Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Hoa hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (656.82 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Khối lượng mol là gì? Cho biết khối lượng của: a, 1 mol khí Nitơ. b, 1 mol khí Hiđro c, 1 mol khí Cácbonđioxit. 2, Hãy tính: a. Khối lượng của 0,5 mol O2. b. Khối lượng của 2,24 l SO2 (đktc)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> H2 H2. CO2 H2. CO2. CO2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 29: Bài 20:. TÆ KHOÁI CUÛA CHAÁT KHÍ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Khí A. Khí B Khí A. Khoâng khí.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 20 _ Tiết 29:. T TỈỈ KHỐI KHỐI CHẤT CHẤT KHÍ KHÍ. 1. Bằng cách nào có thể biết. được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?. d A/ B. MA (1)  MB. Ví duï 1: Hãy cho biết khí oxi (O2) nặng hay nhẹ hơn khí Hiđro(H2) bao nhiêu lần? Bài làm: MO = 16 . 2 = 32g 2. dA/B: Tỉ khối của khí A đối với. khí B.. M A:. Khối lượng mol của khí A. MB: Khối lượng mol của khí B.. MH = 1. 2 = 2g MO 32 = dO22/H22 = = 16 MH 2 2. 22. 22. Kết luận: Vậy khí O2 nặng hơn khí H2 là 16 lần.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 20 _ Tiết 29:. T TỈỈ KHỐI KHỐI CHẤT CHẤT KHÍ KHÍ. 1. Bằng cách nào có thể biết. được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?. d A/ B. MA (1)  MB. dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B. MA: Khối lượng mol của khí A MB: Khối lượng mol của khí B.. Ví duï 2: Haõy cho bieát: a, Khí Nitô (N2) naëng hay nheï hôn khí Oxi( O2) bao nhieâu laàn? b, Khí Nitơ(N2) nặng hay nhẹ hơn khí Cacbononxit(CO) bao nhiêu lần?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 20 _ Tiết 29:. T TỈỈ KHỐI KHỐI CHẤT CHẤT KHÍ KHÍ. 1. Bằng cách nào có thể biết. được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?. d A/ B. MA (1)  MB. dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B. MA: Khối lượng mol của khí A MB: Khối lượng mol của khí B.. Từ công thức (1), rút ra biểu. thức tính MA.. M A M B d A / B.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 20 _ Tiết 29. T TỈỈ KHỐI KHỐI CHẤT CHẤT KHÍ KHÍ. 1. Bằng cách nào có thể biết. được khí A nặng hay nhẹ Ví dụ 3: Một chất khí A có tỷ khối đối với khí Oxi là 1,375. Hãy xác định MA. hơn khí B? Giaûi: M A (1) d A/ B  M A M B d A / B => MO = 32 g MB MAA 22. dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B. MA: Khối lượng mol của khí A. MB: Khối lượng mol của khí B.. Ta coù dA/O22 =. MO. 22. MA = dA/O . MO = 1,375 x 32 =44 g 22. 22. Vậy khối lượng mol của khí A laø 44 gam..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 20 _ Tiết 29. T TỈỈ KHỐI KHỐI CHẤT CHẤT KHÍ KHÍ. 1. Bằng cách nào có thể biết. được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B? M d A / B  A (1) M A M B d A / B => M B. dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B. MA: Khối lượng mol của khí A.. Khinh khí cầu. MB: Khối lượng mol của khí B.. Cho biết người ta đã bơm khí nào vào khí cầu và bóng bay để những vật thể này bay được?Giải thích?. Bóng bay.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 20 _ Tiết 29. T TỈỈ KHỐI KHỐI CHẤT CHẤT KHÍ KHÍ. 1. Bằng cách nào có thể biết. được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?. d A/ B . MA MB. (1) => M A M B d A / B. dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B. MA: Khối lượng mol của khí A. MB: Khối lượng mol của khí B.. 2. Bằng cách nào có thể biết. Từ công thức (1) nếu thay khí B là không khí, hãy viết công thức tính tỉ khối khí A so với không khí?. d A / KK. MA  M kk. Trong đó Mkk là khối lượng mol trung bình của hỗn hợp không khí.. M kk (28x0,8)  (32x0,2) 29(g). được khí A nặng hay nhẹ Thay giá trị M vào công thức trên? kk hơn không khí? (2). d A / KK. MA  29.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 20 _ Tiết 29. T TỈỈ KHỐI KHỐI CHẤT CHẤT KHÍ KHÍ. 1. Bằng cách nào có thể biết. được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?. d A/ B. MA  MB. (1) => M A M B d A / B. dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B. MA: Khối lượng mol của khí A. MB: Khối lượng mol của khí B.. 2. Bằng cách nào có thể biết. được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?. d A / KK. MA  29. (2). dA/B: Tỉ khối của khí A đối với không khí. MA: Khối lượng mol của khí A.. Ví dụ 1 : Cho biết khí CO2, nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? Bài làm: MCO = 12 + ( 16 x 2) = 44( g ) MCO 44 = 1,52 = dCO /KK = 29 29 22. 22. 22. Kết luận: Vậy khí CO2 nặng hơn không khí 1,52 lần.