Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.12 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT GIAO THỦY TRƯỜNG THCS GIAO LẠC. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do -Hạnh phúc. KÉ HOẠCH SỦ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC NĂM HỌC 2012- 2013 Tổ chuyên môn: Khoa học tự nhiên Bộ môn : Toán 9 ĐẠI SỐ HỌC KÌ I Lớp Tuần. 1. 9 9. 2 3. 9 9 9 9 9. 5 9 9 6 7. Tên bài Căn bậc hai. Căn bậc hai và hằng đẳng. Tiết. 9 9. thức Luyện tập. Liên hệ giữa p/ nhân và p/khai phương. Luyện tập. Liên hệ giữa p/chia và p/khai phương. Luyện tập. Luyện tập. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH Luyện tập. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH (tt) Luyện tập. Rút gọn biểu thức chứa. TBDH được cấp. 1 2. Bảng phụ Thước kẻ. 3 4. Bảng phụ Thước kẻ. 5 6. Bảng phụ Thước kẻ. 7 8 9. Bảng phụ Thước kẻ Bảng phụ. 10 11. Bảng phụ Thước kẻ. 12 13. Bảng phụ Thước kẻ Bảng phụ Thước kẻ. A2 A. 9 9. 4. Từ ngày ……. đến ngày.... Bảng phụ Thước kẻ. Bảng phụ Thước kẻ Bảng phụ Thước kẻ. Bảng phụ Thước kẻ Bảng phụ Thước kẻ. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 8 9. 9. CTBH. Luyện tập. Căn bậc ba. Ôn tập chương I. Ôn tập chương I. Kiểm tra chương I. Nhắc lại , bổ sung các k/niệm về h/số. Hàm số bậc nhất. Luyện tập. Đồ thị h/ số y = ax +b (a 0 ) Luyện tập. Đường thẳng // và đường thẳng cắt nhau. Luyện tập. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b(a 0) . Luyện tập. Ôn tập chương II. Kiểm tra chương II. Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng Luyện tập. 9. Luyện tập. 9 9 9 9 9 9. 10 11. 9 9 9. 12. 9 9. 13. 9 9. 14 15. 9 9 9 9 9. 16. 9 9. 17 18. 14 15 16 17 18 19. Bảng phụ Thước kẻ Bảng phụ Thước kẻ Bảng phụ Thước kẻ Bảng phụ Thước kẻ Bảng phụ Thước kẻ. 20 21 22. Bảng phụ Thước kẻ. 23 24. Bảng phụ Thước kẻ. 25 26. Bảng phụ Thước kẻ. 27 28 29 30. Bảng phụ Thước kẻ Bảng phụ Thước kẻ Bảng phụ Thước kẻ. 31 32 33 34 35. Bảng phụ Thước kẻ. Bảng phụ Thước kẻ Bảng phụ Thước kẻ. Bảng phụ Thước kẻ. Bảng phụ Thước kẻ Bảng phụ Thước kẻ Bảng phụ Thước kẻ Bảng phụ Thước kẻ Bảng phụ Thước kẻ Bảng phụ Thước kẻ,. Máy tính cầm tay.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 9. Ôn tập học kì I Ôn tập học kì I Ôn tập học kì I Kiểm tra học kì I Kiểm tra học kì I. 9. 19. 36 37 38 39 40. Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ. ` HỌC KÌ II Lớp Từ ngày….. đến ngày... 9. Tuần. 20. Tiết. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.. 41. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.. 42. Luyện tập. ` Luyện tập. 43. 9. Ôn tập chương III. 45. 9. Kiểm tra. 46. 9. Hàm số y = ax2 (a 0) Luyện tập. 47. 9. 9 21. Tên bài. 9. Bảng phụ Thước kẻ. 44. 22 23. 