Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Giua hoc ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT PHÙ MỸ TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ PHONG. ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2012 – 2013. MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1. I/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) 1/ Đọc thành tiếng: GV chép sẵn đề trong giấy, gọi từng học sinh đọc, thời gian mỗi học sinh đọc khoảng 2 phút. a/ Đọc thành tiếng các vần sau: (3điểm) ep, ươp, oat, uy, oai, oanh, oa, ôp, oan, uya, oăt, uych b/ Đọc thành tiếng các từ sau: (3điểm) thuận hoà, lễ phép, xe đạp, khuỳnh tay, khỏe khoắn, duyệt binh c/ Đọc thành tiếng bài: “Trường em” (4điểm) Đọc đề bài và đoạn: “Trường học …dạy em những điều hay” (TV2 – trang 46) II/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) GV đọc cho học sinh viết trên giấy, thời gian viết khoảng 25 phút. 1. Viết vần: (2điểm) ut, uân, oa, ơp, uya, oăng, ich, uynh. 2. Viết từ: (3điểm) Khai hoang, tốp ca, tiếp nối, huân chương, thu hoạch, con cọp 3. Viết câu: (5 điểm ) Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng. B. ĐÁNH GIÁ a. Đọc thành tiếng các tiếng (3điểm) Đọc đúng mỗi tiếng không chậm quá 5 giây (0,25điểm) b. Đọc thành tiếng các từ: (3điểm) Đọc đúng mỗi từ không chậm quá 10 giây (0,25điểm) c. Đọc thành tiếng các câu: (4điểm) - Đọc to rõ ràng trôi chảy, biết ngắt, nghỉ câu trong khoảng thời gian 1 phút (4điểm) - Đọc to rõ ràng sai từ 1 – 2 tiếng, trong khoảng thời gian 1 phút được 3,5điểm - Đọc to rõ ràng sai từ 3 – 5 tiếng, không chậm quá yêu cầu quy định 3 điểm - Đọc to rõ ràng sai từ 5 – 7 tiếng, trong khoảng thời gian 1 phút 20 giây được 2 điểm - Đọc to rõ ràng sai từ 7 – 10 tiếng, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây được 1 điểm - Đọc chưa rõ ràng, sai từ 10 tiếng trở lên được 0,5 điểm, không cho điểm 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013. PHÒNG GD-ĐT PHÙ MỸ. TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ PHONG. Mật mã. Môn thi: TIẾNG VIỆT– Lớp 1 – Thời gian làm bài 25 phút Họ và tên học sinh: ……………………………………Lớp: ………Số báo danh: ………  Chữ ký GK 1. Chữ ký GK 2. 1/ Viết vần:. Điểm (bằng chữ). . . . . . ./ 2 điểm. 2/ Viết từ ngữ:. 3/ Viết câu:. Điểm (bằng số). . . . . . ./ 3 điểm. . . . . . ./ 5điểm. PHÒNG GD-ĐT PHÙ MỸ TRƯỜNG TH MỸ PHONG. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN : TOÁN - LỚP 1. Mật mã.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NĂM HỌC 2012 - 2013. Thời gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian phát đề) Giám thị 1 Giám thị 1 Mật mã Họ và tên: ..................................................................... Lớp : ............... ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm số. Điểm bằng chữ. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Mật mã. I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số lớn nhất trong các số: 20; 70; 10; 50 là: A. 20. B. 70. C. 10. D. 50. Câu 2. Số bé nhất trong các số: 90; 30; 80; 40 là: A. 30. B. 90. C. 80. D. 40. Câu 3. 60 cm - 20 cm = .............. cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 30. B. 50. C. 40. D. 60. Câu 4. Số bốn mươi lăm được viết là: A. 54. B. 45. C. 405. D.504. Câu 5. Điền số tròn chục thích hợp vào ô trống: 10. 40. 70. 100. Câu 6. Hình bên có mấy hình tam giác. A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. II/ TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2điểm) 14 + 4. ;. 50 + 10. ;. 80 – 30. ;. 19 – 5. ……………... ……………... ……………... ……………... ……………... ……………... ……………... ……………... ……………... ……………... ……………... ……………... ……………... ……………... ……………... ……………...

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 2. Tính: (2điểm). a) 14 - 4 + 2 = .................. ;. b) 16 - 4. c) 12 + 5. ;. d) 13 + 1 + 2 =. =. .................. = .................. .................. Bài 3. Cho hình tròn (như hình vẽ) a) Vẽ 4 điểm ở trong hình tròn (0,5 điểm) b) Vẽ 3 điểm ở ngoài hình tròn (0,5điểm) Bài 4. Bài toán: (2điểm) Nga hái được 20 bông hoa, Hồng hái được 30 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được tất cả bao nhiêu bông hoa ? Bài giải: ……………………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………….... PHÒNG GD-ĐT PHÙ MỸ. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ PHONG. I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm Câu 1: B ; Câu 2: A ; Câu 3: C ; Câu 4: B ; Câu 5: 20,30.50,60.80,90; Câu 6: A II/ Tự luận (7 điểm) 1. Tính : (2 điểm). Đúng mỗi bài bài 0,5 điểm, không đặt tính trừ mỗi bài 0,25 điểm 2. Tính (2,0 điểm) đúng mỗi bài 0,5 điểm. 3.. (1,0 điểm). a) Học sinh vẽ được 4 điểm trong hình tròn được 0,5 điểm. b) Học sinh vẽ được 3 điểm ngoài hình tròn được 0,5 điểm. 4. Giải toán :(2 điểm). Cả hai bạn hái được số bông hoa là:. (0,5 điểm). 20 + 30 = 50 ( bông hoa). (1,0 điểm). Đáp số: 50 bông hoa. (0,5 điểm). Lưu ý: sai tên đơn vị trừ 0,25 điểm. a/ Đọc thành tiếng các vần sau: (3 điểm).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> uya ,. öôp , oat , oai , oanh , oaêt , uych , ep , uy ,. oa ,. oâp ,. oan ,. b/ Đọc thành tiếng các từ sau: (3 điểm). lễ phép , thuận hoà , khoûe khoaén , duyeät binh. khuyønh tay ,. xe đạp ,. a/ Đọc thành tiếng các vần sau: (3 điểm). oâp ,. ep , öôp , oat , uy , oan , uya , oaêt , uych. oai ,. oanh ,. oa ,. b/ Đọc thành tiếng các từ sau: (3 điểm). thuận hoà , lễ phép , khoûe khoaén , duyeät binh. xe đạp ,. khuyønh tay ,. a/ Đọc thành tiếng các vần sau: (3 điểm). uych oanh , oa ,. , ep , öôp oâp , oan ,. , uya , oaêt ,. oat ,. uy ,. oai ,. b/ Đọc thành tiếng các từ sau: (3điểm). khỏe khoắn , thuận hoà , leã pheùp , duyeät binh. xe đạp ,. khuyønh tay ,. a/ Đọc thành tiếng các vần sau: (3 điểm). oâp ,. oat , ep , öôp , uy , oaêt , oan , uya , uych. oa ,. oai ,. oanh ,. b/ Đọc thành tiếng các từ sau: (3 điểm). xe đạp , thuận hoà , khuyønh tay , khoûe khoaén. duyeät binh. ,. leã pheùp ,.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×