Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. * Hoàn thành nội dung sau để được khẳng định đúng Đồ thị hàm số y = ax + b (a#0) có dạng là một ……………. - Cắt trục tung tại điểm A(0;…) - Cắt trục hoành tại điểm B(…;0) * Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ y=x+1 y = -x +3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án * Hoàn thành nội dung sau để được khẳng định đúng. >. Đồ thị hàm số y = ax + b (a#0) là một đường thẳng d’ - Cắt trục tung tại điểm A(0;b) y 3 b P - Cắt trục hoành tại điểm B( a ;0) *Đồ thị hàm số y = x + 1 là đường 1 M thẳng d A 1 0 - Cắt trục tung tại điểm M(0;1), -1 -2 -1 Cắt trục hoành tại điểm A(-1,0) *Đồ thị hàm số y = -x + 3 là đường thẳng d’ - Cắt trục tung tại điểm P(0;3) - Cắt trục hoành tại điểm B(3;0). d. 2. -2. 2. 3. B. x >.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 24: Luyện tập. >. Bài 17 sgk tr51,52 a)a) b) b)*Hai Vẽ theo Vẽđồ đường đồhình thị thịcác thẳng các vẽ ta hàm hàm có y= số A(-1;0), sốx+1 yy==và xx+B(3;0) +y1; 1= (d) y-x=+-x3 +3 cắtsau nhau trên tạicùng C vàmột cắt Đồ thị hàm sốtoạ y phương =độ xtự + tại trục mặt Ox phẳng theo thứ A vàC? B. tọaCđộ(2;1) các điểm A, B, C Cách 1: Bằng pháp đồTìm thị => Nêu cách tìm tọa độ1 điểm b)-Cách Hai 2: đường thẳng y =trình x+1 và y = -x 3 cắtđiểm nhau tại C và cắt Giải hoành độ+giao Cho x=0 => y =phương 1 được điểm (0;1) trục Ox theo thứ tự tại A và B. Tìm tọa độ các điểm A, B, C d’ Vìc) CTính làygiao điểm của d và d’của hoành -Cho =chu 0 => x =và -1 được điểm (nên -1;0) vi diện tích tam giác ABC (đơn vị đo trên y 3 P độcác điểm C thỏa mãn phương trình: d -Vẽ trục độ đi là qua xentimét) đườngtọa thẳng (0;1) và (-1;0) được C y =ĐTHS x + 1yvà y = -x +3 = x+1 1 hay x +đồ1 thị = -xcác + 3hàm số y = -x +3 (d’) * Vẽ 1 2 3 0 x Đồ2x thị=hàm 2 số y = -x + 3 là đường thẳng d’ > -1 -2 - Cắt B x = 1 => thay x = 1 vào PTtrục y =tung x+1tạita A -1 điểm P(0;3) có: y = x + 1 = 1 + 1 = 2 - Cắt trục hoành tại điểm B(3;0) Vậy C(1,2) 2. -2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> d’. Gọi H là hình chiếu của C trên Ox.. P. Vì A(-1;0) => OA = 1cm. 3. 0 -2. -1. A. -1 -2. BC 2 CH 2 HB 2 BC CH 2 HB 2 22 22 2 2. Chu vi tam giác ABC là:. AB BC AC 4 2 2 2 2 4 4 2(cm) 1 1 CH . AB .2.4 4(cm 2 ) 2 2. d. C 1. AC 2 AH 2 HC 2 AC AH 2 HC 2 22 22 2 2. Diện tích tam giác ABC là:. y. 2. B(3;0) => OB = 3cm => AB = OA+OB = 4 cm ; C(1;2) => CH = 2 cm. Áp dụng định lí Pitago cho tam giác vuông AHC và BHC ta có:. >. Bài 17 sgk tr51,52. Tiết 24: Luyện tập. 1. H. 2. 3. B. x. >.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 24: Luyện tập Bài 18: sgk tr 52 a) Biết rằng với x = 4 thì hàm số y = 3x + b có giá trị là 11. Tìm b. Vẽ đồ thị hàm số với giá trị b vừa tìm được b) Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + 5 đi qua điểm A(-1;3) tìm a. Vẽ đồ thị hàm số với giá trị a vừa tìm được Giải: a) Thay x = 4, y = 11 vào hàm số y = 3x + b ta có 11 = 3.4 + b 11 = 12 + b b = -1 => hàm số có dạng y = 3x - 1 b) Vì A(-1;3) thuộc đồ thị hàm số y = ax + 5 nên tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình: 3 = a.(-1) + 5 -a = -2 a = 2 => hàm số có dạng y = 2x + 5.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Củng cố * Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b Bước 1: Xác định tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung và trục hoành Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai giao điểm vừa tìm được.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Xin chaân thaønh caùm ôn c¸c thầy cô đến tham dự. GV: Lý Thắng Lợi.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nếu điểm thuộc đồ thị hàm số thì tọa độ điểm thỏa mãn hàm số Back.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>