9. TBDH được cấp. Bảng phụ Thước kẻ Bảng phụ Thước kẻ Bảng phụ Thước kẻ Bảng phụ Thước kẻ. Bảng phụ. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 9. y ax 2 (a 0). 24 9. Luyện tập. 50. 9. Đồ thị của hàm số. 51. y ax (a 0). 9 9 26 9 9 27 9 9. 29 30. 9 9 9 9. (tt) Luyện tập. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai Luyện tập .. Thước kẻ Bảng phụ Thước kẻ Bảng phụ Thước kẻ Bảng phụ Thước kẻ. 2. 25. 28. Đồ thị của hàm số. 48 49. 52 53. 54. Bảng phụ Bảng phụ. Máytính cầm tay. Bảng phụ. Máytính cầm tay. Bảng phụ. Máytính cầm tay. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai (tt Luyện tập.. 55. Hệ thức Vi- ét và ứng dụng Luyện tập.. 57. Kiểm tra. Phương trình qui vế phương trình bậc hai Luyện tập. 59 60. Bảng phụ. 61. Bảng phụ. 56. 58. Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Thước kẻ. Máytính cầm tay Máy tính cầm tay.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thước kẻ 9 9 31. 9. 9 32 33 34 35. 9 9 9 9. 36 9. Giải bài toán bằng cách lập phương trình . Luyện tập. 62. Phương trình qui về phương trình bậc hai (tt) Giải bải toán bằng cách lập phương trình. Ôn tập cuối năm Ôn tập cuối năm. Ôn tập cuối năm. Kiểm tra HK II. 64. 63. Bảng phụ Thước kẻ Bảng phụ Thước kẻ. 65 66 67 68. Kiểm tra HK II. 37. Bảng phụ Thước kẻ. Bảng phụ Thước kẻ Bảng phụ Thước kẻ Bảng phụ Thước kẻ Bảng phụ Thước kẻ. 69. Đề Ktra. 70. Đề Ktra. Máytính Cầm tay Máytính Cầm tay. 2. HÌNH HỌC HỌC KÌ I Tuần Lớp 1 9. Từ ngày….. đến ngày.... Tên bài Một số h thức về cạnh và đ/cao tr t/g vuông.1. Tiết 1. Tên đồ dùng Ê-ke .ThướcBảng phụ.. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 9 2. Một số h thức về cạnh và đ/cao tr t/g vuông.2 Luyện tập Luyện tập.. 2. Ê-ke .Thước Bảng phụ. 3 4. Ê-ke .Thước,Bảng phụ Ê-ke.Thước ,Bảng phụ. 5. 9. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (t1) Tỉ số lượng giác của góc nhọn (t2) Luyện tập. 9. Luyện tập. 8. 9. Luyện tập. 9. 9. Luyện tập. 10. 9. 11. 9. Một số hệ thức cạnh và góc t t/g vuông Một số hệ thức cạnh và góc t t/g vuông Luyện tập.. 9. Luyện tập.. 14. 9. Ứ/dụng t/tế TSLG g/nhọn. T/hành n/trời Ứ/dụng t/tế TSLG g/nhọn. T/hành n/trời. Ôn tập chương I (t1). 15. Ê-ke ,Thước đo độ Bảng phụ. Compa. Ê-ke Thước thẳng .Bảng phụ. Compa. Ê-ke Thước .Bảng phụ. Compa. Ê-ke Thước .Bảng phụ. Compa . Êke.Thước Bảng phụ. Ê ke. Thước Bảng phụ. Ê ke. Thước Bảng phụ Ê ke. Thước Bảng phụ . Ê ke. Thước Bảng phụ Êke Thước Bảngphụ. Phấn màu Phiếu TH.D/cụ Thực hành Phiếu TH.D/cụ Thực hành Eke. Thước Bảng phụ.. 9 9 9. 3. 4. 5. 6. 7. 8 9. 9. 9. 9 9. 6 7. 12 13. 16 17. MT.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 9. 10. 12. Kiểm tra chương I.. 19. 9. Sự x/định đ/tròn . T/chất đ/xứng của đ/tròn Luyện tập. 20. 9. Đường kính và dây của đường tròn.. 22. 9. Luyện tập.. 23. 9. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.. 24. 9. Các dấu hiệu nhân biết tiếp tuyến của đường tròn.. 26. 9. Luyện tập.. 27. 9. Tính chất của hai t/tuyến cắt nhau. Luyện tập Ôn tập học kì I Ôn tập học kì I Trả bài HK I. 28. 9 13. 14 15 16 17 18 19. 18. 9. 9 11. Ôn tập chương I (t2). 9 9 9 9. HỌC KÌ II. 21. 25. 29 30 31 32. Eke. Thước Bảng phụ Đề kiểm tra. Compa- Êke Bảng phụ. Compa- Êke Bảng phụ. Compa- Êke Bảng phụ. Compa- Êke Bảng phụ. Compa- Êke Bảng phụ. Compa- Êke Bảng phụ. Thước Compa- Êke Bảngphụ. Thước Compa.Êke.Thước Bảng phụ. Compa- Êke Thước Bảng phụ..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tuần Lớp 9 20. Từ ngày….. đến ngày.... Tên bài. Tiết 33. 9. Vị trí tương đối của hai đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn. Luyện tập. 9 9 9. Ôn tập chương 2 Góc ở tâm . số đo cung. Luyện tập. 36 37 38. 9. Định lý. 39. 9. Góc nội tiếp. 40. 9 9. 41 42. 9. Luyện tập Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Luyện tập Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn – ở bên ngoài đ/ tròn Luyện tập. 45. ThướcB/phụ.Compa. 9 9. Cung chứa góc Luyện tập.. 46 47. ThướcB/phụ.Compa ThướcB/phụ.Compa .. 9. Tứ giác nội tiếp. 48. 9. 34 35. 21 22. 23. 24. 25. Tên đồ dùng. 9 9. 43 44. Compa- Êke Thước Bảng phụ Compa Bảng phụ Thước đo góc Compa Thước đo góc . B/phụ. ThướcB/phụ.Compa ThướcB/phụ.Compa ThướcB/phụ Compa . ThướcB/phụ Compa ThướcB/phụ Compa. ThướcB/phụ.Compa ThướcB/phụ Compa ThướcB/phụ ,Compa ThướcB/phụ Compa. 26. 27. ThướcB/phụ Compa. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 28. 29. 30. 31. 32. 9. Luyện tập. 49. 9. 50. 9. Đường tròn nội tiếp . Đ/ tròn ngoại tiếp. Độ dài đường tròn. 51. ThướcB/phụ Compa Thước .Bảng phụ Thước B/phụ. 9. Luyện tập. 52. Thước B/phụ. 9. Diện tích hình tròn.. 53. 9. Luyện tập. 54. Thước.Bảng phụ. 9. Ôn tập C III. 55. Thước Bảng phụ. 9. Ôn tập C III. 56. ThướcBảng phụ. 9 9. Kiểm tra Hình trụ – Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ. (t1) Luyện tập.. 57 58. Thước. Thước. Bảng phụ. 59. Hình nón – hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích h/ nón – h/ nón cụt Luyện tập. Hình cầu – Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu Hình cầu – Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu Luyện tập. Ôn tập c IV Ôn tập c IV Ôn tập c IV. 60. Thước Bảng phụ Thước Bảng phụ. 9 33. 9 9. 34 9 35 36. 9 9. Thước.Bảng phụ. 61 62. Thước Bảng phụ. 63. Thước Bảng phụ Bảng phụ Thước kẻ Bảng phụ Thước kẻ. 64 65 66 67. `.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 9 37. Ôn tập c IV Kiểm tra cuối năm Trả bài học kì II. Người lập KH. NV quản lý TB. 68 69 70. Bảng phụ Thước kẻ. Tổ trưởng CM. Hiệu trưởng.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>