Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra toan 7 chuong 2 tietcoma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.52 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 16 Tiết *. Ngày soạn: 26 /11/2012 Ngày dạy: /12/201. kiÓm tra 45 phót I. Môc tiªu 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ hiểu bài của HS về đại lợng tỉ lệ nghịch, đại lợng tỉ lệ thuận, hàm số và mặt phẳng tọa độ. 2. KÜ n¨ng: RÌn kÜ n¨ng gi¶i to¸n cña HS 3. Thái độ: HS nghiêm túc làm bài. II. chuÈn bÞ - GV: ĐÒ bµi kiÓm tra - HS: «n tËp kiÕn thøc III. Ma trận đề kiểm tra. Cấp độ Tên Chủ đề. Đại lượng tỉ lệ thuận. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Đại lượng tỉ lệ. Nhận biết. TNKQ Dựa vào định nghĩa, tính chất để xác định được hệ số tỉ lệ và tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng. 2 0,5. Thông hiểu. Vận dụng. Cấp độ thấp TL TNKQ Nhận Vận biết dụng được hệ được số tỉ lệ tính của hai chất của đại đại lượng tỉ lượng tỉ lệ thuận lệ thuận , tỉ lệ nghịch để giải bài toán. Nhận Nhận biết biết được hệ được. 2. Cấp độ cao TL. TL CộngTNKQ. TNKQ. 1 0,5. 3. TL. 5 3,5 đ 35%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> số tỉ lệ của hai đại lượng nghịch. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Hàm số. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. hai đại lượng tìm hệ số. Tìmđượ c giá trị của các đại ượng tỉ lệ nghịch. 1. 2 0,25. 1 0,5. Cho Biết xác biết giá định trị của hàm số biến số , và biến tính giá số trị của hàm số. 1 0,25 đ. 4 2,75đ 27,5%. 2. Hiểu chính xác cách tính giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến số 2 0,5. 2. 1 0,5. đ. Tổng số 4 7 4 câu 1đ 3,5đ 5,5đ Tổng số 10% 35% 55% điểm Tỉ lệ % IV đề kiểm tra I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: câu 1; Cho hàm số y= f(x)=2x. Tại x=2 ,f(2) có giá trị là A. 1 B. 2 C. 3 1 x câu 2;Cho A. 1 2;Cho hàm số y = 3 khi đđó hệ số tỉ lệ k là:A. 1 3 D. 4 câu 3;Cho 3;Cho hàm số y= 4.x , với x=3 thì y có giá trị là A. 0. 6 3,25đ 32,5%. 2đ. B. 12. C. 13. 15 10đ 100%. D. 4. B. 3. D. 14. C..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 x câu 4; Cho hàm số y = 3 , với x=9 thì y có giá trị là A. 0 B. 3 C. 6 câu 5: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(1) = 2, thì giá trị của: A. x = 2 B. y = 1 C. x =1. D. 14 D. f(x) = 1. 1 câu 6: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 2 . Khi x = 2, thì y bằng: A. 3 B. 1 C. 11 D. 6 câu 7: Cho y tỉ lệ thuận x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 1 1  A. k B. -k C. k D. k câu 8: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 3. Khi x = 2, thì y bằng: A. 3 B. 2 C. 5 D. 6 câu 9: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là: 1 1  A. a B. -a C. a D. a câu 10: Cho biết hai đai lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau khi x=8 thì y=15 hệ số tỉ lệ là A. 3 B. 120 C. 115 D. 26  . câu 11: Nếu y = k.x ( k 0 ) thì: A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k câu 12: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là k, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là: 1 1  A. k B. -k C. k D. k II.TỰ LUẬN (7 ñ). Bài 1 Cho hàm số y = f(x) = 2 x + 3 . Tính f(2); f(1 ); f(0 ); f(-1 ); Bài 2. Cho x và y là hai đai lượng ,tỉ lệ nghịch với nhau. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau : x. 1. y. 120. 2. 3. 4. 5. Bài 3 Biết ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 2;3;4 và chu vi tam giaùc baèng 45m. Tính độ daøi caùc caïnh của tam giác đó VĐÁP ÁN: ITRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,25đ ). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B C C B C D A B A A II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 1 Cho hàm số y = f(x) = 2 x + 3 . Tính (2điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> f(2)=7 f(1) = 5 f(0) = 3 f(-1) =1. 0,25 0,25 0,25 0,25 (2điểm). 2 x. 1. 2. 3. 4. 5. y. 120. 60. 40. 30. 24. 3 Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là: a, b, c ( a > 0; b > 0; c > 0) a b c   Theo đề bài , ta có 2 3 4 và a + b + c = 45 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b c a  b  c 45     5 2 3 4 2 3 4 9 Do đó: * a = 5 . 2 = 10 * b = 5. 3 = 15 * c = 5. 4= 20 Vậy: Độ dài ba cạnh của tam giác là:10m,15cm,20cm. 0,5 0,5 1. 0,5 0,5. V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. DUYỆT TUẦN 16 ( tiết.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×