 14 và 5 b) 14 và 7 - Gọi HS nêu cách đặt tính và tính hiệu. 14 14 - Nhận xét, ghi điểm -5 - 7 9 7 - 1HS đọc đề toán. - 1HS làm bài. Cả lớp làm vào vở Bài giải Bài 4 /61: Gọi HS đọc đề toán. - Hướng dẫn HS giải và gọi 1 HS lên bảng Số quạt điện cửa hàng đó còn lại là: 14 - 6 = 8 (quạt điện) làm. - Nhận xét ghi điểm. Đáp số: 8 quạt điện - 1 HS nêu 3. Củng cố – Dặn dò : - 1 HS đọc bảng trừ. - GV yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính Gọi 1 HS đọc lại bảng trừ: 14 trừ đi một số. - Nhận xét tiết học. ****************************** Đạo đức Quan tâm, giúp đỡ bạn (tiết 2) I. Môc tiêu: - Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau. - Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày. - Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng. * HS khá, giỏi : Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tranh và phiếu ghi câu hỏi. + HS : VBT. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - GV đưa tình huống: Hôm nay Hà bị ốm, - HS nêu cách xử lí. không đi học được. Nếu là bạn của Hà em seõ laøm gì ? - Khi quan tâm giúp đỡ bạn em cảm thấy - Rất vui, …. theá naøo ? - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Đoán xem điều gì xảy ra Mụctiêu: HS biết ứng xử trong tình huống liên quan đến việc quan tâm giúp đỡ bạn. - Quan sát tranh. - Cho HS quan sát tranh trong SGK. - Thảo luận đoán cách ứng xử. - Đại diện các nhóm trình bày ý kiến. - Cả lớp cùng nhận xét. *GV kết luận: Quan tâm giúp đỡ phải đúng lúc, đúng chỗ, không vi phạm nội quy của nhà trường. - Các tổ lập kế hoạch giúp các bạn gặp Mục tiêu : Định hướng cho hs biết quan khĩ khăn trong trường, lớp để giúp đỡ * Hoạt động 3: Tự liên hệ. tâm giúp đỡ bạn trong cuộc sống - Giáo viên nêu yêu cầu học sinh trả lời. *GV kết luận: Cần quan tâm giúp đỡ bạn - Học sinh lên hái hoa và trả lời câu hỏi: đặc biệt các bạn khó khăn. + Em làm gì khi bạn đau tay, tay lại * Hoạt động 4: Trò chơi “Hái hoa dân đang xách nặng ? chủ”. + Em làm gì khi trong tổ em có người bị Mục tiêu : Giúp hs củng cố kiến thức kỹ ốm ? năng đã học. - Học sinh nhắc lại kết luận. - Giáo viên hướng dẫn cách chơi..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> *GV kết luận: Cần cư xử tốt với bạn không phân biệt đối xử với các bạn nghèo khuyết tật… đó là thực hiện tốt quyền không phân biệt đối xử của trẻ em. * GDKN: Thể hiện sự cảm thông với bạn bè: Em sẽ làm gì nếu bạn em gặp chuyện không may? 3. Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - HS: chuẩn bị Giữ gìn trường lớp sạch đẹp. ********************************************************************* Thø ba ngµy 13 th¸ng 11 n¨m 2012. KÓ chuyÖn B«ng hoa niÒm vui. I. Môc tiêu: - Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách: theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện (BT1). - Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2, 3 (BT2). - Kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT 3). II. §å dïng d¹y häc: - Gv: 2 tranh minh hoạ truyện trong SGK phóng to. - Hs: sgk III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS kể lại từng đoạn của câu chuyện "Sáng kiến của bé Hà". - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới. a. Hướng dẫn kể chuyện: 1) Kể lại đoạn mở đầu theo 2 cách. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - GV hướng dẫn kể.(Cách 1) * Tổ chức cho HS kể theo nhóm đôi. - Yêu cầu HS trước lớp. - GV nhận xét, bổ sung.. Hoạt động của HS - Hs: kể. - 2 em. - HS lắng nghe. - HS kể cho nhau nghe. - Đại diện các nhóm thi kể. - HS nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Tương tự kể (Cách 2) 2) Dựa vào tranh kể đoạn 2, 3 bằng lời của em. - GV nêu yêu cầu của bài. - GV treo tranh giới thiệu. * Hướng dẫn kể trong nhóm: - GV gợi ý cho HS kể bằng lời của mình. - GV nhận xét, sửa chữa. * Thi kể trước lớp: -Yêu cầu các nhóm thi kể.. - HS lắng nghe. - HS quan sát, nêu nội dung tranh. - HS kể nối tiếp. - HS nhận xét lời kể của bạn. - Các nhóm cử đại diện thi kể. - HS nhận xét.. - GV nhận xét, tuyên dương. 