Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

2 de thi thu 10 nam 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.42 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ SỐ 1. §Ò thi thö vµo líp 10 n¨m häc 2013 – 2014 ( Thời gian 120 phút, không kể thời gian giao đề ) I/ Trắc nghiệm.(2đ) Chọn đáp án đúng. 1 1  Câu 1: Kết quả của phép tính 2  3 2  3 bằng: 1 A. 2 B. 1 C. -4 D. 4 Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất ? x 2x 2 3 x y 4 y 3 y  1 y  2 2 x 2 5 A. B. C. D. ax  3 y 1  Câu 3: Hệ phương trình  x  by  2 nhận cặp số (-2; 3) là nghiệm khi: A. a = 4; b = 0 B. a = 0; b = 4 C. a = 2; b = 2 D. a = -2; b = -2 2 Câu 4: Một nghiệm của phương trình 2x – (k – 1)x – 3 + k = 0 là: k1 k1 k 3 k 3  2 A. B. 2 C. 2 D. 2 Câu 5: Từ một điểm ngoài đường tròn (O) kẻ tiếp tuyến AM tới đường tròn (M là tiếp điểm) và cát tuyến ABC (B giữa A và C) Biết AM = 3 cm, BC = 8 cm. Khi đó độ dài đoạn AB là: A. 8 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 1 cm 0 Câu 6: Cung AB của đường tròn(O; R) có số đo bằng 120 . Vậy độ dài cung AB là: 5 R R 2 R 3 R A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 0 Câu 7: Cho 0 <  <  < 90 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ? A. tg = tg(900 - ) B. cos < cos C. sin2 + cos2 = 1 D. sin = cos(900 - ) 0  Câu 8: Cho tam giác vuông ABC ( A 90 ); AB = 4 cm, AC = 3 cm. Quay tam giác vuông ABC một vòng xung quanh cạnh AB cố định. Hình nón được tạo thành có thể tích là: A. 12 cm3 B. 15 cm3 C. 16 cm3 D. 30 cm3 II/ Tự luận (8đ) 4 8 15 A   3  5 1 5 5 Bài 1: (1,5đ) 1. Rút gọn a) b) B ( 4  15 )( 10  6) 2. Cho hàm số y = ax2 (a ≠ 0) có đồ thị là (p) và đường thẳng (d) có phương trình y = 2x – 1. Tìm a sao cho (d) tiếp xúc với (p). Bài 2: (2,5đ) 1. Cho phương trình x2 – ( m – 3)x – m = 0 a) Chứng tỏ phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. b) Tìm m để pt có một nghiệm bằng -2. Tìm nghiệm kia. c) Xác định m để 2 nghiệm x1, x2 của pt thỏa mãn hệ thức 3(x1 + x2) – x1x2 ≥ 5 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 30m. Nếu tăng chiều dài thêm 4m, tăng chiều rộng thêm 2m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 48m2. Tính chều dài và chiều rộng của mảnh đất. Bài 3: (3đ) Cho  ABC nội tiếp (O; R) có đường cao AH. Gọi I và K lần lượt là hình chiếu của A lên các tiếp tuyến tại B và C của (O). a) CMR các tứ giác AHBI và AHCK nội tiếp đường tròn. b) CMR  AHI và  AKH đồng dạng. c) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AI, AK.  ABC phải thỏa mãn điều kiện gì để AH = AM + AN. Bài 4: (1đ) giải phương trình: 2 2 5 x −6 x +9=( 2 x +1 ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ SỐ 2. §Ò thi thö vµo líp 10 n¨m häc 2013 – 2014 ( Thời gian 120 phút, không kể thời gian giao đề ). I - Trắc nghiệm (2 điểm) Hãy chọn chữ cái trước đáp án em cho là đúng nhất Câu 1. Căn bậc hai của 25 là A. 5 B. - 5 C. ± 5 D. 625 ¿ 4 x − y=2 Câu 2. Nghiệm của hệ phương trình −2 x+ y=− 4 ¿{ ¿ A. (-1; -2) B. (1; 2) C. (-1; -6) D. (1; -6) Câu 3. Hàm số y = (- m + 2)x + 2 đồng biến khi : A. m < 2 B. m > 2 C. m > -2 D. m < -2 Câu 4. Phương trình 5x4 – 7x2 + 2 = 0 có tổng số nghiệm là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 5. Cho đường tròn (O;15cm), dây BC = 24cm. H là trung điểm của BC. Độ dài OH là A. 7cm B. 8cm C. 9cm D. 10cm Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 5cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh BC ta được một hình trụ. Thể tích của hình trụ đó bằng: A. 100  (cm2) B. 80  (cm2) C. 60  (cm2) D. 40  (cm2) Câu 7. Trong tam giác vuông ABC (Â = 90O) có AC = 3, AB = 4, cosC bằng : 3 4 3 4 A. 4 B. 5 C. 5 D. 3 0 ^ ^ Câu 8. Tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp, biết A=C +30 . Góc A và góc C có số đo lần lượt là A. 1050 và 750 B. 600 và 300 C. 1000 và 800 D. 1000 và 700 II - Tự luận: (8điểm) Bài 1. (2 điểm) 25  36 và B = 612  602 1 1 5 − √5 − : 2. Tính P = 3− √ 5 3+ √ 5 √ 5 −1 3. Tìm tọa độ của Parabol (P): y = x2 với đường thẳng (d): y = 3x + 4 Bài 2. (2,5 điểm) 1. Cho phương trình: x2 - (m + 2)x + 2m = 0 (1) a. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt? b. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm cùng dấu. Khi đó hai nghiệm mang dấu gì ? 1. So sánh A =. (. ). 2. Giải bài toỏn: Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 80 m. Nếu chiều rộng tăng thêm 5 m và chiều dài tăng thêm 3 m thì diện tích sẽ tăng thêm 195 m2. Tính các kích thớc của miếng đất. Bài 3. (3 điểm) Cho đờng tròn (O), BC là dây bất kì (BC < 2R). Kẻ các tiếp tuyến với đờng tròn (O) tại B và C chúng cắt nhau tại A. Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M rồi kẻ các đờng vuông góc MI, MH, MK xuống các c¹nh t¬ng øng BC, AC, AB. Gäi giao ®iÓm cña BM, IK lµ P; giao ®iÓm cña CM, IH lµ Q. 1. Chøng minh tam gi¸c ABC c©n. 2. C¸c tø gi¸c BIMK, CIMH néi tiÕp . 3. Chøng minh MI2 = MH.MK. 4. Chøng minh PQ  MI. Bài 4. (0,5 điểm) x 2 −2 x +1=2(5 x − 2).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×