Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bai 14 Soan thao van ban don gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (861.94 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên : Phạm Thùy Dung Trường THCS Trà Bình.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1/ Hãy nêu cách để mở một tệp văn bản đã có trên máy tính? Để mở một tệp văn bản đã có trên máy tính, nháy nút lệnh và thực hiện các bước được chỉ dẫn trên hộp thoại Open. (Open). 2/ Đánh dấu sự lựa chọn đúng trong các câu sau đây: • Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh a) Save. b) New. c) Open. d) Copy. • Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh a) Save. b) New. c) Open. d) Copy. • Để mở văn bản mới, em sử dụng nút lệnh a) Save. b) New. c) Open. d) Copy.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 1. Các thành phần của văn bản: Khi học tiếng Việt, các thành phần cơ bản của văn bản là: từ, câu và đoạn văn.. Khi học Tiếng Việt, các thành phần cơ bản của văn bản là gì?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 1. Các thành phần của văn bản: Khi học tiếng Việt, các thành phần cơ bản của văn bản là: từ, câu và đoạn văn. Biển đẹp Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm Nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh.. Một đoạn. Một từ Rồi một ngày mưa rào. Mưa dăng dăng bốn phía. Có quãng nắng xuyên xuống biển óng ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh biếc.... Một câu.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 1. Các thành phần của văn bản: Ngoài ra, khi soạn thảo văn bản trên máy tính em còn cần phân biệt: kí tự, dòng, đoạn, trang. Một dòng Biển đẹp Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm Nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh.. Trang. Một kí tự. Một đoạn. Một từ. Rồi một ngày mưa rào. Mưa dăng dăng bốn phía. Có quãng nắng xuyên xuống biển óng ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh biếc.... Một câu.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 1. Các thành phần của văn bản: Ngoài ra, khi soạn thảo văn bản trên máy tính em còn cần phân biệt: kí tự, dòng, đoạn, trang. 1.Kí tự: Kí tự là con chữ, số, kí hiệu,... Kí tự là thành phần cơ bản nhất của văn bản.. tự 7” là có gì?5 kí tự: L, o, p, dấu cách, 7. Ví dụ: từ Kì “Lop 2. Dòng: Tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường ngang từ lề trái sang lề phải là một dòng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 1. Các thành phần của văn bản: Ngoài ra, khi soạn thảo văn bản trên máy tính em còn cần phân biệt: kí tự, dòng, đoạn, trang. 3. Đoạn: Nhiều câu liên tiếp, có liên quan với nhau và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa nào đó tạo thành một đoạn văn bản. Khi soạn thảo văn bảnĐoạn bằnglàWord, gì? em nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn. 4. Trang: Phần văn bản trên một trang in được gọi là trang Trang văn bản văn bản.. là gì?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 1. Các thành phần của văn bản: 1. Kí tự: Kí tự là con chữ, số, kí hiệu,... Kí tự là thành phần cơ bản nhất của văn bản. 2. Dòng: Tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường ngang từ lề trái sang lề phải là một dòng. 3. Đoạn: Nhiều câu liên tiếp, có liên quan với nhau và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa nào đó tạo thành một đoạn văn bản. Khi soạn thảo văn bản bằng Word, em nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn. 4. Trang: Phần văn bản trên một trang in được gọi là trang văn bản..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Các em quan sát văn bản sau và điền từ vào chỗ trống:. 1 2 3 4 5 6. Biển đẹp Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh. Rồi một ngày mưa rào. Mưa dăng dăng bốn phía. Có quãng nắng xuyên xuống biển óng ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh biếc..... 6 dòng. Văn bản trên có … 2 đoạn? Văn bản trên có … 2 câu? Đoạn đầu tiên có … B Kí tự đầu tiên của văn bản là … Dấu chấm “.” Kí tự cuối cùng của văn bản là ….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 1. Các thành phần của văn bản:. Con trỏ soạn thảo. Cửa sổ của Word.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 1. Các thành phần của văn bản. 2. Con trỏ soạn thảo.. Vậy con trỏ soạn thảo là gì?. Con trỏ soạn thảo là gì?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 1. Các thành phần của văn bản. 2. Con trỏ soạn thảo. Con trỏ soạn thảo là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình. Nó cho biết vị trí xuất hiện của kí tự được gõ vào. - Trong khi gõ văn bản, con trỏ soạn thảo sẽ di chuyển từ trái qua phải và tự động xuống dòng mới nếu nó đến vị trí cuối dòng. Lưu ý: Cần phân biệt con trỏ soạn với con trỏ chuột Đọc lưu thảo ý lk.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 1. Các thành phần của văn bản. 2. Con trỏ soạn thảo. Con trỏ soạn thảo là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình. Nó cho biết vị trí xuất hiện của kí tự được gõ vào. Nếu muốn chèn kí tự hay một đối tượng vào văn bản, em phải di chuyển con trỏ soạn thảo tới vị trí cần chèn bằng cách nháy chuột tại vị trí đó, hoặc sử dụng các phím mũi tên, phím Home, End… trên bàn phím.. lk.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 2. Con trỏ soạn thảo. Bác lại hỏi : - Các cháu có ăn no không? - No ạ !. Đoạn văn trên có lỗi gì sai không?