3) Kể lại đoạn cuối câu chuyện: - GV kể mẫu. - HS lắng nghe. - Gọi HS kể lại ( HS khá, giỏi) - HS lắng nghe. - Yêu cầu HS tập kể. - 2 em. - GV nhận xét, bổ sung - HS nối tiếp kể lại. *Liên hệ: Giáo dục HS biết tỏ lòng kính trọng và yêu quý bố mẹ. - HS lắng nghe. 3. Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - HS lắng nghe - HS: chuẩn bị Câu chuyện bó đũa. ************************************. To¸n 34 - 8. I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 - 8. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ. - Biết giải bài toán về ít hơn. *Bài tập cần làm: BT1 (Cột 1, 2, 3 ); BT3; BT4 (a). II. Đồ dùng dạy học: GV, HS : - Que tính. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: - Goïi hs ñaët tính vaø tính: 44 - 8 ; 14 - 5 - Gọi hs đọc bảng trừ 14 trừ đi một số -Nhaän xeùt, cho ñieåm.. Hoạt động của HS - HS laøm baøi taäp -HS đọc bảng trừ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. - GV giới thiệu và ghi bảng * Bước 1: Nêu bài toán. -GV nêu bài toán: có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại mấy que tinh? *Bước 2: Thao tác que tính. - GV thao tác que tính, nêu câu hỏi. *Bước 3: Đặt tính. 34 * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 - 8 bắng 6, viết 6, nhớ 1. 26 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. Vậy : 34 - 8 = 26 Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Tính (Hoạt động cá nhân) - Gọi HS lên bảng. - GV nhận xét, sửa chữa.. Bài 3: Bài toán (Hoạt động cá nhân) - Gọi HS đọc lại. - HD phân tích đề toán, nêu câu hỏi. Toùm taét. Nhaø Haø nuoâi. : 34 con gaø. Nhaø Ly nuoâi ít hơn nhà bạn Hà : 9 con gaø Nhaø Ly nuoâi : ... con gaø ? - GV nhận xét, sửa chữa. Bài 4: Tìm x. (Hoạt động cá nhân) - GV hướng dẫn. -Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS chữa bài. - GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng 3. Củng cố, dặn dò - Nhaéc laïi caùch ñaët tính vaø tính 34 – 8.. - HS lắng nghe. - HS quan sát, trả lời. - HS theo dõi. - HS nêu cách tính.. - 1 hs nêu y/c. - HS quan sát, trả lời 94 64 44 72 -7 - 5 - 9 - 9 87 59 35 63. 53 - 8 45. - 1 hs nêu bài toán. - HS theo dõi, lắng nghe, trả lời.. Bài giải Số gà nhà bạn Ly nuôi là : 34 – 9 = 25 (con gà) Đáp số : 25 con gà. - 1 hs nêu y/c. a) x + 7 = 34 x = 34 – 7 x = 27. 74 -6 68.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Về nhà làm Bài1 (cột 4,5 ), bài 2 - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Daën hs laøm baøi taäp *********************************. ChÝnh t¶ TËp - chÐp : B«ng hoa NiÒm Vui I. Mục tiêu: - Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật. - Làm đúng các bài tập 2, BT3 (b). II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ ghi nội dung viết. - HS: Vở, bảng con III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC. - GV đọc: lặng yên, đêm khuya, ngọn - HS nêu các từ viết bảng gioù, ñöa voõng -Nhaän xeùt, cho ñieåm. 2. Bµi míi. a. Hướng dẫn chép bài: - GV đọc bài. - HS lắng nghe. - Gọi HS đọc lại. - 2 em. *Giảng bài: - HS trả lời. - GV nêu câu hỏi. 1/ Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai bông hoa nữa cho những ai ? Vì sao ? + Cho Chi và cho mẹ - HS theo dõi. 2/ Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ? + Chữ đầu câu, tên nhân vật, tên bơng hoa b.Hướng dẫn viết từ ngữ khó: - GV gạch chân những từ ngữ khó - HS viết bảng con. trong bài. - hãy hái, nữa, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, - Yêu cầu HS viết bảng. hieáu thaûo - GV nhận xét, sửa chữa. c. Hướng dẫn chép bài: - GV nhắc nhở HS cách trình bày bài. - HS nhìn bảng chép bài. - HS nhìn bảng chép bài vào vở. - HD cho HS soát lỗi. *Thu – chấm bài: - HS đổi vở soát lỗi. - GV chấm, nhận xét bài. d. Hướng dẫn làm bài tập:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Baøi 2 : - Gọi hs đọc bài tập. - Hướng dẫn hs làm bài tập - Cho hs laøm baøi theo nhoùm - Goïi hs laøm baøi taäp -Nhận xét chốt lại lời giải đúng. Baøi 3 b : - Gọi hs đọc bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Cho hs laøm baøi theo caëp. - Goïi hs laøm baøi taäp. -HS đọc sgk -Theo doõi - Thaûo luaän - HS laøm baøi a/ yeáu; b/ kieán; c/ khuyeân -HS đọc sgk -Theo