Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

KT TIENG ANH TIET 37 LOP 6 NAM HOC 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.19 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Preparingday:10/11/2012 Teaching day:13/11/2012. ONE PERIOD TEST. Period 37:. I/ Objectives: - Teacher can check Ss’knowledge and their understanding. -Know their gapped knowledge to improve. -Ss do the test by themselves. -Practice : writing , reading and listening. II/ Language content : the test. III/ Testing aids : cassette , tape. IV/ Procedures : Ss do the test Phòng giáo dục đào tạo Ninh Sơn KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 37 Trường THCS Trần Quốc Toản Môn: Anh văn 6 Lớp: 6 Thời gian: 45’(Không kể thời gian giao đề ) Ma trận1: Tỉ lệ : TNKQ - TL : 3 – 7 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung Tổng số TN TL TN TL TN TL Language focus New words Present -Verbs,pre. simple U 4,5,6 tense -Nouns -Question words. Số câu Số điểm Tỉ lệ Speaking U6 Số câu Số điểm Tỉ lệ Reading U6 Số câu Số điểm Tỉ lệ Writing U4 Số câu Số điểm Tỉ lệ Listening U 4,6 Số câu Số điểm Tỉ lệ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. 6. 4. 1,5. 2,0. 10 3,5. 35% Questions. 6. 6. 1,5. 1,5. 15% In the city 4. 4. 2,0. 2,0. 20% My class 4. 4. 2,0đ. 2,0. 20% School, Places 4. 4. 1,0. 1,0. 6. 4. 6. 8. 4. 1,5. 2,0. 1,5. 3,0. 2,0. 15%. 20%. 15%. 30%. 20%. 10% 28 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Trần Quốc Toản Lớp : 6 Tên : ____________________ Điểm. KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 37 Môn : Anh văn Lời phê. Đề 1: I/ Khoanh tròn từ đúng điền vào chỗ trống:( 1,5điểm ) 1/ He _________ his teeth every morning. a/ brush b/ brushes c/ brushs 2/ ________ floors does your school have? a/ How b/ How many c/ Where 3/ ________ do you do after school? a/ When b/ Where c/ What 4/ My father watches _______ in the evening. a/ television b/ music c/ piano 5/ __________is that ? That is a house. a/ Who b/ How c/ What 6/ He takes a _______ every morning. a/ breakfast b/ shower c/ dressed II/Điền hình thức đúng của những động từ trong ngoặc vào chỗ trống: (2,0điểm) 1/ I ( go ) ________ to school by bike everyday. 2/ Nam ( play ) _________ soccer after school. 3/ My mother ( work ) _________ in the hospital 4/ Mary ( live ) ___________ in a big house.. III/ Chọn câu trả lời ở cột B sao cho phù hợp với câu hỏi ở cột A:( 1,5điểm ) A 1/ Which class are you in? 2/ What do you do every morning? 3/ How many students are there in your class? 4/ What time is it? 5/ What is there in front of your house? 6/ When do you have English? 1/ ____2/ ____3/ _____4/ ____5/ ____ 6/ ____. B a/ 7 o’clock b/ 6c c/ go to school d/ thirty- five e/ Monday and Friday f/ trees and flowers.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> IV/ Đọc đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi sau :( 2,0điểm ) Tuan is twelve years old. He is in grade 6. He lives with his mother, his father and two sisters in the city. His house is next to a store. On the street, there is a restaurant, a bookstore and a temple. In the neighborhood, there is a hospital and a factory. His father works in the factory. His mother works in the hospital. 