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word..  Các dấu: . , : ; ! ? phải đặt sát vào từ đứng trước nó. VD:. Bác lại hỏi : - Các cháu có ăn no không? - No ạ ! Gõ sai. Em hãy gõ lại cho đúng Đoạn văn trên Bác lại hỏi:gõ đúng hay sai?. - Các cháu có ăn no không? - No ạ! Gõ đúng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word.  Các dấu mở: ( { [ ‘ “ < phải được đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. hãy  Các dấu đóng: ) } Em ] ’ ’’ > đọc phải được đặt sát vào bên phải kí quy tắc 2 tự cuối cùng của từ ngay trước nó.. Ví dụ: - Trích đoạn trong tác phẩm “ Tắt đèn ” của Ngô Tất Tố. - “ Công dân nước CHXHCN Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam ” ( Điều 49 ).. Gõ sai. Ví dụ: - Trích đoạn trong tác phẩm “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố. - “Công dân nước CHXHCN Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam” (Điều 49).. Gõ đúng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word..  Giữa các từ được phân biệt với nhau bởi 1 cách trống (gõ 1 phím Spacebar). Ví dụ: “Chiều naychúng tôi đi học”. Sửa:. Để phân biệt giữa các từ ta Ví dụ: “Chiều nayphím chúng nhấn gì?tôi đi học”..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word..  Giữa các từ được phân biệt với nhau bởi 1 cách trống (gõ 1 phím Spacebar). Ví dụ: “Chiều naychúng tôi đi học”. Sửa: Ví dụ: “Chiều nay chúng tôi đi học”..  Mỗi đoạn văn bản được kết thúc bởi 1 phím Enter. Đọc nguyên tắc 4.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word..  Các dấu: . , : ; ! ? phải đặt sát vào từ đứng trước nó.  Các dấu mở: ( { [ ‘ “ < phải được đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng: ) } ] ’ ’’ phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước nó..  Giữa các từ được phân biệt với nhau bởi 1 cách trống (gõ 1 phím Spacebar)..  Mỗi đoạn văn bản được kết thúc bởi 1 phím Enter..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word. Bài tập: Chỉ ra lỗi sai trong đoạn văn sau:. Mặt trời rúcbụi tre Buổi chiều về nghe mát Bò ra sông uống nước. Thiếu dấu cá ch. Thấy bóngmình ngỡ ai Bò chào :“ kìa anh bạn , lại gặp anh ở đây ! ”.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word. Bài tập: Chỉ ra lỗi sai trong đoạn văn sau:. Mặt trời rúcbụi tre Buổi chiều về nghe mát Bò ra sông uống nước. Thừa dấu cá ch. Thấy bóngmình ngỡ ai Bò chào :“ kìa anh bạn , lại gặp anh ở đây ! ”.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word. Bài tập: Chỉ ra lỗi sai trong đoạn văn sau:. Mặt trời rúc bụi tre Buổi chiều về nghe mát Bò ra sông uống nước Thấy bóng mình ngỡ ai Bò chào: “kìa anh bạn, lại gặp anh ở đây!”.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word. 4. Gõ văn bản chữ Việt.. Áp dụng 4 quy tắc trên để gõ một văn bản chữ Việt.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word. 4. Gõ văn bản chữ Việt. Ngoài các chữ cái La tinh, chữ Việt còn có các chữ cái có dấu: ă, â, ê, đ, ô, ơ, ư Trên bàn phím có các phím ă, â, ê, đ, ô, ơ, ư không ?. Không có.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word. 4. Gõ văn bản chữ Việt. Muốn soạn thảo được văn bản chữ Việt, chúng ta phải có thêm các công cụ để có thể: - Gõ được chữ Việt vào máy tính bằng bàn phím. - Xem được chữ Việt trên màn hình và in trên máy in. Để gõ được chữ Việt bằng bàn phím, ta phải dùng chương trình hỗ trợ gõ (gọi tắt là chương trình gõ)..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word. 4. Gõ văn bản chữ Việt. Hiện nay, ở nước ta có rất nhều chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt, phổ biến là VietKey, Unikey, ABC... Các chương trình gõ thường cho phép nhiều kiểu gõ khác nhau. Hai kiểu gõ phổ biến là kiểu TELEX và kiểu VNI.. VietKey. Unikey.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Để có chữ. Em gõ (Kiểu TELEX). Em gõ (Kiểu VNI). ă. aw. A8. Â. aa. a6. đ. dd. d9. Ê. ee. e6. ô. oo. o6. ơ. ow hoặc [. o7. ư. ow hoặc ]. u7. Huyền ( \ ). f. 2. Sắc ( / ). s. 1. Nặng (  ). j. 5. Hỏi ( ). r. 3. Ngã ( ~ ). x. 4. Để có dấu.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word. 4. Gõ văn bản chữ Việt. Em phải gõ như thế nào để hiện từ sau lên màn hình Word? Em gõ (kiểu TELEX) Quê hương là chùm khế ngọt. Quee huwowng laf chumf khees ngotj. Em gõ (kiểu VNI) Que6 hu7o7ng la2 chum2 khe61 ngot5.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word. 4. Gõ văn bản chữ Việt. Để xem trên màn hình và in được chữ Việt, chúng ta còn cần các tệp tin đặc biệt cài sẵn trên máy tính. Các tệp tin này được gọi là các phông chữ Việt. VD: .VnTime, .VnArial,... hay VNI-Times, VNI-Helve,... Một số phông chữ chuẩn Unicode đã hỗ trợ chữ Việt: Times New Roman, Arial, Tahoma,....

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word. 4. Gõ văn bản chữ Việt.. Lưu ý: Để gõ chữ Việt cần phải chọn tính năng chữ Việt của chương trình gõ. Ngoài ra, để hiển thị và in chữ Việt còn cần chọn đúng phông chữ phù hợp với chương trình gõ..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Học nội dung ghi vở. - Làm các bài tập trong sách giáo khoa trang 74, 75. - Chuẩn bị nội dung bài học tiếp theo: Bài thực hành 5. Văn bản đầu tiên của em.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> c á c n ơ m h ả n i c s h c n ọ à h h t m n e â c h á c c n i à X v ô c thầy.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

×