Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

HH9 TIET 59

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.4 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 59. LUYỆN TẬP. Tuần. 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: Giúp HS nắm vững hơn các khái niệm và công thức về hình trụ. 1.2.Kĩ năng: Biết vận dụng các công thức đã học vào việc giải các bài toán thực tế. 1.3.Thái độ: Rèn kỹ năng phân tích, tính toán. 2. TRỌNG TÂM: Vận dụng các công thức đã học vào việc giải các bài toán thực tế 3.CHUẨN BỊ:  -GV: Thước thẳng, mô hình.  -HS: Bảng nhóm, bút lông, dụng cụ học tập. 4.TIẾN TRÌNH 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 9a1:..................................... 9ª4:........................................ 9ª5.................................... 4.2. Kiểm tra miệng: Ghép vào bài mới 4.3. Bài mới. HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ *Hoạt động 1:. NỘI DUNG Dạng : Tính diện tích xung quanh của hình. GV gọi đồng thời 2 HS lên bảng làm bài.. trụ. 1/ Bài 7 SGK/ 111:. 1/ Bài 7 SGK/ 111:. Tóm tắt: h = 1,2m. Diện tích phần giấy cứng là diện tích xung. Đường tròn đáy: d = 4cm= 0,04 cm. Tính S. quanh của 1 hình hộp có đáy là hình vuông. giấy cứng dùng để làm hộp.. cạnh bằng đường kính của đường tròn. Sxp = 4.0,04. 1,2 = 0,192 (m2). 2/ Bài 10 SGK/ 112:. 2/ Bài 10 SGK/ 112:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tóm tắt:. a/ Diện tích xung quanh của hình trụ là:. a/ C = 13 cm; h = 3 cm.. Sxq = C.h = 13.3 = 39 ( cm2). Tính Sxq?. b/ Thể tích hình trụ là:. b/ r = 5 mm; h = 8 mm. Tính V ?. V =  r2h =  52.8 = 280   628 (mm2). * Hoạt động 2:. Dạng 2: Tính thể tích. 1/ Bài 11 SGK/ 112.. 1/ Bài 11 SGK/ 112:. GV: Đưa ra đề bài.. Thể tích của tượng đá bằng thể tích cột nước. Hỏi: Khi nhấn chìm hoàn toàn một tượng đá. hình trụ có Sđ = 12,8 cm2 và chiều cao bằng. nhỏ vào 1 lọ thuỷ tinh đựng nước, ta thấy. 8,5 mm = 0,84 cm.. nước dâng lên. Hãy giải thích vì sao? Thể tích. V = Sđ.h = 12,8.0,85 = 10,88 ( cm3). tượng đá được tính như thế nào? 2/ Bài 8 SGK/ 111:. 2/ Bài 8 SGK/ 111:. GV: Đưa ra đề bài.. Quay hình chữ nhật quanh AB được hình trụ. Chọn khẳng định đúng.. có:. A/ V1 = V2. R = BC = a ; h = AB = 2a.. B/ V1 = 2V2.  V1 =  r2h =  a2.2a = 2  a3. C/ V2 = 2V1. Quay hình chữ nhật quanh BC được hình trụ. D/ V2 = 3 V1. có:. E/ V1 = 3 V2. R = AB = 2a; h = BC =a  V2 =  r2h =  (2a)2.a = 4  a3. Vậy V2 = 2V1  Chọn câu C. 3/ Bài 13 SGK/ 113:. Bài 13 SGK/ 113:. GV: Gọi HS đọc đề bài.. Thể tích của tấm kim loại là:. HỎi: Muốn tính thể tích phần còn lại của tấm. 5.5.2 = 50 ( cm3). kim loại ta làm thế nào ? Hãy tính cụ thể.. Thể tích một lỗ khoan hình trụ là. Cho HS hoạt động theo nhóm.. d = 8mm  r = 4mm = 0,4 cm.. -Mời đại diện một nhóm lên bảng trình bày.. V =  r2h =  .0,42.2 1,005 (cm3). Qua việc giải các bài tập trên, hãy nêu những. Thể tích phần còn lại của tấm kim loại là: 50 -. nhầm lẫn thường mắc phải?. 4.1,005 = 45,98 (cm3)  Bài học kinh nghiệm: Khi tính diện tích, thể tích, cần chú ý đến đơn vị tương ứng của nó.. 4.4. hỏi và bài tập củng cố:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học:  Học thuộc các công thức.  Làm bài tập 14 SGK/ 113; Bài 5, 6, 7, 8 SBT/ 123.  Ôn lại các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích hình chóp đều. 5. RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……. Phương pháp …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ….. Thiết bị+ Đddh: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …...

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×