doõi -Thaûo luaän -HS laøm baøi taäp: +Cá đó có nhiều mỡ. +Bé mở cửa ra. +Cố gắng hơn nữa. +Bệnh của nó đã giảm một nửa.. - Gv nhaän xeùt, đánh giá. 3. Củng cố, dặn dò: - Goïi hs nhaéc laïi teân baøi. -HS nhaéc laïi - Nhận xét ý thức học tập của hs. - Daën hs veà chuaån bò baøi sau. **********************************. Tù nhiªn vµ x· héi Gi÷ s¹ch m«i trêng xung quanh nhµ ë I. Môc tiêu: - Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở. - Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở. * HS khá, giỏi biết được lợi ích của việc giữ vệ sinh môi trường + GDBVMT : Có ý thức giữ gìn vệ sinh, bảo vệ môi trường xung quanh sạch đẹp. Biết làm một số việc vừa sức để giữ gìn môi trừơng xung quanh : vứt rác đúng nơi quy định, sắp xếp đồ dùng trong nhà gọn gàng, sạch sẽ. II. Đồ dùng học tập: - Gv: Caùc hình veõ trong SGK - Hs: skg III. Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: Đồ dùng hs - GV nhaän xeùt, tuyeân döông 2. Bài mới: “Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở” Hoạt động 1: Làm việc với SGK . * Kể tên những việc cần làm để giữ sạch sân, vườn, khu vệ sinh và chuồng gia súc. Bước1: Hoạt động theo nhóm - GV chia nhoùm - Yêu cầu: quan sát hình 1 đến hình 5, thảo luaän - Mọi người trong hình vẽ đang làm gì để giữ sạch môi trường xung quanh? - Hình nào cho biết mọi người trong nhà tham gia làm vệ sinh xung quanh nhà ở? - Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở sẽ đem lại cho chúng ta ích lợi gì? Bước 2: Hoạt động cả lớp - GV treo tranh - Lần lượt các nhóm cử đại diện lên trình baøy. - GV nhận xét, chốt ý đúng; GDBVMT: Kể một số việc em có thể làm để BVMT.. Hoạt động của HS - HS trả lời câu hỏi - HS nhaéc laïi. - Thảo luận nhóm -HS thực hiện theo yêu cầu. - Nhóm cử đại diện lên trình bày - Caùc nhoùm khaùc nhaän xeùt. - HS nêu : vứt rác đúng nơi quy định, sắp xếp đồ dùng trong nhà gọn gaøng, saïch seõ... - Đóng vai xử lí tình huống Hoạt động 2: Đóng vai. * HS có ý thức thực hiện giữ gìn vệ sinh sân, vườn, khu vệ sinh, … Bước1: - GV chuaån bò saún 1 soá thaêm ghi caùc caâu hoûi - Moãi nhoùm 1 HS leân bốc thaêm - Các nhóm cử đại diện lên bốc thăm cùng 1 luùc - Nhoùm thaûo luaän theo caâu hoûi - Câu hỏi được đưa về nhóm để cùng - Moãi nhoùm 1 HS leân trình baøy chuẩn bị, sau đó nhóm cử 1 bạn lên trình.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> baøy. - Caâu hoûi: + Ở nhà các em thường làm gì để giữ vệ sinh môi trường xung quanh? + Ở xóm em có thường xuyên làm vệ sinh đường phố hằng tuần không? + Em haõy noùi veà tình traïng veä sinh nôi em ở? Bước 2: * GV chốt: Chuùng ta caàn tham gia toát vieäc làm vệ sinh sạch đẹp môi trường xung quanh nhà ở, ngõ xóm để đem lại sức khỏe cho mọi người * GDKNS: Em nên làm gì để giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở? 3. Cuûng coá, daën doø - GV toång keát baøi, GDBVMT: caàn coù yù thức giữ gìn vệ sinh, bảo vệ môi trương xung quanh sạch đẹp. + GD HS ý thưc TK khi sử dụng nươc để làm vệ sinh nhà ở, trường học, ... -C/bị bài: “Phòng tránh ngộ độc khi ở nhaø”. - HS nhaéc laïi. - Caùc nhoùm leân saém vai. - HS tự trả lời. -HS nghe dặn dò. Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012 Tập đọc Quµ cña bè I. Mục tiêu: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu. - Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. Đồ dùng dạy học: + GV:- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. + HS : SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên A. Kiểm tra bài cũ : “Bông hoa Niềm Vui”. - Gọi 3 HS đọc tiếp nối nhau bài “Bông hoa hoa. Hoạt động của học sinh - 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Niềm Vui” và trả lời câu hỏi. Nhận xét – Ghi điểm.. - Lắng nghe.. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp, ghi đề bài . - Theo dõi bài đọc ở SGK. 2. Giảng bài: v Hoạt động 1: Luyện đọc. a.Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Tiếp nối nhau đọc từng câu trong b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ : bài. * Đọc từng câu: - Rút từ : niềng niễng, quẫy tóe nươc, con muỗm cánh xoăn, … * Đọc từng đọan trước lớp : + Đoạn 1: Từ đầu … tháo láo” + Đoạn 2: Còn lại. - Hướng dẫn đọc đúng câu: + Mở … ra/ là cả … dưới nước: // cà cuống,/ niềng niễng cái/ bò nhộn nhạo.