Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi thu chuyen khoa hoc tu nhien lan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.47 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bộ GD-ĐT Sở Giáo Dục và đào tạo Hà Nội (Lần thứ 6). ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CHUYÊN KHTN HÀ NỘI ( Đề thi có 50 câu; thời gian: 90 phút ) Mã Đề Thi: 988. -Cho nguyên tử khối của: Cr:52; Sn:119 Câu 1. Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) dung dịch Y và còn lại 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là: A. 68,55 gam B. 54,45 gam C. 75,75 gam D. 89,7 gam Câu 2. Khi cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,45 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 nung nóng sau một thời gian thu được 51,6 gam chất rắn B. Khí đi ra khỏi ống sứ được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 88,65 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là: A. 8,40 lít. B. 3,36 lít. C. 7,84 lít. D. 6,72 lít. Câu 3. Cho các nhận định sau: 1. Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng 2. Các triglixerit đều có phản ứng cộng hidro 3. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng bất thuận nghịch 4. Có thể dùng nước và quỳ tím để phân biệt các chất lỏng: glixerol, axit fomic, trioleatglixerol 5. Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các chất lỏng và dung dịch: ancol etylic, benzen, anilin, natri phenolat 6. Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu Số nhận định đúng là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 4. Cho các polime sau: cao su lưu hóa, poli vinyl clorua, thủy tinh hữu cơ, glycogen, polietylen, amilozo, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là: A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 5. Thủy phân 3,42 gam mantozơ trong môi trường axit thu được dung dịch X. Trung hòa X rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,24 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là: A. 50%. B. 60%. C. 75%. D. 80%. Câu 6. Chia m gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức mạch hở thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được 86,4 gam Ag kết tủa Phần 2 tác dụng vừa đủ với 1 gam hidro có Ni xúc tác, nung nóng thu được hỗn hợp ancol Y. Ngưng tụ hết Y rồi cho vào cốc chứa Na dư thấy khối lượng cốc tăng (0,5m + 0,7) gam. Công thức của 2 anđehit đầu là: A. C2H3CHO và CH3CHO. B. C2H3CHO và HCHO.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. HCHO và C2H5CHO. D. HCHO và CH3CHO. Câu 7. Trong các ancol: etylic, isopropylic, isobutylic, butan-2-ol, glixerol. Số ancol khi oxi hóa không hoàn toàn bằng CuO, đun nóng tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng gương là: A. 3 chất B. 5 chất C. 4 chất D. 2 chất Câu 8. Cho các dung dịch: axit axetic, etylen glycol, glixerol, glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo. Số lượng dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. 7 B. 4 C. 6 D. 2 Câu 9. Có thể dùng thêm một hóa chất nào sau đây để nhận biết được các dung dịch riêng biệt chứa các chất: ancol isopropylic, axit acrylic, axit fomic, etanal, nước vôi trong A. Dung dịch AgNO3/NH3 B. Dung dịch Br2 C. Na2CO3 D. CuO Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hợp axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 dặc, dư; sau đó vào bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam và bình 2 xuất hiện 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,7. B. 2,34. C. 3,24. D. 3,6. Câu 11. Chia 7,22 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M (hóa trị không đổi) thành hai phần bằng nhau: -. Phần 1 hòa tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 2,128 lít H2 (đktc). -. Phần 2 hòa tan hết trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,792 lít khí NO (đktc). Vậy kim loại M là:. A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Zn. Câu 12. Hỗn hợp X gồm Fe (a mol), FeCO3 (b mol) và FeS2 (c mol). Cho X vào bình kín, dung tích không đổi chứa không khí (dư). Nung bình để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình bằng áp suất trước khi nung. Quan hệ của a, b, c là: A. a + c = 2b. B. 4a + 4c = 3b. C. a = b + c. D. b =c + a. Câu 13. Các chất trong dãy nào sau đây đều có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3? A. Vinyl axetilen, glucozo, metyl fomiat, axit fomic B. Glucozo, metyl fomat, saccarozo, anđehit axetic C. Buta-1,3 dien, glucozo, metyl fomat, tinh bột D. Fructozo, anđehit axetic, mantozo, xenlulozo Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Nếu cho m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là: A. 23,00 gam B. 18,28 gam C. 16,68 gam D. 20,28 gam Câu 15. Hỗn hợp X gồm ancol etylic và 2 ankan là đổng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 9,45 gam X thu được 13.05 gam nước và 13,44 lít CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là: A. 52,92%. B. 38,09%. C. 24,34%. D. 22,75%. Câu 16. Để tác dụng hết với 4,64 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 cần 160ml dung dịch HCl 1M. Dung dịch sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 4,8 gam B. 4,64 gam C. 5,6 gam D. 6,4 gam Câu 17. Hòa tan hết 10,4 gam hỗn hợp Fe, Mg vào 500ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,4M và HCl 0,8M thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2(đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 36,7. B. 39,2. C. 34,2<m<36,7. D. 34,2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 18. Dung dịch X có chứa x mol HCl, dung dịch Y có chứa y mol Na2CO3. Cho từ từ dung dịch X vào dung dịch Y thu được 3,36 lít khí (đktc). Mặt khác nếu cho từ từ dung dịch Y vào dung dịch X thì thể tích khí thu được là 5,6 lít (đktc). Giá trị của y là A. 0,25 mol. B. 0,35 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Câu 19. Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đkc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200ml dung dịch X. Lấy 100ml dung dịch X cho từ từ vào 300ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít (đkc). Mặt khác, 100ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là: A. 0,15 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,05 Câu 20. Để thu được kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 từ dung dịch muối có thể thực hiện phản ứng: A. Cho dung dịch NaAlO2 tác dụng với dung dịch HCl dư B. Cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư C. Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ D. Cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 dư Câu 21. Tính chất không phải của xenlulozo là: A. Thủy phân trong dung dịch axit và đun nóng. B. Bị hòa tan bởi dung dịch Cu(OH)2 trong NH3. C. Tác dụng với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc. D. Tác dụng trực tiếp với CH3COOH tạo thành este. Câu 22. Khi cho CH4N2O tác dụng lần lượt với dung dịch NaOH, dung dịch HCl, dung dịch CaCl2, HCHO, Phenol. Thì số trường hợp có phản ứng xảy ra là: A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 11,15 gam hỗn hợp X gồm Crom và thiếc vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích O2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 11,15 gam X là: A. 3,36 lít. B. 2,8 lít. C. 1,68 lít. D. 2,24 lít. Câu 24. Một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,04 mol Mg2+; 0,09 mol HCO3-, còn lại là Cl- và NO3-. Nước trong cốc thuộc loại A. Nước mềm B. Nước có độ cứng toàn phần C. Nước có độ cứng tạm thời D. Nước có độ cứng vĩnh cửu Câu 25. Có một bình kín chứa hỗn hợp các khí Cl2, CO2, SO2, H2S và H2O. Hóa chất nào sau đây có thể dùng để làm khô hỗn hợp khí trong bình? A. NaOH (rắn). B. CuSO4 (khan). C. CaO (khan). D. CaCl2 (khan). Câu 26. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO (đktc). Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là: A. 3,92. B. 2,8. C. 3,08. D. 3,36. Câu 27. Lên men m gam glucozo với hiệu suất 70% rồi hấp thụ toàn bộ khí thu được bằng 4 lít dung dịch NaOH 0,5M (d=1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa 2 muối có tổng nồng độ là 3,211%. Giá trị của m là: A. 384,7 gam. B. 192,9 gam. C. 135 gam. D. 270 gam.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 28. Đun nóng 22,12 gam KMnO4 thu được 21,16 gam hỗn hợp rắn. Cho hỗn hợp rắn tác dụng với dung dịch HCl đặc thì lượng khí Cl2 thoát ra ở đktc là: (hiệu suất phản ứng 100%) A. 0,17 mol B. 0,26 mol C. 0,49 mol D. 0,29 mol Câu 29. Cho 3 gam hỗn hợp A ( gồm Mg, Fe, Al, Ca) tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 2 gam hỗn hợp A tác dụng với Cl2 dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng Fe trong A là: A. 22,4% B. 18,6% C. 17% D. 16,8% Câu 30. Cho 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 250ml dung dịch Al2(SO4)3 xM thu được 8,55 gam kết tủa. Thêm tiếp 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 18,8475 gam. Giá trị của x là: A. 0,12 B. 0,09 C. 0,1 D. 0,06 Câu 31. Thêm từ từ 70ml dung dịch H2SO4 1M vào 100ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 22,22 gam. B. 16,31 gam. C. 28,13 gam. D. 11,82 gam. Câu 32. Cho 5,88 gam hỗn hợp gồm HOOC-COOH và C6H4(COOH)2 tác dụng hết với NaHCO3 tạo ra 1,792 lít khí (đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là : A. 7,64 gam. B. 9,4 gam. C. 4,98 gam. D. 12,92 gam. Câu 33. Khẳng định đúng là: A. Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau để tạo ra một pin điện hóa thì kim loại yếu hơn sẽ bị ăn mòn B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy các kim loại phân nhóm IIA giảm dần C. Trong pin điện hóa và trong điện phân catot là nơi xảy ra sự khử, anot là nơi xảy ra sự oxi hóa D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại tự do Câu 34. Hiđrocacbon X là chất khí ở điều kiện thường, có thể tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Số chất thỏa mãn tính chất của X là: A. 5 chất B. 4 chất C. 3 chất D. 2 chất Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Theo chiều tăng dần của khối lượng phân tử, tính axit và tính khử của các HX (X: halogen) tăng dần B. Các HX (X: halogen) đều có tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng hóa học C. AgCl và Ag2O đều tan dễ dàng trong dung dịch NH3 D. Có thể dùng quỳ tím ẩm để phân biệt các khí Cl2, HCl, NH3, O2 Câu 36. Hãy sắp xếp các chất: axit axetic (X), axit fomic (Y), H2SO3 (Z), H2CO3 (T), anilin (P), amoniac (Q), metyl amin (L) theo chiều tăng dần lực axit từ trái sang phải: A. P, Q, L, Z, T, X, Y. B. X, Y, Z, T, P, Q, L. C. L, Q, P, T, Z, X, Y. D. L, Q, P, Z, T, X, Y. Câu 37. Cho 1,12 gam bột Fe và 0,24 gam bột Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO4 khuấy nhẹ đến khi dung dịch mất màu xanh. Khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là 1,88 gam. Nồng độ của dung dịch CuSO4 là: A. 0,1M. B. 0,12M. C. 0,08M. D. 0,06M. Câu 38. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. So với các nguyên tử thì các ion âm tạo thành từ nguyên tử đó luôn có bán kính lớn hơn B. Đồng vị là hiện tượng các hạt có cùng số khối C. Các phân tử Ar, K+, Cl- đều có cùng điện tích hạt nhân.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> D. Điện tích hạt nhân nguyên tử bằng số proton và bằng số electron trong nguyên tử Câu 39. Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. KMnO4 + SO2 + H2O . B. Cu + HCl + NaNO3 . C. FeCl2 + Br2  D. Cu + HCl + Na2SO4  Câu 40. Cho a mol Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa b mol HCl thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa d mol NaOH vào X thu được c mol kết tủa. Giá trị lớn nhất của d được tính theo biểu thức: A. d = a+3b-c. B. d = a+b+c. C. d = a+b-c. D. d = a+3b+c. Câu 41. Cho phương trình phản ứng: Fe(NO3)2 + KHSO4  Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O Tổng hệ số nguyên tối giản khi cân bằng của các chất tham gia phản ứng trong phương trình trên là: A. 21 B. 27 C. 48 D. 43 Câu 42. Cho từng chất Fe, FeS, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeBr2, FeBr3, FeCl2, FeCl3 lần lượt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là: A. 10. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 43. Cho các phát biểu sau: (1) Nước đá, photpho trắng, iot, naphtalen đều có cấu trúc tinh thể phân tử (2) Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (3) Trong số các HX (X: halogen) thì HF có nhiệt độ sôi cao nhất (4) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua (5) Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 44. Cho các chất: O3, HNO3, KMnO4, SO2, Cl2, F2. Số chất chỉ thể hiện tính oxi hóa và không thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học là: A. 4 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 5 chất. Câu 45. Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước bị điện phân ở 2 điện cực thì ngừng. Thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Quan hệ giữa x và y là: A. y = 1,5x B. x = 3y C. x = 1,5y D. x = 6y Câu 46. Cho các chất trên: triolein (I), tripanmitin (II), tristearin (III). Nhiệt độ nóng chảy của các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần là: A. (II), (III), (I) B. (II), (I), (III) C. (I), (II), (III) D. (III), (II), (I) Câu 47. Thủy phân hoàn toàn một tetrapeptit X thu được 2 mol glixin, 1 mol alanin, 1 mol valin. Số đồng phân cấu tạo của peptit X là: A. 18. B. 12. C. 10. D. 24. Câu 48. Dung dịch Y chứa Ca2+ (0,1 mol), Mg2+ (0,3 mol), Cl- (0,4 mol), HCO3- (y mol). Khi cô cạn dung dịch Y thu được muối khan có khối lượng là: A. 25,4 gam B. 37,4 gam C. 49,8 gam D. 30,5 gam Câu 49. Thực hiện các phản ứng sau:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1) Clobenzen tác dụng với NaOH đậm đặc, nhiệt độ cao, áp suất cao 2) Cumen tác dụng với O2 sau đó xử lí sản phẩm thu được bằng dung dịch H2SO4 20% 3) Anilin tác dụng với hỗn hợp NaNO2 và HCl 4) Toluen tác dụng với dung dịch KMnO4 đun nóng 5) Phenyl axetat tác dụng với NaOH đun nóng Các trường hợp tạo ra phenol hoặc phenolat là A. (1),(2),(5). B. (1),(2). C. (1),(2),(3),(4),(5). D. (1),(2),(3),(5). Câu 50. Dẫn 11,2 gam khí CO và 10,8 gam hơi nước vào một bình kín dung tích 2 lít không đổi để thực hiện phản ứng: CO + H2O  CO2 + H2. Ở 850 hằng số cân bằng của phản ứng là KC = 1. Nồng độ mol của CO và hơi H2O khi đạt đến trạng thái cân bằng lần lượt là: A. 0,16M và 0,18M B. 0,12M và 0,12M C. 0,08M và 0,18M. D. 0,16M và 0,36M.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ¤ Ðáp án của đề thi: 1.C[1] 2.C[1] 3.B[1] 11.C[1] 12.D[1] 13.A[1] 21.D[1] 22.A[1] 23.B[1] 31.C[1] 32.A[1] 33.C[1] 41.D[1] 42.C[1] 43.B[1]. 4.D[1] 14.B[1] 24.B[1] 34.A[1] 44.B[1]. 5.A[1] 15.C[1] 25.D[1] 35.B[1] 45.D[1]. 6.B[1] 16.A[1] 26.A[1] 36.C[1] 46.C[1]. 7.A[1] 17.A[1] 27.B[1] 37.A[1] 47.B[1]. 8.A[1] 18.B[1] 28.D[1] 38.A[1] 48.B[1]. 9.D[1] 19.B[1] 29.D[1] 39.D[1] 49.D[1]. 10.B[1] 20.D[1] 30.B[1] 40.C[1] 50.C[1].

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×