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 20 _ Tiết 29. TỈ TỈ KHỐI KHỐI CHẤT CHẤT KHÍ KHÍ. 1. Bằng cách nào có thể biết. được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?. d A/ B. MA  MB. (1) => M A M B d A / B. Ví duï 2: Khí Cl2 naëng hay nheï hôn khoâng khí baèng bao nhieâu laàn? Giaûi:. MCl = 35,5 . 2 =71 ( g ) 22. dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B. MA: Khối lượng mol của khí A. MB: Khối lượng mol của khí B..  dCl22/kk =. MCl 29. 22. =. 71 29. = 2,45. Vaäy khí Cl2 naëng hôn khoâng khí 2,45 được khí A nặng hay nhẹ laàn. hơn không khí? 2. Bằng cách nào có thể biết. d A / KK. MA  29. (2). dA/B: tỉ khối của khí A đối với không khí. MA: Khối lượng mol của khí A..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 20 _ Tiết 29. TỈ TỈ KHỐI KHỐI CHẤT CHẤT KHÍ KHÍ. 1. Bằng cách nào có thể biết. được khí A nặng hay nhẹ Từ công thức (2) rút ra biểu thức hơn khí B? tính khối lượng mol của khí A khi biết tỉ khối của khí A so với không M A (1) d A/ B  => M A M B d A / B khí? M B. dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B. MA: Khối lượng mol của khí A. MB: Khối lượng mol của khí B.. 2. Bằng cách nào có thể biết. được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?. MA d A / KK  29. (2). dA/B: tỉ khối của khí A đối với không khí. MA: Khối lượng mol của khí A.. =>. M A 29d A / KK.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 20 _ Tiết 29. TỈ TỈ KHỐI KHỐI CHẤT CHẤT KHÍ KHÍ. 1. Bằng cách nào có thể biết. Ví dụ 3: Một chất khí có tỉ khối đối được khí A nặng hay nhẹ với không khí là 2,207. Hãy xác định hơn khí B? khối lượng mol của khí A. M A (1) d A/ B  M M B d A / B Giaûi: M B => A dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B. MA: Khối lượng mol của khí A. MB: Khối lượng mol của khí B.. 2. Bằng cách nào có thể biết. được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?. d A / KK. MA  M A 29d A / KK (2) => 29. dA/B: tỉ khối của khí A đối với không khí. MA: Khối lượng mol của khí A.. Ta coù MA = 29. dA/kk. = 29. 2,207 = 64(g) Vậy khối lượng mol của khí A là 64(g).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 20 _ Tiết 29. TỈ TỈ KHỐI KHỐI CHẤT CHẤT KHÍ KHÍ. 1. Bằng cách nào có thể biết. Vì sao trong tự nhiên khí được khí A nặng hay nhẹ cacbon đioxit (CO ) thường 2 hơn khí B? tích tụ ở đáy giếng khơi hay đáy M A (1) hang sâu? d A/ B  => M A M B d A / B Giaûi M B. dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B. MA: Khối lượng mol của khí A. MB: Khối lượng mol của khí B.. 2. Bằng cách nào có thể biết. được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?. d A / KK. MA  M A 29d A / KK (2) => 29. dA/B: tỉ khối của khí A đối với không khí. MA: Khối lượng mol của khí A.. MCO2 12  16 x2 44(g) MCO2. 44 dCO2 /kk   1,52  1 29 29 => CO2 nÆng h¬n kh«ng khÝ nªn trong tù nhiªn khÝ CO2 thêng tÝch tụ ở đáy giếng hay đáy hang sâu..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 20 _ Tiết 29. TỈ TỈ KHỐI KHỐI CHẤT CHẤT KHÍ KHÍ. 1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí. B?. d A/ B . MA MB. => M A M B d A / B. dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B. MA: Khối lượng mol của khí A. MB: Khối lượng mol của khí B.. 2. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn. không khí?. d A / KK . MA => M A 29d A / KK 29. dA/B: tỉ khối của khí A đối với không khí. MA: Khối lượng mol của khí A..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 4. CUÛNG COÁ: Có 2 cách thu khí sau: a. Đặt đứng bình. b. Đặt ngươc bình. Có thể thu khí H2 , khí Cl2, khí CO2, khí Mêtan ( CH4 )baèng cách nào?. Baøi giaûi. a, Những khí thu bằng cách đặt đứng bình..  Naëng hôn khoâng khí. Có tỉ khối đối với không khí lớn hơn 1. Khí Cl2 naëng hôn khoâng khí 2,45 laàn. Khí CO2 naëng hôn khoâng khí 1,52 laàn.. b, Những khí còn lại thu bằng cách đặt ngược bình .  Nheï hôn khoâng khí.  Có tỉ khối đối với không khí nhỏ hơn 1. Khí hidro nheï hôn khoâng khí vaø naëng baèng 0,07 laàn khoâng khí..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> BAØI 20 : TÆ KHOÁI CUÛA CHAÁT KHÍ Bài tập 2: Hãy điền các số thích hợp vào ô trống ở bảng sau:. Hướng dẫn về nhà. 1 2 3 4. MA. dA/H2. SO2. 64. 32. CO2. 44. 22. CH4 O2. 16 32. 8. 16. Cho biết khí A trong các trường hợp 1, 2, 3, 4 có thể là các khí nào trong các khí sau đây?. CO2; SO2; O2; Cl2; CH4; SO3.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 4. CUÛNG COÁ: Hợp chất A có tỉ khối đối với khí hidro là 17.Hãy cho biết 5,6 lit khí A(ở đktc) có khối lượng bằng bao nhiêu (g)? Baøi giaûi  Từ V = 5,6 l . d. nA =. V 5, 6  0, 25 22, 4 22, 4. M d. Từ A/H2 =17  A= A/H2 x Biểu thức để tính khối lượng.. mA = nA x M. . A. (3). (1) vaø (2) thay vaøo (3) . MH. 2. mA = n A x M. A. (mol). (1). = 17 x 2 = 34 (g) (2). = 0,25 x 34 = 8,5(g).

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×