// + Hấp dẫn nhất/ là cả … bao diêm:// toàn dế đực,/ cánh xoăn,/ gáy … phải biết.// * Kết hợp giúp HS hiểu nghĩa từ: thúng câu, cà cuống, niềng niễng, cá sộp, xập xành, muỗm, mốc thếch. * Đọc từng đọan trong nhóm. - Luyện đọc từ khó -Tiếp nối nhau đọc từng đọan trong bài - HS luyện đọc ngắt câu đúng.. - Hiểu nghĩa từ mới .( Đọc chú giải) - Đọc theo nhóm cặp đôi - Thi đọc. - 1 HS đọc. + 1 HS đọc đoạn 1. 1. Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, nhị sen vàng, cá sộp, cá chuối. v Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Vì quà của bố gồm nhiều con vật 1/ Quà của bố đi câu về có những gì ? và cây cối ở dưới nước. - Tất cả đều sống động, bò nhộn - Vì sao có thể gọi đó là “Một thế giới dưới nhạo, .....thao láo. nước” - Các món quà ở dưới nước của bố có đặc điểm + Lớp đọc thầm lại đoạn 2. 2. Con xập xành, con muỗm, những gì? con dế đực cánh xoăn. * Giảng từ: Thơm lừng ; mắt thao láo - Vì quà gồm nhiều con vật sống trên mặt đất. 2/ Quà của bố đi cắt tóc về có những gì? * Thi đọc giữa các nhóm. * 1 HS đọc toàn bài.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Vì sao có thể gọi đó là “Một thế giới mặt đất” - Các con vật trên mặt đất của bố đem về có đặc điểm gì? 3/ Những từ nào, câu nào cho thấy các con rất thích những món quà của bố ? (HSK,G) - Vì sao quà của bố giản dị, đơn sơ mà các con lại cảm thấy “Giàu quá” ? (HSK,G). - Con xập xành .....chọi nhau.. 3. Hấp dẫn nhất … . Quà của bố làm anh em tôi giàu quá. - Vì bố mang về những con vật mà trẻ rất thích. Vì đó là những món quà chứa đựng tình cảm yêu thương của bố. - Tình cảm yêu thưong của người bố qua những món quà đơn sơ dành - Qua bài đọc này muốn nói với chúng ta điều gì? cho con. - Lắng nghe. v Hoạt động 3: Luyện đọc lại. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Hướng dẫn đọc bài: Đọc với giọng nhẹ nhàng, hồn nhiên, vui tươi. - Tổ chức cho các nhóm thi đọc. - GV cùng học sinh nhận xét bình chọn bạn đọc - Trả lời. hay, đúng . - Lắng nghe. 3. Củng cố – Dặn dò : - Em thích nhất nhân vật nào trong bài ? Vì sao ? - Dặn : Xem trước bài: “Câu chuyện bó đũa”. - Nhận xét tiết học.. To¸n 54 - 18 I. Mục tiêu: - HS biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18. - Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm theo đơn vị đo dm. * Bài tập cần làm : Bài 1(a) , bài 2 ( a, b), bài 3 và bài 4. II. Đồ dùng dạy - học: + GV:- Que tÝnh. + HS : SGK III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV 1. KTBC: - Goïi hs ñaët tính vaø tìm x 74 – 6 44 – 5 x + 7 = 54 - Nhaän xeùt, cho ñieåm. 2. Bài mới : Giới thiệu bài. - GV giới thiệu và ghi bảng a. Hoạt động 1:. Hoạt động của HS - 3 HS laøm baøi taäp.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> B1: Nêu bài toán. - GV nêu bài toán: Có 54 que tính bớt đi 18 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính ? B2: Thao tác que tính: - GV thao tác que tính, nêu câu hỏi. B3: Đặt tính. - GV hướng dẫn HS cách đặt tính. 54 * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 - 18 bắng 6, viết 6, nhớ 1. 36 * 1 thêm 1 bằng 2. 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. Vậy : 54 – 18 = 36 b. Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Tính (Hoạt động cả lớp) - GV chép đề, hướng dẫn và làm mẫu. - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS lên bảng . - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu (HĐ nhóm, tổ) - Yêu cầu các nhóm làm bài. - GV nhận xét chung bài làm Bài 3: Bài toán (Hoạt động cá nhân) - Gọi HS đọc lại. - HD phân tích, nêu câu hỏi. Toùm taét Maûnh vaûi maøu xanh. : 34 dm. Maûnh vaûi maøu tím ngaén hôn xanh: 15 dm Maûnh vaûi maøu tím. : ....dm?. - GV nhận xét, chữa bài.. Bài 4: vẽ hình theo mẫu - Cho HS vẽ vào VBT 3. Củng cố - dặn dò: - Nhaéc laïi caùch ñaët tính vaø tính 54 - 18 ?. - HS lắng nghe, trả lời. - HS quan sát, trả lời. - HS theo dõi. - HS nêu kết quả phép tính, đọc lại.. - HS nêu y/c. - Hs làm BT a) 74 24 84 64 44 - 26 - 17 - 39 - 15 - 28 48 07 45 49 16 - HS nêu y/c. - Nhóm đôi - HS theo dõi. a) 74 và 47 b) 64 và 28 74 64 - 47 - 28 27 36. - HS theo dõi, trả lời. - HS làm bài vào vở. Bài giải Mảnh vải tím dài là : 34 – 15 = 19 (dm) Đáp số : 19 dm - Đọc đề. - Bieát veõ hình tam giaùc cho saün 3 ñænh.