1/ Where does Tuan live ? ________________________________________ 2/ What is there on the street? ________________________________________ 3/ Where does his father work ? _________________________________________ 4/ Does his mother work in the hospital ? _________________________________________ V/ Dùng từ gợi ý viết đoạn văn:( 2,0điểm ) 1/ My name / Linh ______________________________________ 2/ I / student ______________________________________ 3/ I / 6 / 6A ______________________________________ 4/ classroom / second floor ________________________________ VI/ Nghe và điền từ thích hợp vào chỗ trống:(1,0 điểm) Lien: Hello, Nam. Where is your school ? Nam: It’s (1)_________ to the bookstore on Thong Nhat street. Lien: Is your school small or big ? Nam: It’s a (2) _________ school. Where is your school ? Lien: It’s (3)___________ the park. Which (4) _________ are you in ? Nam: I’m in grade 6. What about you? Lien: I’m in grade 6, too. Goodbye. Nam: Goodbye, Lien..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phòng giáo dục đào tạo Ninh Sơn Trường THCS Trần Quốc Toản. KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 37 Môn: Anh văn 6. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM– HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÁP ÁN ĐỀ 1 I/ Khoanh tròn từ đúng điền vào chỗ trống:( 1,5điểm ) 1/ b 2/ b 3/ c 4/ a 5/ c 6/ b II/Điền hình thức đúng của những động từ trong ngoặc vào chỗ trống :(2,0đ) 1/ I go to school by bike everyday. 2/ Nam plays soccer after school. 3/ My mother works in the hospital 4/ Mary lives in a big house. III/ Chọn câu trả lời ở cột B sao cho phù hợp với câu hỏi ở cột A:( 1,5điểm ) 1/ Which class are you in?  b/ 6c 2/ What do you do every morning?  c/ go to school 3/ How many students are there in your class?  d/ thirty- five 4/ What time is it?  a/ 7 o’clock 5/ What is there in front of your house?  f/ trees and flowers 6/ When do you have English?  e/ Monday and Friday IV/ Đọc đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi sau :( 2,0điểm ) a/ Tuan lives in the city. b/ On the street, there is a restaurant, a bookstore and a temple. c/ His father works in the factory. d/ Yes, she does. V/ Dùng từ gợi ý viết đoạn văn:( 2,0điểm ) 1/ My name is Linh. 2/ I am a student . 3/ I am in grade 6 and class 6A. 4/ My classroom is on the second floor. VI/ Nghe và điền từ thích hợp vào chỗ trống:(1,0 điểm) 1/ next 2/ big 3/ opposite 4/ grade. ĐIỂM 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phòng giáo dục đào tạo Ninh Sơn Trường THCS Trần Quốc Toản. KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 37 Môn: Anh văn 6 Lớp: 6 Thời gian: 45’(Không kể thời gian giao đề ). Ma trận2: Nội dung. Nhận biết TN TL. Language focus New words -Verbs,pre. U 4,5,6 -Nouns -Question words. Số câu Số điểm Tỉ lệ Speaking U6 Số câu Số điểm Tỉ lệ Reading U6 Số câu Số điểm Tỉ lệ Writing U4 Số câu Số điểm Tỉ lệ Listening U 4,6 Số câu Số điểm Tỉ lệ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. Thông hiểu TN TL. Vận dụng TN TL. Tổng số. Present simple tense. 6. 4. 1,5. 2,0. 10 3,5. 35% Questions. 6. 6. 1,5. 1,5. 15% My routine 4. 4. 2,0. 2,0. 20% Introduce. 4. 4. 2,0đ. 2,0. 20% School, Places 4. 4. 1,0. 1,0. 6. 4. 6. 8. 4. 1,5. 2,0. 1,5. 3,0. 2,0. 15%. 20%. 15%. 30%. Tỉ lệ : TNKQ - TL : 3 – 7. 20%. 10% 28 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Trần Quốc Toản Lớp : 6 Tên : ____________________ Điểm. KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 37 Môn : Anh văn Lời phê. Đề 2: I/ Khoanh tròn từ đúng điền vào chỗ trống:(1,5điểm ) 1/ She _________ her face every morning. a/ washes b/ wash c/ washs 2/ ________ is your classroom? a/ How many b/ Which c/ Where 3/ ________ is there in the city? A park and a hotel. a/ When b/ What c/ Where 4/ My sister listens to ______ in the evening. a/ music b/ television c/ book 5/ _______ do you have today? I have English and Math a/ What b/ When c/ What time 6/ He gets ______ at 5.00 o’clock in the morning. a/ on b/ up c/ in II/ Điền hình thức đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ trống :( 2,0điểm ) 1/ Minh ( go ) ________ to school at 6.00 everyday. 