Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

So hoc 6 C III de CT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.13 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT TAM NÔNG TRƯỜNG THCS PHÚ THÀNH A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN : SỐ HỌC 6 (Tiết 93) Năm học: 2012 – 2013 Cấp. độ Nhận biết. Chủ đề 1. Phân số bằng nhau – Tính chất cơ bản của phân số.. 2. So sánh hai phân số.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3.Các phép tính cộng, trừ, nhân và chia hai phân số.. 2đ  20%. 4 2đ  20% Vận dụng giải bài toán thực tế. 1. 4 2đ. - Biết viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại. 2 1đ 8. 5đ  50%. 2 1đ  10% 3. 5đ = 50%. Cộng. 2. - Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân và chia phân số. - Tìm x 3 3đ. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu T.số điểm %. Thông hiểu. - Biết viết phân số dưới dạng diễn đạt bằng lời hoặc bằng hình ảnh. - Biết nhận biết hai phân số bằng nhau. 2 2đ - Biết so sánh hai phân số bằng cách điền dấu <,>,= thích hợp vào ô vuông 4 2đ. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 4. Hỗn số - Số thập phân – Phần trăm.. Vận dụng Cấp độ Cấp độ cao thấp. 1 3đ= 30%. Trường THCS Phú Thành A Họ và tên :………………………….. ............................................................. Lớp : ……. 2đ= 20%. KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC LỚP 6. (Tiết 93) Năm học: 2012 – 2013. 12 10đ=100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: (2điểm) a) Viết phân số sau: Hai phần bảy.. 1 3 và ? Vì sao? 4 12 Câu 2: (2điểm) Điền dấu (>, <, =) vào chỗ trống b) Cặp phân số sau đây có bằng nhau không 3 6 .... ; 4 8. 3 5 .... ; 4 4. 2 4 .... ; 4 8. 4 3 .... 5 4 ;. Câu 3: (1 điểm) Tìm số nguyên x, biết: 2 1  x 3. Câu 4 (2 điểm): Tính (rút gọn nếu có thể). 3 1  a) 5 2 9 14  b) 2 4 7 6 . c) 3 5  11 22 : d) 4 4. Câu 5 (1 điểm):Viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại.. a). 9 2. b) −2. 1 3. Câu 6: (2điểm). Một tấm bìa hình chữ nhất có diện tích của tấm bìa đó? Hết. 2 2 m , chiều dài là 7. 2 m. Tính chu vi 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD & ĐT TAM NÔNG TRƯỜNG THCS PHÚ THÀNH A. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN : SỐ HỌC 6 (Tiết 93) Năm học: 2012 – 2013 Câu Câu 1 (2 điểm). Câu 2: (2điểm). Câu 3: (1điểm). Nội dung 2 a) 7 1 b) 4. 3 12. =. Điểm 1. vì 1.12 = 3.4. 3 6  ; 4 8 2 4  ; 4 8. 0.5-0.5 1. 3 5  ; 4 4. − 4 −3 > −5 4. 1. 2 1  x 3. 0. 5. 2.3 x= 1  x=6. Câu 4 (2 điểm). a) b) c) d). Câu 5 (1 điểm). a). 0.5. 3 1 6  ( 5) 1   5 2= 10 10 9 14 9 7 16    2 4 = 2 2 2 =8 7 6 7.6 42 14 .   3 5 = 3.5 15 5  11 22  11 4  44  1 : .   4 4 = 4 22 88 2. 0.5 0.5 0.5. 9 1 =4 2 2. b) −2 Câu 6 (2 điểm). 0.5. 0.5 0.5. 1 7 =3 3. Chiều rộng của tấm bìa là: Chu vi của tấm bìa là: (. 2 2 3 : = (m) 7 3 7 2 2 46 + ).2 = 3 7 21. 1. (m). 46 m. 21 * Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn tính điểm. Đáp số:. 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×