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Về nà làm bài 1b, 2b - Nhaän xeùt tieát hoïc.. - Hoïc caùch ñaët tính vaø tính 54 - 18 ********************************. Thủ công:. GÊp, c¾t, d¸n h×nh trßn (tiÕt 1) I. Môc tiªu: - Biết cách gấp, cắt hình tròn. - Gấp, cắt, dán được hình tròn. Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to, nhỏ tùy thích. Đường cắt có thể mấp mô. * Với HS khéo tay: Gấp, cắt, dán được hình tròn. Hình tương đối tròn. Đường cắt ít mấp mô. Hình dán phẳng. - Có thể gấp, cắt; dán được thêm hình tròn có kích thước khác. II. §å dïng d¹y häc: - GV: Bµi mÉu, quy tr×nh gÊp. - HS : GiÊy thñ c«ng, kÐo, hå d¸n. - Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, thực hành luyện tập… III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học H¸t 1. ổn định tổ chức: (1’) 2. KT bµi cò :(1-2’)- KT sù chuÈn bÞ cña h/s. - NhËn xÐt. 3. Bµi míi: (30’) - Nh¾c l¹i. a. Giíi thiÖu bµi: - Ghi ®Çu bµi: b. HD quan s¸t vµ nhËn xÐt mÉu - Quan s¸t bµi mÉu. - Giới thiệu hình tròn mẫu đợc dán trên giấy nền mµu vu«ng. - Kh«ng dïng bót vÏ h×nh trßn, mµ gÊp, c¾t tõ h×nh vu«ng. c. HD quy tr×nh gÊp: - Cho h/s quan sát quy tr×nh gÊp,c¾t,d¸n h×nh trßn. - Quan s¸t quy tr×nh gÊp, c¾t, d¸n h×nh trßn. + Bíc 1: GÊp h×nh - GÊp tõ h×nh vu«ng cã c¹nh 6 «, gÊp tõ h×nh vuông theo đờng chéo; Gấp đôi hình vuông để lấy đờng dấu giữa. - Gấp theo đờng dấu gấp sao cho hai cạnh bên sát vào đờng dấu giữa. - GÊp, c¾t, h×nh trßn tõ h×nh + Bíc 2: C¾t h×nh trßn. vu«ng. - Lật mặt sau cắt theo đờng cong - Sửa theo đờng cong mở ra đợc hình tròn. + Bíc 3: D¸n h×nh trßn. - D¸n h×nh trßn vµo vë hoÆc tê giÊy kh¸c mµu lµm nÒn. - Lu ý: Bôi hồ mỏng, đặt hình cân đối, miết nhẹ. d. Thùc hµnh trªn giÊy nh¸p. - Cho h/s tËp gÊp, c¾t h×nh trªn giÊy nh¸p. - Thùc hµnh gÊp, c¾t, d¸n h×nh - HD thùc hµnh. trßn trªn giÊy nh¸p. 4. Cñng cè – dÆn dß: (2’). - Thùc hiÖn qua 3 bíc..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Để gấp, cắt, dán đợc hình tròn ta cần thực hiện mÊy bíc? - ChuÈn bÞ giÊy thñ c«ng bµi sau thùc hµnh gÊp c¾t, d¸n h×nh trßn. ********************************************************************* Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2012. LuyÖn tõ vµ c©u Từ ngữ về công việc gia đình. C©u kiÓu Ai lµm g×? I. Mục tiêu: - Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình (BT1). - Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì ? (BT2). - Biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai làm gì ? (BT3). II. Đồ dùng dạy - học: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của giáo viên. A. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 1 HS lên làm bài tập 1/99 SGK. - Gọi 1 HS lên làm bài tập 3/100 SGK. - Nhận xét – ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp -Ghi đề. 2. Giảng bài: * Bài 1: ( miệng) - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Tổ chức HS thi tiếp sức - Nhóm nào kể được nhiều việc làm là nhóm thắng cuộc. * Bài 2: ( miệng) - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi thời gian 3' - Gọi 2 HS lên làm thi đua: Gạch 1 gạch dưới bộ phận câu TLCH “ Ai”, gạch 2 gạch dưới bộ phận câu TLCH “ Làm gì?”. - Nhận xét, tuyên dương .. Hoạt động của học sinh. - HS trả lời.. - Lắng nghe. - Kể tên những việc em đã làm ở nhà giúp cha mẹ. - 3 nhóm, mỗi nhóm 5 em thi làm bài. - VD: quét nhà, trông em, nấu cơm, rửa rau,.. - Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi: Ai? Làm gì ? - HS thảo luận - 2 HS làm bảng phụ. b. Cây xòa cành ôm cậu bé. c. Em học thuộc đoạn thơ. d. Em làm ba bài tập toán.. * Bài 3: - 1 HS phân tích mẫu. - Mời 1 HS phân tích “ Mẫu” trong SGK. - Hướng dẫn: Với các từ ở 3 nhóm trên, các - 4 nhóm làm bài trên bảng phụ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> em có thể