2/ Mai ( watch ) __________ television after school. 3/ Her father ( work ) _________ in the factory. 4/ I ( have )__________ two brothers. III/ Chọn câu trả lời ở cột B sao cho phù hợp với câu hỏi ở cột A :( 1,5điểm ) A 1/ Which class are you in? 2/ What do you do every morning? 3/ How many students are there in your class? 4/ What time is it? 5/ What is there in front of your house? 6/ When do you have English?. B a/ 7 o’clock b/ 6c c/ go to school d/ thirty- five e/ Monday and Friday f/ trees and flowers. 1/ ____2/ ____3/ ____4/ ____5/ ____ 6/ ____.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> IV/ Đọc đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi sau :( 2,0điểm ) This is Mai. She is my classmate. She is twelve years old. She is a student. She lives in a big city.She is in grade 6. She gets up at 5.30 every morning. She washes her face at 5.40. She has breakfast at 5.50. She goes to school at 6.00 o’clock. 1/ How old is Mai? ______________________________________ 2/ Where does she live? ______________________________________ 3/ What does she do? ______________________________________ 4/ What time does she go to school? ______________________________________ V/ Dùng từ gợi ý viết đoạn văn:( 2,0điểm ) 1/ My name / Thuy ______________________________________ 2/ I / student ______________________________________ 3/ There / rice paddy / my school ______________________________________ 4/ It / country. ______________________________________ VI/ Nghe và điền từ thích hợp vào chỗ trống:(1,0 điểm) Lien: Nam: Lien: Nam: Lien: Nam: Lien: Nam:. Hello, Nam. Where is your school ? It’s (1)_________ to the bookstore on Thong Nhat street. Is your school small or big ? It’s a (2) _________ school. Where is your school ? It’s (3)___________ the park. Which (4) _________ are you in ? I’m in grade 6. What about you? I’m in grade 6, too. Goodbye. Goodbye, Lien..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM– HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÁP ÁN ĐỀ 2 I/ Khoanh tròn từ đúng điền vào chỗ trống:( 1,5điểm ) 1/ a 2/ c 3/ b 4/ a 5/ a 6/ b II/Điền hình thức đúng của những động từ trong ngoặc vào chỗ trống :(2,0đ) 1/ Minh goes to school at 6.00 everyday. 2/ Mai watches television after school. 3/ Her father works in the factory. 4/ I have two brothers. III/ Chọn câu trả lời ở cột B sao cho phù hợp với câu hỏi ở cột A:( 1,5điểm ) 1/ Which class are you in?  b/ 6c 2/ What do you do every morning?  c/ go to school 3/ How many students are there in your class?  d/ thirty- five 4/ What time is it?  a/ 7 o’clock 5/ What is there in front of your house?  f/ trees and flowers 6/ When do you have English?  e/ Monday and Friday IV/ Đọc đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi sau :( 2,0điểm ) 1/ She is twelve years old. 2/ She lives in a big city. 3/ She is a student. 4/ She goes to school at 6.00 o’clock. V/ Dùng từ gợi ý viết đoạn văn:( 2,0điểm ) 1/ My name is Thuy. 2/ I am a student . 3/ There is a rice paddy near my school. 4/ It is in the country. VI/ Nghe và điền từ thích hợp vào chỗ trống:(1,0 điểm) 1/ next 2/ big 3/ opposite 4/ grade. ĐIỂM 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×