Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài giảng điện tử v Tập làm. N G Ữ V. Ă. Tiếng Việt. ăn. N 7 Ngữ văn. Giáo viên: Ngô Thị Hồng Liên.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cho câu : “Bạn Lan nói thật chứ không nói dối đâu.” Tìm từ đồng nghĩa với hai từ “thật” và “dối” A. thật thật thà thành thật chân thật. B. Từ trái nghĩa. dối dối trá gian dối giả dối.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> CẢM NGHĨ TRONG ĐÊM THANH TĨNH Lý Bạch. Đầu giường ánh trăng rọi, Ngỡ mặt đất phủ sương. Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương. NGẪU NGẪUNHIÊN NHIÊNVIÊT VIÊTNHÂN NHÂNBUỔI BUỔIMỚI MỚIVỀ VỀQUÊ QUÊ Hạ HạTri TriChương Chương Trẻ Trẻđi, đi,già giàtrở trởlại lạinhà, nhà, Giọng Giọngquê quêkhông khôngđổi, đổi,sương sươngpha phamái máiđầu. đầu. Gặp Gặpnhau nhaumà màchẳng chẳngbiết biếtnhau, nhau, Trẻ Trẻcười cườihỏi: hỏi:““Khách Kháchtừ từđâu đâuđến đếnlàng? làng?””.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> CẢM NGHĨ TRONG ĐÊM THANH TĨNH Lý Bạch. Đầu giường ánh trăng rọi, Ngỡ mặt đất phủ sương. Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương. NGẪU NGẪUNHIÊN NHIÊNVIÊT VIÊTNHÂN NHÂNBUỔI BUỔIMỚI MỚIVÈ VÈQUÊ QUÊ Hạ HạTri TriChương Chương Trẻ Trẻđi, đi,già giàtrở trởlại lạinhà, nhà, Giọng Giọngquê quêkhông khôngđổi, đổi,sương sươngpha phamái máiđầu. đầu. Gặp Gặpnhau nhaumà màchẳng chẳngbiết biếtnhau, nhau, Trẻ Trẻcười cườihỏi: hỏi:“Khách “Kháchtừ từđđâu âuđến đếnlàng làng ””.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hãy Hãytìm tìmtừ từtrái tráinghĩa nghĩavới vớicác cáctừ từ sau: sau:ngắn ngắn,,đen, đen,nhanh nhanh?? ngắn ngắn >> << dài dài đen đen >> <<trắng trắng nhanh nhanh >><< chậm chậm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> *Ví dụ:. GIÀ. YẾU YẾU. (Tuổi) GIÀ ><(Tuổi) TRẺ (Rau) GIÀ >< (Rau) NON. >><< ( (sức )) ( (sức) YẾU sức sức) YẾU. KHỎE KHỎE. >> << ( (học lực ) ) GIỎI ( (Học lực ) YẾU học lực GIỎI Học lực ) YẾU.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> *Thảo luận nhóm: Tìm Tìmcác cáctừ từtrái tráinghiã nghiãvới vớinhững nhữngtừ từ in inđậm đậm trong trongcác cáccụm cụmtừ từsau sauđây đây::. tươ tươi i. cá cátươi tươi hoa hoatươi tươi. chữ chữxấu xấu xấu xấu. đất đấtxấu xấu.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> *Thảo luận nhóm: Tìm Tìmcác cáctừ từtrái tráinghiã nghiãvới vớinhững nhữngtừ từ in inđậm đậm trong trongcác cáccụm cụmtừ từsau sauđây đây:: tươ tươi i. xấu xấu. cá cátươi tươi>><<cá cáươn ươn. hoa hoatươi tươi>><<hoa hoahéo héo chữ chữxấu xấu>><< chữ chữđẹp đẹp đất đấtxấu xấu >> <<đất đấttốt tốt.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập nhanh:. Nhìn hình ảnh tìm từ trái nghĩa?.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> hiền >< ác thật thà >< dối trá trung thực >< gian xảo dũng cảm >< hèn nhát. vui > < buồn cao > <thấp. nắng > < mưa. cười > < khóc.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ngẩng ngẩng>< ><cúi cúi. trẻ trẻ>><<già già đi đi >><<trở trởlại lại. Tạo Tạophép phépđối, đối,gợi gợitình tìnhcảm cảmnhớ nhớquê quê thường trực và sâu nặng thường trực và sâu nặng. tạo tạohình hìnhảnh ảnhđối đốilập, lập,vừa vừakhái kháiquát quátquãng quãng đời đờixa xaquê, quê,vừa vừalàm làmnổi nổibật bậtsự sựthay thayđổi đổivề về vóc vócdáng, dáng,tuổi tuổitác, tác,đồng đồngthời thờihé hélộlộtình tình cảm cảmvới vớiquê quêhương hươngcuả cuảtác tácgiả. giả..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÁNH BÁNHTRÔI TRÔINƯỚC NƯỚC Hồ HồXuân XuânHương Hương. Thân Thânem emvừa vừatrắng trắnglại lạivừa vừatròn tròn Bảy Bảynổi nổiba bachìm chìmvới vớinước nướcnon non Rắn Rắnnát nátmặc mặcdầu dầutay taykẻ kẻnặn nặn Mà Màem emvẫn vẫngiữ giữtấm tấmlòng lòngson. son..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÁNH BÁNHTRÔI TRÔINƯỚC NƯỚC Hồ HồXuân XuânHương Hương. Thân Thânem emvừa vừatrắng trắnglại lạivừa vừatròn tròn Bảy Bảynổi nổiba bachìm chìmvới vớinước nướcnon non Rắn Rắnnát nátmặc mặcdầu dầutay taykẻ kẻnặn nặn Mà Màem emvẫn vẫngiữ giữtấm tấmlòng lòngson. son..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> bảy bảynổi nổiba bachìm chìm. Gây Gâyấn ấntượng tượngmạnh mạnh về vềthân thânphận phậnchìm chìmnổi nổi bấp bấpbênh bênhcủa củangười người phụ phụnữ nữtrong trongxã xãhội hộicũ cũ.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> III. Luyện tập Bài Bài1:1:Tìm Tìmnhững nhữngtừ từtrái tráinghĩa nghĩatrong trongcác cáccâu câuca cadao, dao,tục tục ngữ ngữsau sauđây: đây: a - Chị em như chuối nhiều tàu, Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau nhiều lời. b- Số cô chẳng giàu thì nghèo , Ngày ba mươi Tết thịt treo trong nhà. c - Ba năm được một chuyến sai Áo ngắn đi mượn quần dài đi thuê d - Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> III. Luyện tập Bài Bàitập tập2:2:Điền Điềncác cáctừ từtrái tráinghĩa nghĩathích thíchhợp hợpvào vàocác cácthành thànhngữ ngữsau: sau:. Chân cứng đá mềm … mềm Có đi có…lại lại Gần nhà xa …ngõ xa Mắt nhắm mắt…mở mở ngửa Chạy sấp chạy …. ngửa. Vô thưởng vô … phạt phạt Bên trọng … trọngbên khinh Buổi đực … đực buổi cái Bước thấp bước cao … cao ráo Chân ướt chân … ráo.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 3: Hãy viết một đoạn văn ngắn ( nội dung tự chọn ) có sử dụng từ trái nghĩa..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Chúc các em học tốt!.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>