tạo nên nhiều câu (không phải chỉ - Đính bài làm lên bảng. có 4 câu) - Phát 4 bảng phụ cho 4 nhóm thi ghép từ thành câu. - Trả lời. - Làm xong yêu cầu HS dán kết quả lên bảng - Lắng nghe. lớp. - Cả lớp và GV nhận xét. 3. Củng cố – Dặn dò: - Hỏi và chốt lại nội dung bài học. - Dặn xem trước bài: “Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu: Ai làm gì?.. To¸n LuyÖn tËp I. Mục tiêu: - HS thuộc bảng trừ 14 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18. - Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 – 18. * Bài tập cần làm: BT1, BT2 (cột 1, 3), BT3 (a) và BT4. II. §å dïng d¹y - häc: + GV: Que tÝnh + HS: Que tÝnh, VBT III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV 1. KTBC: - Goïi 3 hs: 53 - 8 43 - 15 63 - 9 - Gọi 2 em đọc thuộc lòng bảng công thức 14 trừ đi một số. - Nhaän xeùt, cho ñieåm. 2. Bài mới: Thực hành. Bài 1: Tính nhẩm. (Hoạt động cả lớp) - GV hướng dẫn, làm mẫu. -Yêu cầu làm bài. - Gọi HS nêu kết quả. - GV nhận xét, sửa chữa. Bài 2: Đặt tính rồi tính : (HĐ nhóm, tổ) - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài theo tổ. - GV hướng dẫn, quy định cách chơi.. Hoạt động của HS - 3 HS ñaët tính vaø tính - 2 em HTL.. - Hs: nêu y/c - HS tính 14 - 5 = 9 14 - 7 = 7 14 - 6 = 8 14 - 8 = 6. 14 - 9 = 5 13 - 9 = 4. - Hs: nêu y/c - HS theo dõi. a) 84 - 47 74 - 49 b) 62 - 28; 60 - 12 84 74 62 60.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - 47 37. -Yêu cầu các tổ làm bài.. - GV nhận xét bài làm của các tổ. Bài 3: Tìm x. (Hoạt động cá nhân) - GV hướng dẫn. -Yêu cầu HS làm bài. -Gọi HS chữa bài. - GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng Bài 4: Bài toán: (Hoạt động cá nhân) - HD phân tích bài toán, nêu câu hỏi. - Gọi HS lên bảng. Tóm tắt OÂ toâ vaø maùy bay: 84 chieác Ô tô : 45 chieác Maùy bay : ...chieác? - GV chấm, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò: - Goïi hs nhaéc laïi teân baøi. - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Daën hs veà laøm baøi taäp còn lại. - 49 25. - 28 34. - 12 48. - Hs: nêu y/c a) x - 24 = 34 x = 34 + 24 x = 58 - Hs: nêu bài toán - HS làm bài vào vở. Bài giải Số máy bay có là : 84 - 45 = 39 (máy bay) Đáp số : 39 máy bay -HS nhaéc laïi. ****************************************. Tập viết CHỮ HOA L. I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Lá (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách (3 lần), II. Chuẩn bị: + GV:Chữ mẫu : L – Lá lành đùm lá rách. + HS: Vở tập viết III. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của giáo viên. A. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS lên viết bảng chữ: K, Kề. - Nhận xét - Ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề bài lên bảng. 2. Giảng bài: v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa.. Hoạt động của học sinh. - 2 HS lên bảng. Lớp viết vào bảng con. - Lắng nghe. - Quan sát chữ mẫu..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ L - Chữ hoa L cao mấy li ? - Chữ hoa L gồm mấy nét ? Đó là những nét nào ?. - 5 li. - Là kết hợp của 3 nét cơ bản: cong dươi, lượn dọc và lượn ngang. - Chữ hoa G ở phần đầu. - Theo dõi, lắng nghe.. - Chữ hoa L giống chữ hoa nào ? - Chỉ dẫn cách viết trên chữ mẫu. - GV viết mẫu chữ hoa L trên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết. - 1 HS lên bảng viết . b. HS viết bảng con. - Lớp viết vào bảng con. - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - GV nhận xét uốn nắn. v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng “Lá lành đùm lá rách”. - 1HS đọc câu ứng dụng. * Treo bảng phụ: - Nêu cách hiểu nghĩa câu ứng Lá lành đùm lá rách dụng. 1. Giới thiệu câu ứng dụng:“Lá lành đùm lá rách”. - Trả lời. theo cỡ chữ nhỏ. - Em hiểu như thế nào về cụm từ ứng dụng này ? - GV giảng: Ý nói sự đùm bọc, cưu mang, giúp đỡ nhau trong khó khăn, hoạn nạn. - Trả lời. 2. Quan sát và nhận xét: - Nêu độ cao các chữ cái ?. - 2 HS lên bảng viết . - Cách đặt dấu thanh ở các chữ ?. - Lớp viết vào bảng con. 3. GV viết mẫu chữ: Lá - Yêu cầu HS viết bảng con: * Viết: “Lá” - Viết bài vào vở tập viết. - GV nhận xét và uốn nắn. v Hoạt động 3: Viết vở. - GV nêu yêu cầu viết. - GV yêu cầu HS thi đua viết bài. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. v Hoạt động 4: Chấm chữa bài - Trả lời. - Thu 7- 8 vở chấm. - Lắng nghe. - GV nhận xét chung. 3. Củng cố – Dặn dò : - Vừa rồi viết chữ hoa gì ? Câu ứng dụng gì ? - Dặn: + Nhắc HS hoàn thành bài viết ở nhà. + Xem trước bài: “Chữ hoa M”. - GV nhận xét tiết học. ********************************************************************* Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ChÝnh t¶ Nghe - viết: Quµ cña bè I. Mục têu: - Nghe, viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu - Làm được bài tập 2; bài tập 3 b trong SGK II. §å dïng d¹y - häc: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 và bài tập 3b. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên A. Kiểm tra bài cũ : - Đọc cho HS viết: yếu, kiến, khuyên - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề lên bảng. 2.Giảng bài: v Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết. a. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Đọc đoạn viết 1 lần. - Quà của bố đi câu về có những gì ? - Bài chính tả có mấy câu ? Những chữ đầu câu viết thế nào ? - Đọc các từ khó cho HS viết: cà cuống, niềng niễng, thơm lừng, quẫy, tóe nươc,... b. Viết chính tả: - Đọc từng câu cho HS viết bài vào vở. c. Chấm - chữa lỗi.- Yêu cầu HS đổi vở chấm lỗi. - Thu chấm 7 đến 8 bài . v Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm BT * Bài 2 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - Gọi 2 HS lên bảng làm thi đua. - Nhận xét – ghi điểm. * Bài 3: - Gọi 2 HS lên bảng làm thi đua - Cả lớp làm vào vở. - Nhận xét - ghi điểm. 3. Củng cố – Dặn dò :. Hoạt động của học sinh. - 1 HS lên bảng viết. - Lớp viết vào bảng con. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - 1 học sinh đọc lại. + Cà cuống, niềng niễng, hoa sen, nhị sen, cá sộp, cá chuối. + 4 câu.Viết hoa chữ đầu câu. - HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.. - Viết bài vào vở. - HS kiểm tra lại bài viết. - Đổi vở chấm lỗi bằng bút chì.. - Điền vào chỗ chấm iê/ yê - 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. + câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập. b. Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã. Làng tôi có lũy tre xanh Có sông Tô Lịch chảy quanh xóm làng Trên bờ, vải, nhãn hai hàng Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng. Ca dao.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Dặn về nhà chữa lỗi trong bài.Xem trước - Lắng nghe. bài chính tả nghe viết: “Câu chuyện bó - Lắng nghe đũa”. - Nhận xét tiết học. **********************************************. To¸n 15, 16, 17, 18 trõ ®i mét sè. I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. * Bài tập cần làm; Bài tập 1. II. Đồ dùng dạy - học: + GV: Que tÝnh + HS: VBT, que tÝnh III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Ghi : 34 - 18 53 - 5 83 - 25 - HS ñaët tính - Gọi 2 em đọc thuộc lòng bảng công thức 14 - 2 em HTL. trừ đi một số. - Nhaän xeùt, cho ñieåm. 2. Dạy bài mới : - HS nhaéc laị a) Giới thiệu bài: - GV giới thiệu và ghi bảng. b) Hướng dẫn hs lập các bảng trừ: - Nghe vaø phaân tích. * 15 trừ đi một số: - Có 15 que tính bớt đi 6 que tính. Hỏi còn lại - Thực hiện : 15 - 6 bao nhieâu que tính ? - Cả lớp thao tác trên que tính và - Làm thế nào để tính được số que tính còn lại nêu kết quả. -15 que tính bớt 6 que tính còn lại bao nhiêu -Trả lời - Cả lớp thao tác trên que tính - Vậy 15 - 6 = ? tiếp và nêu: 15 que tính bớt 7 - Vieát baûng: 15 - 6 = 9 que tính coøn 8 que tính. - Hãy cho biết 15 que tính bớt 7 que tính còn 15 - 7 = 8 15 - 8 = 7 maáy que tính ? 15 - 9 = 6 que tính ?. -Vaäy 15 – 7 = ? -Vieát baûng 15 – 7 = 8 -Thực hiện với que tính để tìm kết quả: 15 – 8,. - Đọc bảng công thức . - Laéng nghe.