Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI DIA LI 9 HKI CHUAN 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.38 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA 9 Năm học: 2012-2013 Chủ đề (nội dung)/Mức độ nhận thức. Địa Lí Kinh Tế. TSĐ 1.5điểm. Nhận biết TNKQ TL. Thông hiểu TNKQ TL. Trình bày được vai trò các loại rừng nước ta 3 câu=1.5 điểm. Sự Phân Hóa vị trí và giới (3 đ) hạn của các Lảnh Thổ vùng tự nhiên nước ta TSĐ 7điểm. 3 câu=1.5 điểm. TSĐ: 10điểm. 3.0 điểm. * RA ĐỀ TỪ MA TRẬN :. Vẽ được biểu đồ cột. 3đ. 4 điểm. 3 điểm. 4,0điểm. TNKQ. Vận dụng TL.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học:2012-2013 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: ĐỊA 9 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Điểm : Lời phê của giáo viên: Họ và tên:………………… Lớp:……………………… I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm Câu 1:Điền từ (1,5đ) Các cụm ( Đặc dụng Sản xuất, Phòng hộ ). Điền từ còn thiếu thích hợp vào chỗ ………về vai trò của các loại rừng ở nước ta trong các câu sau: a -Rừng ................................ cung cấp nguyên liệu ,dân dung và xuất khẩu . b - Rừng .............................phòng chống thiên tai , bảo vệ môi trường . c -Rừng ...............................bảo vệ sinh thái, bảo vệ các giống loài quý hiếm ... *Khoanh tròn đáp án đúng nhất : Câu 2.Hà Nội và Hải Phòng là hai trung tâm kinh tế lớn nhất ở đồng bằng : A. Sông Cửu Long B. Sông Hồng C. Duyên Hải Nam Trung Bộ . Câu 3. Dãy Tam Điệp thuộc vùng nào của nước ta: A. Tây Nguyên B. Đồng Bằng Sông Hồng C. Duyên Hải Nam Trung Bộ Câu 4. Kéo dài từ Đà Nẵng đến Bình Thuận là giới hạn của vùng nào ? a. Bắc Trung Bộ B. Duyên Hải Nam Trung Bộ C. tây nguyên II/ TỰ LUẬN :7 đ Câu 1:Em hãy trình bày điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên và những thuận lợi và khó khăn đối với phát triển kinh tế -xã hội của Tây Nguyên? (3 đ) Câu 2: (4 đ) Cho bảng “ Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản theo các tỉnh, năm 2002 (nghìn ha)” Caùc tænh, TP. Đà Naüng 0.8. Quaûng Nam 5.6. Quaûng Ngaõi 1.3. Bình Ñònh 4.1. Phuù Yeân 2.7. Khaùnh Hoøa 6.0. Ninh Thuaän. 1.5. Bình Thuaän. 1.9. Dieän tích (nghìn ha) Dựa vào bảng trên, vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích nuôi trồng thủy sản ở các tỉnh, thành phố của vuøng Duyeân Haûi Nam Trung Boä naêm 2002 vaø neâu nhaän xeùt. (3ñieåm) ------------------BÀI LÀM--------------................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................ .... ................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................... ................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ................... ................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ................... ................................................................................................................................................... ................... ................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ................... ................................................................................................................................................... ................... ..................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG. KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2012-2013. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:. Môn: Địa.. Lớp: 9. I. TRẮC NGHIỆM : Câu 1. a- Sản xuất , b- Phòng hộ , c- Đặc dụng .. * Khoanh tròn câu đúng: (1,5đ) Câu 2 Đáp án đúng B. 3 C. 4 B. II/TỰ LUẬN Câu Đáp án -Tây Nguyên có địa hình cao nguyên xếp tầng , là nơi bắt nguồn nhiều hệ thống sông . -Nhiều tài nguyên -Thuận lợi :+đất : bazan .. thích hợp trồng cây CN +Khí hậu nhiệt đới cận xích đạo thích hợp nhiều loài cây CN 1(3đ) +rừng : chiếm 29.2% cả nước +nguồn nước và tiềm năng thủy điện lớn . +thuận lợi phát triển kinh tế đa ngành . -Khó khăn : mùa khô kéo dài thiếu nước , cháy rừng , nạn săn bắt đông vật quý , ảnh hưởng xấu đến môi trường . Caâu 2: ( 3 đ). Điểm 0.5 đ 0.25 đ 0.25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0.25 đ 0,25 đ 1đ. Nhận xét: Qua biểu đồ, các tỉnh, TP vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ đều có diện tích mặt nước nuôi trồng thuỷ sản. Trong đó tỉnh Khánh Hòa, Quảng Nam có diện tích lớn nhất, nhỏ nhất là Đà Nẵng (0.8 nghìn ha) . - Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển ngành đánh bắt và nuôi trồng thuûy saûn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×