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 15 - 9 *16 trừ đi một số.. -Trả lời. - Nêu : Có 16 que tính bớt đi 9 que tính. Hỏi coøn laïi bao nhieâu que tính ?. -Trả lời -Trả lời - Hs thực hiện trên que tính. - Muốn biết bớt đi 9 que tính còn lại bao nhiêu que tính ta thực hiện phép tính gì? -Hướng dẫn hs tìm kết quả trên que tính. - Vậy 16 que tính trừ 9 que tính còn lại mấy que tính? -Vaäy 16 - 9 baèng maáy? - GV ghi baûng - Em tìm keát quaû cuûa 16 – 8, 16 – 7 ?. -Thao taùc treân que tính. 16 - 9 = 7 16 - 8 = 8 16 - 7 = 9 - Đọc bài, đồng thanh -Thảo luận theo cặp sử dụng que để tìm kết quả. -HS đọc. - Gọi HS đọc bài. *17, 18 trừ đi một số. - Tìm keát quaû cuûa 17 – 8, 17 – 9, 18 – 9. - GV ghi baûng, 17 - 8 = 9 17 - 9 = 8 18 - 9 = 9 - Cho hs đọc các phép tính 2.3.Thực hành: Baøi 1 : - GV hướng dẫn cách làm. - Goïi hs laøm baøi taäp. - GV nhận xét đánh giá. 3. Cñng cè dÆn dß : - Goïi hs nhaéc laïi teân baøi. - Nhận xét ý thức học tập của hs.. - Hs: nªu y/c - Theo doõi - HS laøm baøi a/ 15 15 15 -8 -9 -7 7 6 8 b/ 16 16 16 -9 -7 -8 7 9 8 c/ 18 13 12 -9 -7 -8 9 6 4 - HS nhaéc laïi. 15 - 6 9 17 - 8 9 14 -6 8. 15 -5 10 17 -9 8 20 -8 12.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Daën hs veà laøm baøi taäp 2.. TËp lµm v¨n Kể về gia đình. I. Mục tiêu: - Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước(BT1) - Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo nội dung bài tập 1. II. Đồ dùng dạy - học: + GV: Tranh minh họa SGK. + HS : SGK III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên. A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài văn tuần 11 - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề bài lên bảng. 2. Giảng bài: * Bài 1: - Bài tập yêu cầu em kể về gia đình chứ không phải là TLCH. Có thể kể nhiều hơn 5 câu, nhưng không cần kể dài. - Gọi 1 HS giỏi kể mẫu về gia đình dựa vào gợi ý - Cho các nhóm tập kể. - Thi kể trước lớp. - Nhận xét – Tuyên dương. * Bài 2 : - HD viết lại những điều vừa nói khi làm BT1 (viết từ 3 -5 câu); dùng từ, đặt câu đúng và rõ ý. Chữ cái đầu câc viết hoa. Viết xong đọc lại bài, phát hiện và sửa sai. - Cho HS làm vào vở. - Gọi nhiều HS đọc bài trước lớp. - Cả lớp và GV nhận xét, góp ý. 3. Củng cố – Dặn dò - Vừa rồi học bài gì ? - Dặn: + Về hoàn thành bài viết trong vở. - Nhận xét tiết học.. Hoạt động của học sinh. - 2 HS đọc bài làm (BT1 và BT2) - Lắng nghe. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập.. - 1 HS kể. - Thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm thi kể. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập.. - HS làm bài vào vở. - Nhiều HS đọc bài. - Trả lời. - Lắng nghe.. *********************************************.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> SINH HOẠT TẬP THỂ SINH HOẠT SAO I . MỤC TIÊU: - Đánh giá các hoạt động trong tuần vừa qua, lên kế hoạch tuần 14 . - Xây dựng phong trào thi đua học tập, việc tự học của HS. - Củng cố nề nếp sinh hoạt SNĐ II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: - Tập hợp hàng dọc. - Điểm danh báo cáo. - Hát nhi đồng ca. 2. Tổ chức sinh hoạt: - Y/C các sao báo cáo thành tích đã làm được trong tuần. - GV chốt ý bổ sung, nhận xét tổng quát các hoạt động của lớp. * Từng sao sinh hoạt. * Các sao sinh hoạt chung. 3. Ôn lại chủ điểm: 4. Tổ chức trò chơi: - Nêu tên một số trò chơi: Tín hiệu giao thông, thò thụt,… 5. GV tổng kết giờ sinh hoạt: - Nêu ưu và tồn tại. - Khen ngợi những HS có tinh thần trong sinh hoạt. - Khen sao có sinh hoạt tốt.. 6. Nhận xét- Dặn dò: - Khen những sao múa đẹp, hát hay; cá nhân thực hiện tốt giờ sinh hoạt sao.. Hoạt động động của học sinh - Tập hợp 3 hàng dọc (mỗi tổ 1 hàng) - Báo cáo theo tên (tổ 1 đến tổ 3). - Hát tập thể. - Các sao lần lượt báo cáo những thành tích của sao mình trong suốt một tuần (Học tập: Trực nhật; Múa hát tập thể; Thể dục;…). - Lớp trưởng nhận xét. - Sinh hoạt theo đội hình vòng tròn nhỏ (mỗi sao tự quản). - Sinh hoạt theo vòng tròn lớn (Lớp trưởng điều khiển): Múa theo chủ điểm tháng: Khăn quàng thắp sáng bình minh - Một số HS nêu lại chủ điểm tháng 10 “Chăm ngoan học giỏi”. - Lớp trưởng điều khiển.. - Lớp trưởng hô: Nhi đồng 2B. - Cả lớp đáp: “Vâng lời Bác Hồ dạy Em xin hứa sẵn sàng Là con ngoan trò giỏi Cháu Bác Hồ kính yêu”..

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×